Nhà đầu tư nước ngoài có thẻ tạm trú Việt Nam có thể lưu trú tại Việt Nam suốt một thời gian dài mà không cần gia hạn visa, hoặc cũng có thể xuất cảnh và nhập cảnh vào Việt Nam nhiều lần trong suốt thời hạn của thẻ mà không cần thực hiện thủ tục xin visa.
Hiểu về Thẻ tạm trú #
1. Thẻ tạm trú là gì? #
Thẻ tạm trú là loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh hoặc cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao cấp cho người nước ngoài được phép cư trú có thời hạn tại Việt Nam và thẻ tạm trú có giá trị thay thế thị thực (visa).
2. Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú và thời hạn thẻ tạm trú #
Thẻ tạm trú Việt Nam được cấp cho 14 đối tượng sau:
STT | Đối tượng | Ký hiệu | Thời hạn |
1 | Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ; | NG3 | Lên tới 5 năm |
2 | Người nước ngoài vào làm việc với các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | LV1 | Lên tới 5 năm |
3 | Người nước ngoài vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; | LV2 | Lên tới 5 năm |
4 | Luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam; | LS | Lên tới 5 năm |
5 | Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ quyết định; | ĐT1 | Lên tới 10 năm |
6 | Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển do Chính phủ quyết định; | ĐT2 | Lên tới 5 năm |
7 | Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng; | ĐT3 | Lên tới 3 năm |
8 | Người nước ngoài là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam; | NN1 | Lên tới 3 năm |
9 | Người nước ngoài đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam; | NN2 | Lên tới 3 năm |
10 | Người nước ngoài vào thực tập, học tập; | DH | Lên tới 5 năm |
11 | Phóng viên, báo chí người nước ngoài thường trú tại Việt Nam; | PV1 | Lên tới 2 năm |
12 | Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác; | LĐ1 | Lên tới 2 năm |
13 | Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động; | LĐ2 | Lên tới 2 năm |
14 | Người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam. | TT | Lên tới 3 năm |
3. Giấy phép lao động và việc xin cấp thẻ tạm trú cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam #
Trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài mà số vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng thì có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc có giấy phép lao động.
Trước khi xin cấp thẻ tạm trú, phải xin cấp giấy phép lao động hoặc miễn giấy phép lao động trước.
Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho nhà đầu tư nước ngoài tại việt Nam #
1. Xin cấp thẻ tạm trú cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam có vốn góp trên 3 tỷ đồng #
Hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú cần chuẩn bị trong trường hợp này bao gồm:
- Bản sao công chứng Giấy ĐKKD, Giấy phép đầu tư trong đó thể hiện chi tiết và rõ ràng phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. Ngoài ra trong 1 số trường hợp, còn cần cung cấp bằng chứng về việc góp vốn đầy đủ.
- Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu hoặc là Văn bản thông báo về việc đăng tải thông tin về mẫu con dấu của doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
- Đăng ký mẫu dấu và chữ ký lần đầu tại Cơ quan XNC
- Công văn và đơn xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
- Tờ khai đề nghị xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
- Giấy giới thiệu cho nhân viên người Việt Nam đi làm thủ tục xin cấp thẻ tạm trú tại Cơ quan xuất nhập cảnh.
- Hộ chiếu và visa gốc (hộ chiếu còn hạn ít nhất 13 tháng và visa nhập cảnh Việt Nam đúng mục đích);
- Giấy xác nhận đăng ký tạm trú hoặc sổ đăng ký tạm trú của người nước ngoài đã được xác nhận bởi công an phường, xã nơi người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam;
- 02 ảnh 2cmx3cm.
2. Xin cấp thẻ tạm trú cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam không đáp ứng yêu cầu về vốn (Vón góp dưới 3 tỷ đồng) #
Hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú cần chuẩn bị trong trường hợp này bao gồm:
- Bản sao công chứng Giấy phép ĐKKD, hoặc Giấy phép đầu tư, hoặc Giấy phép hoạt động của VPDD, chi nhánh, … tùy theo loại hình doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu hoặc là Văn bản thông báo về việc đăng tải thông tin về mẫu con dấu của doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao công chứng Giấy phép lao động hoặc Giấy miễn giấy phép lao động của người lao động nước ngoài còn thời hạn ít nhất 12 tháng.
- Đăng ký mẫu dấu và chữ ký lần đầu tại Cơ quan XNC
- Công văn và đơn xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
- Tờ khai đề nghị xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
- Giấy giới thiệu cho nhân viên người Việt Nam đi làm thủ tục xin cấp thẻ tạm trú tại Cơ quan xuất nhập cảnh.
- Hộ chiếu bản gốc (còn hiệu lực tối thiểu 1 năm, hoặc 2 năm nếu muốn thị thẻ tạm trú loại 2 năm. Hộ chiếu có thị thực đúng mục đích làm việc, có ký hiệu LĐ hoặc DN do chính công ty bảo lãnh để xin);
- Giấy xác nhận đăng ký tạm trú hoặc sổ đăng ký tạm trú của người nước ngoài đã công an phường, xã nơi người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam xác nhận (nếu có).
- 02 ảnh 2cmx3cm