Thời đại 4.0, bạn có thể mở các công cụ tìm kiếm như Google để gõ các từ khóa tìm kiếm như: download IFRS hay IFRS Financial statements”. Tuy nhiên, cách này có hạn chế là bạn sẽ được mời tham quan một “mê hồn trận” các trang tải chuẩn mực IFRS cũng như Báo cáo tài chính lập theo IFRS. Vậy lựa chọn và tìm chuẩn mực IFRS ở đâu thì có kết quả chuẩn xác nhất?
IFRS là gì #
IFRS (International Financial Reporting Standards) được gọi là các chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế gồm các chuẩn mực kế toán được ban hành bởi Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (International Accounting Standards Board – IASB) với mục tiêu đặt ra các quy tắc chung để báo cáo tài chính có thể thống nhất, minh bạch và có thể so sánh trên toàn thế giới. Tạo ra một ngôn ngữ kế toán toàn cầu giúp cho các báo cáo tài chính không còn phân biệt giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ, trở nên minh bạch, thống nhất, đáng tin cậy để phân tích và tham khảo.
IFRS xác định cách các công ty duy trì và báo cáo tài khoản của họ, xác định các loại giao dịch và sự kiện khác có tác động tài chính. Các chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) được thành lập để tạo ra ngôn ngữ kế toán chung, để các doanh nghiệp và báo cáo tài chính của họ có thể thống nhất và đáng tin cậy từ công ty này sang công ty khác, quốc gia này sang quốc gia khác.
Tìm chuẩn mực IFRS ở đâu #
Hiện nay, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm tài liệu về IFRS ở nhiều đường link học liệu trên mạng. Tuy nhiên, để tìm kiếm được thông tin chính xác nhất về các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế IFRS, bạn nên truy cập vào địa chỉ chính của tổ chức IFRS Foundation để tải về.
Ngoài ra, để có thể dễ dàng trong việc tiếp cận các chuẩn mực IFRS, Bộ Tài chính đã dịch sang tiếng Việt và công bố bản dịch vào ngày 22 tháng 6 năm 2021 trên website của mình. Do đó, bạn có thể tiếp cận website của Bộ Tài chính để tỉa về bản tiếng Việt và tiếng Anh, giúp thuận lợi cho việc tìm hiểu IFRS.
Danh sách các Chuẩn mực Kế toán quốc tế (IAS) và các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) #
STT | Số | Tên chuẩn mực | Tóm tắt nội dung |
1 | IFRS 1 | First-time Adoption of International Financial Reporting Standards Lần đầu tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS | Yêu cầu lập một bộ BCTC hoàn chỉnh về kỳ báo cáo IFRS đầu tiên và kỳ trước đó. |
2 | IFRS 2 | Share-based Payment Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu | Yêu cầu ghi nhận các thanh toán bằng cổ phiếu vào báo cáo tài chính. |
3 | IFRS 3 | Business Combinations Hợp nhất kinh doanh | Thiết lập các nguyên tắc và yêu cầu về cách thức bên thâu tóm trong hợp nhất kinh doanh. |
4 | IFRS 5 | Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động | Quy định rõ về cách xác định và yêu cầu trình bày trong báo cáo tài chính đối với tài sản dà hạn nắm giữ cho mục đích bán. |
5 | IFRS 6 | Exploration for and Evaluation of Mineral Assets Khảo sát và đánh giá khoáng sản | Quy định một số khía cạnh của báo cáo tài chính đối với chi phí phát sinh cho việc khảo sát, thăm dò, đánh giá tài nguyên khoáng sản. |
6 | IFRS 7 | Financial Instruments: Disclosures Công cụ tài chính: Trình bày | Yêu cầu thông tin thuyết minh trong báo cáo tài chính để đánh giá được tầm quan trọng, bản chất, mức độ rủi ro của các công cụ tài chình và cách doanh nghiệp quản lý. |
7 | IFRS 8 | Operating SegmentsBộ phận kinh doanh | Yêu cầu các doanh nghiệp có chứng khoán nợ hoặc vốn cung cấp thông tin về sản phẩm dịch vụ, khách hàng chính, khu vực địa lý… |
8 | IFRS 9 | Financial InstrumentsCông cụ tài chính | Đề cập đến việc phân loại tài sản tài chính và nợ phải trả, ghi nhận ban đầu, đánh giá ban đầu và tiếp theo. |
9 | IFRS 10 | Consolidated Financial StatementsBáo cáo tài chính hợp nhất | Thiết lập các nguyên tắc trình bày và lập báo cáo tài chính hợp nhất khi một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác. |
10 | IFRS 11 | Joint Arrangements Hợp tác liên doanh | Thiết lập các nguyên tắc báo cáo tài chính của các đơn vị có lợi ích trong hợp tác liên doanh. |
11 | IFRS 12 | Disclosure of Interests in Other Entities Trình bày lợi ích của các bên liên quan | Yêu cầu cung cấp thông tin để đánh giá được bản chất, rủi ro, lợi ích tại các bên liên quan và ảnh hưởng của các lợi ích này. |
12 | IFRS 13 | Fair Value Measurement Đo lường giá trị hợp lý | Xác định giá trị hợp lý, đưa ra khuôn khổ để đo lường giá trị hợp lý và yêu cầu công bố thông tin về các phép đo giá trị hợp lý. |
13 | IFRS 14 | Regulatory Deferral Accounts Các khoản hoãn lại theo luật định | Quy định việc hạch toán đặc biệt đối với các tác động của việc điều tiết tỷ giá. |
14 | IFRS 15 | Revenue from Contracts with Customers Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng | Cung cấp một mô hình ghi nhận doanh thu toàn diện cho tất cả các hợp đồng với khách hàng. |
15 | IFRS 16 | Leases Thuê tài sản | Thiết lập các nguyên tắc ghi nhận, đo lường, lập và trình bày các giao dịch thuê tài sản |
16 | IFRS 17 | Insurance Contracts Hợp đồng bảo hiểm | Quy định cách hạch toán của các hợp đồng bảo hiểm. |
17 | IAS 1 | Presentation of Financial Statements Trình bày Báo cáo tài chính | Đưa ra các yêu cầu tổng thể đối với việc trình bày báo cáo tài chính, hướng dẫn về cấu trúc và các yêu cầu tối thiểu về nội dung của chúng. |
18 | IAS 2 | Inventories Hàng tồn kho | Đưa ra quy định kế toán với hầu hết các loại hình hàng tồn kho. |
19 | IAS 7 | Statement of Cash Flows Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ | Quy định về trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ. |
20 | IAS 8 | Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót | Quy định các tiêu chí để lựa chọn và thay đổi chính sách kế toán, cùng với việc xử lý kế toán và công bố các thay đổi trong chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót. |
21 | IAS 10 | Events After the Reporting Period Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | Đưa ra các tiêu chí để ghi nhận các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán. |
22 | IAS 12 | Income Taxes Thuế thu nhập doanh nghiệp | Quy định cách xử lý kế toán đối với thuế thu nhập. Thuế thu nhập bao gồm tất cả các loại thuế trong và ngoài nước dựa trên lợi nhuận chịu thuế. |
23 | IAS 16 | Property, Plant and Equipment Tài sản cố định hữu hình | Thiết lập các nguyên tắc để ghi nhận tài sản, nhà máy và thiết bị là tài sản, đo lường giá trị ghi sổ của chúng, và đo lường chi phí khấu hao và tổn thất tổn thất được ghi nhận liên quan đến chúng. |
24 | IAS 19 | Employee BenefitsLợi ích nhân viên | Quy định việc hạch toán tất cả các loại phúc lợi của nhân viên ngoại trừ trả lương theo cổ phiếu, áp dụng IFRS 2. |
25 | IAS 20 | Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ | Quy định cách trình bày các khoản hỗ trợ từ Chính phủ. |
26 | IAS 21 | The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái | Quy định cách trình bày các tài khoản giao dịch ngoại tệ, chuyển đổi báo cáo tài chính của một hoạt động tại nước ngoài sang đơn vị tiền tệ nội địa và dịch báo cáo tài chính sang đơn vị tiền tệ trình bày. |
27 | IAS 23 | Borrowing CostsChi phí đi vay | Cung cấp hướng dẫn về cách đo lường chi phí đi vay, đặc biệt khi chi phí mua lại, xây dựng hoặc sản xuất được tài trợ bởi các khoản vay chung. |
28 | IAS 24 | Related Party Disclosures Thông tin về các bên liên quan | Yêu cầu trình bày các giao dịch và các số dư chưa thanh toán với các bên liên quan. |
29 | IAS 26 | Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí | Quy định nội dung tối thiểu của báo cáo tài chính của các kế hoạch trợ cấp hưu trí. |
30 | IAS 27 | Consolidated and Separate Financial Statements Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất | Quy định các yêu cầu về kế toán và thuyết minh đối với các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh và liên kết. |
31 | IAS 28 | Investments in Associates Đầu tư vào công ty liên kết | Yêu cầu nhà đầu tư hạch toán khoản đầu tư của mình vào công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu. |
32 | IAS 29 | Financial Reporting in Hyperinflationary Economies Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát | Áp dụng cho bất kỳ đơn vị nào có đồng tiền chức năng là đơn vị tiền tệ của nền kinh tế siêu lạm phát. |
33 | IAS 32 | Financial Instruments: Presentation Công cụ tài chính: Trình bày và công bố | Quy định việc trình bày các công cụ tài chính. |
34 | IAS 33 | Earnings Per Share Lãi trên cổ phiếu | Đề cập đến việc tính toán và trình bày thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS). |
35 | IAS 34 | Interim Financial Reporting Báo cáo tài chính giữa niên độ | Quy định nội dung tối thiểu của một báo cáo tài chính giữa niên độ. |
36 | IAS 36 | Impairment of Assets Tổn thất tài sản | Đảm bảo rằng tài sản của doanh nghiệp không được ghi nhận với giá trị cao hơn giá trị có thể thu hồi được. |
37 | IAS 37 | Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | Xác định và chỉ rõ việc hạch toán và công bố các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng. |
38 | IAS 38 | Intangible Assets Tài sản vô hình | Trình bày các phương pháp kế toán đối với tài sản vô hình. |
39 | IAS 40 | Investment Property Bất động sản đầu tư | Quy định cách hạch toán bất động sản đầu tư. |
40 | IAS 41 | Agriculture Nông nghiệp | Quy định việc xử lý kế toán, trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh liên quan đến hoạt động nông nghiệp. |
Với những thông tin bên trên, EXPERTIS hi vọng đã giúp người đọc nắm được cách tìm chuẩn mực IFRS và tiếp cận được các nguồn tài liệu tin cậy. Mọi thông tin khác cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.