Ngày ban hành: | 01/11/2018 | Ngày hiệu lực: | 20/12/2018 |
Loại văn bản: | Quyết định | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 43/2018/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH SẢ PHẨM VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp | Cấp | Cấp | Tên sản phẩm | Nội dung | |
A |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
| |
| 01 | Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên quan | |||||||
| 011 | Sản phẩm cây hàng năm | |||||||
| 0111 | 01110 | 011100 | Thóc khô | |||||
| 0111001 | Thóc khô làm giống | Gồm cả thóc nếp | ||||||
| 0111009 | Thóc khô khác | |||||||
| 0112 | 01120 | Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác | ||||||
| 011201 | Ngô/bắp hạt khô | |||||||
| 0112011 | Ngô/bắp hạt khô làm giống | |||||||
| 0112019 | Ngô/bắp hạt khô khác | Gồm cả ngô ngọt, ngô bắp tươi quy đổi hạt khô | ||||||
| 011209 | Sản phẩm cây lương thực có hạt khác | |||||||
| 0112091 | Mì mạch/lúa mỳ hạt | |||||||
| 0112092 | Kê, cao lương hạt | |||||||
| 0112099 | Sản phẩm cây lương thực có hạt khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 0113 | 01130 | Sản phẩm cây lấy củ có chất bột | ||||||
| 011301 | 0113010 | Khoai lang tươi | ||||||
| 011302 | 0113020 | Sắn/mỳ tươi | ||||||
| 011303 | 0113030 | Khoai sọ | ||||||
| 011304 | 0113040 | Khoai mỡ | ||||||
| 011305 | 0113050 | Khoai môn | ||||||
| 011306 | 0113060 | Dong riềng | ||||||
| 011307 | 0113070 | Khoai tây | ||||||
| 011308 | 0113080 | Sắn dây | ||||||
| 011309 | 0113090 | Sản phẩm cây lấy củ có chất bột khác | Gồm: Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,… | |||||
| 0114 | 01140 | 011400 | 0114000 | Mía cây tươi | ||||
| 0115 | 01150 | Thuốc lá, thuốc lào | ||||||
| 011501 | 0115010 | Lá thuốc lá khô | ||||||
| 011502 | 0115020 | Thuốc lào sợi khô | ||||||
| 0116 | 01160 | Sản phẩm cây lấy sợi | ||||||
| 011601 | 0116010 | Bông, gồm cả hạt bông | ||||||
| 011602 | 0116020 | Đay/bố bẹ khô | ||||||
| 011603 | 0116030 | Cói/lác chẻ khô | ||||||
| 011604 | 0116040 | Gai | ||||||
| 011605 | 0116050 | Lanh | ||||||
| 011609 | 0116090 | Sản phẩm cây lấy sợi khác | Gồm: Dứa sợi, chuối sợi, bàng lấy sợi,… | |||||
| 0117 | 01170 | Sản phẩm cây có hạt chứa dầu | ||||||
| 011701 | 0117010 | Đậu tương/đậu nành hạt khô | ||||||
| 011702 | 0117020 | Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô | ||||||
| 011703 | 0117030 | Vừng/mè | ||||||
| 011704 | 0117040 | Hạt cải dầu | ||||||
| 011705 | 0117050 | Hạt hướng dương | ||||||
| 011706 | 0117060 | Hạt thầu dầu | ||||||
| 011709 | 0117090 | Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác | Gồm: Hạt mù tạt, hạt gai, hạt cọ, hạt rum, hạt lanh | |||||
| 0118 | Rau, đậu các loại và hoa | |||||||
| 01181 | Rau các loại | |||||||
| 011811 | Rau lấy lá | |||||||
| 0118111 | Rau muống | |||||||
| 0118112 | Rau cải | Gồm: Cải xanh, cải bó xôi, cải thảo, cải ngọt, cải cúc,…. | ||||||
| 0118113 | Rau mùng tơi | |||||||
| 0118114 | Rau ngót | |||||||
| 0118115 | Bắp cải | |||||||
| 0118116 | Rau diếp, rau xà lách | |||||||
| 0118117 | Rau dền | |||||||
| 0118118 | Súp lơ/bông cải | Gồm: Súp lơ trắng, súp lơ xanh,…. | ||||||
| 0118119 | Rau lấy lá khác | Gồm: Rau đay, rau khoai lang, ngọn su su, ngọn bí, ngọn mướp… | ||||||
| 011812 | Dưa lấy quả | |||||||
| 0118121 | Dưa hấu | |||||||
| 0118122 | Dưa lê | |||||||
| 0118123 | Dưa vàng | |||||||
| 0118124 | Dưa bở | |||||||
| 0118125 | Dưa lưới | |||||||
| 0118129 | Dưa khác | |||||||
| 011813 | Rau họ đậu | |||||||
| 0118131 | Đậu đũa | |||||||
| 0118132 | Đậu co ve | |||||||
| 0118133 | Đậu rồng | |||||||
| 0118134 | Đậu hà lan | |||||||
| 0118135 | Đậu ván | |||||||
| 0118139 | Rau họ đậu khác | |||||||
| 011814 | Rau lấy quả khác | |||||||
| 0118141 | Dưa chuột | (Gồm cả dưa chuột bao tử) | ||||||
| 0118142 | Cà chua | |||||||
| 0118143 | Bí ngô | (Gồm cả bí bao tử) | ||||||
| 0118144 | Bí xanh, bầu, mướp | |||||||
| 0118145 | Quả su su | |||||||
| 0118146 | Ớt ngọt | |||||||
| 0118147 | Cà các loại | Gồm: Cà tím, cà pháo, cà bát,…. | ||||||
| 0118148 | Mướp đắng/Khổ qua | |||||||
| 0118149 | Rau lấy quả khác còn lại | Gồm: Ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè, đậu bắp,…. | ||||||
| 011815 | Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân | |||||||
| 0118151 | Su hào | |||||||
| 0118152 | Cà rốt | |||||||
| 0118153 | Củ cải | |||||||
| 0118154 | Tỏi lấy củ | |||||||
| 0118155 | Hành tây | |||||||
| 0118156 | Hành hoa | |||||||
| 0118157 | Hành củ | |||||||
| 0118158 | Rau cần ta | |||||||
| 0118159 | Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác | Gồm: tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, hẹ, củ kiệu, củ đậu/củ sắn, ngó sen, măng tây…. | ||||||
| 011816 | Nấm trồng các loại | Gồm cả các loại nấm thu nhặt không phải từ rừng | ||||||
| 0118161 | Nấm hương | |||||||
| 0118162 | Nấm trứng | |||||||
| 0118163 | Nấm rơm | |||||||
| 0118164 | Nấm kim châm | |||||||
| 0118165 | Nấm sò | |||||||
| 0118166 | Mộc nhĩ | |||||||
| 0118169 | Nấm trồng khác | |||||||
| 011817 | Củ cải đường và hạt củ cải đường | |||||||
| 0118171 | Củ cải đường | |||||||
| 0118172 | Hạt củ cải đường | |||||||
| 011818 | 0118180 | Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường | Gồm cả hạt bí, hạt dưa,… | |||||
| 011819 | 0118190 | Rau tươi khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 01182 | Đậu/đỗ hạt khô các loại | |||||||
| 011821 | 0118210 | Đậu/đỗ đen hạt khô | ||||||
| 011822 | 0118220 | Đậu/đỗ tằm hạt khô | ||||||
| 011823 | 0118230 | Đậu/đỗ xanh hạt khô | ||||||
| 011824 | 0118240 | Đậu lăng hạt khô | ||||||
| 011825 | 0118250 | Đậu Hà Lan hạt khô | ||||||
| 011826 | 0118260 | Đậu đỏ hạt khô | ||||||
| 011829 | 0118290 | Đậu/đỗ hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 01183 | Sản phẩm hoa hàng năm | |||||||
| 011831 | Hoa các loại | Gồm hoa cành và bụi hoa | ||||||
| 0118311 | Hoa phong lan | |||||||
| 0118312 | Hoa hồng | |||||||
| 0118313 | Hoa cúc | |||||||
| 0118314 | Hoa lay ơn | |||||||
| 0118315 | Hoa huệ | |||||||
| 0118316 | Hoa cẩm chướng | |||||||
| 0118317 | Hoa ly | |||||||
| 0118318 | Hoa loa kèn | |||||||
| 0118319 | Hoa các loại khác | Gồm: tuy lip, thược dược, đồng tiền, thủy tiên, cẩm tú cầu, violet,… | ||||||
| 011832 | 0118320 | Hạt giống hoa | ||||||
| 0119 | Sản phẩm cây hàng năm khác | |||||||
| 01191 | Sản phẩm cây gia vị hàng năm | |||||||
| 011911 | 0119110 | Ớt cay | ||||||
| 011912 | 0119120 | Gừng | ||||||
| 011919 | 0119190 | Sản phẩm cây gia vị hàng năm khác | Gồm: củ riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,… | |||||
| 01192 | Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm | |||||||
| 011921 | 0119210 | Bạc hà | ||||||
| 011922 | 0119220 | Ngải cứu | ||||||
| 011923 | 0119230 | Atiso | ||||||
| 011924 | 0119240 | Nghệ | ||||||
| 011925 | 0119250 | Sả | ||||||
| 011926 | 0119260 | Cà gai leo | ||||||
| 011927 | 0119270 | Xạ đen | ||||||
| 011928 | 0119280 | Hương nhu | ||||||
| 011929 | 0119290 | Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm khác | Gồm: Húng chanh, cây giảo cổ lam, nấm linh chi… | |||||
| 01199 | Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác còn lại | |||||||
| 011991 | 0119910 | Hạt sen | ||||||
| 011992 | 0119920 | Cỏ nhung | ||||||
| 011993 | 0119930 | Muồng muồng | ||||||
| 011994 | Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi | |||||||
| 0119941 | Cỏ voi | |||||||
| 0119942 | Ngô cây | |||||||
| 0119949 | Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi khác | Gồm: Cây hướng dương, cỏ khác dùng cho chăn nuôi,… | ||||||
| 011995 | Sản phẩm phụ cây hàng năm | |||||||
| 0119951 | Thân cây ngô, thân cây đay | |||||||
| 0119952 | Ngọn mía | |||||||
| 0119953 | Rơm, rạ, cói bổi | |||||||
| 0119959 | Sản phẩm phụ cây hàng năm khác | Gồm: Dây khoai lang, thân cây lạc, thân cây vừng,… | ||||||
| 011999 | 0119990 | Sản phẩm cây hàng năm khác còn lại chưa được phân vào đâu | ||||||
| 012 | Sản phẩm cây lâu năm | |||||||
| 0121 | Sản phẩm cây ăn quả | |||||||
| 01211 | 012110 | 0121100 | Nho tươi | |||||
| 01212 | Sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | |||||||
| 012121 | 0121210 | Xoài | ||||||
| 012122 | 0121220 | Hồng xiêm/Sa pô chê | ||||||
| 012123 | 0121230 | Chuối | ||||||
| 012124 | 0121240 | Thanh long | ||||||
| 012125 | 0121250 | Đu đủ | ||||||
| 012126 | 0121260 | Dứa/khóm/thơm | ||||||
| 012127 | 0121270 | Sầu riêng | ||||||
| 012128 | 0121280 | Na/Mãng cầu | ||||||
| 012129 | Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác | |||||||
| 0121291 | Hồng | |||||||
| 0121292 | Mít | |||||||
| 0121293 | Măng cụt | |||||||
| 0121294 | Ổi | |||||||
| 0121295 | Vú sữa | |||||||
| 0121296 | Chanh leo | |||||||
| 0121297 | Doi/mận | |||||||
| 0121298 | Quả bơ | |||||||
| 0121299 | Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Me, khế, cóc, bòn bon/dâu da đất, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị, vả, chà là… | ||||||
| 01213 | Cam, quýt và các loại quả có múi khác | |||||||
| 012131 | 0121310 | Cam | ||||||
| 012132 | 0121320 | Quýt | ||||||
| 012133 | 0121330 | Chanh | Gồm: quả chấp | |||||
| 012134 | 0121340 | Bưởi | ||||||
| 012139 | 0121390 | Các loại quả có múi khác thuộc họ cam, quýt | Gồm: quất/tắc, bòng, phật thủ,… | |||||
| 01214 | Táo, mận và các loại quả có hạt như táo | |||||||
| 012141 | 0121410 | Táo | Gồm: táo ta, táo tây (không Gồm: táo mèo/ sơn tra) | |||||
| 012142 | 0121420 | Mận | ||||||
| 012143 | 0121430 | Mơ | ||||||
| 012144 | 0121440 | Đào | ||||||
| 012145 | 0121450 | Lê | Gồm: lê, mắc coọc | |||||
| 012149 | 0121490 | Các loại quả có hạt như táo khác | ||||||
| 01215 | Nhãn, vải, chôm chôm | |||||||
| 012151 | 0121510 | Nhãn | ||||||
| 012152 | 0121520 | Vải | ||||||
| 012153 | 0121530 | Chôm chôm | ||||||
| 01219 | Sản phẩm cây ăn quả khác | |||||||
| 012191 | Quả mọng | |||||||
| 0121911 | Dâu tây | |||||||
| 0121912 | Kiwi | |||||||
| 0121913 | Quả mâm xôi | |||||||
| 0121919 | Quả mọng khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Quả sơ ri | ||||||
| 012192 | Hạt vỏ cứng | |||||||
| 0121921 | Quả hạnh (hạnh nhân) | |||||||
| 0121922 | Hạt dẻ | |||||||
| 0121923 | Hạt mắc ca | |||||||
| 0121924 | Quả óc chó | |||||||
| 0121929 | Hạt vỏ cứng khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 0122 | 01220 | Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu | ||||||
| 012201 | 0122010 | Quả dừa khô | ||||||
| 012202 | 0122020 | Quả ôliu | ||||||
| 012203 | 0122030 | Quả dầu cọ | ||||||
| 012204 | 0122040 | Quả gấc | ||||||
| 012209 | 0122090 | Quả có dầu khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 0123 | 01230 | 012300 | 0123000 | Hạt điều khô | ||||
| 0124 | 01240 | 012400 | 0124000 | Hạt hồ tiêu | ||||
| 0125 | 01250 | 012500 | 0125000 | Mủ cao su khô | ||||
| 0126 | 01260 | 012600 | 0126000 | Cà phê nhân | ||||
| 0127 | 01270 | Sản phẩm cây chè | ||||||
| 012701 | 0127010 | Chè búp tươi | ||||||
| 012702 | 0127020 | Chè lá tươi | ||||||
| 0128 | Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm | |||||||
| 01281 | Sản phẩm cây gia vị lâu năm | |||||||
| 012811 | 0128110 | Đinh hương | ||||||
| 012812 | 0128120 | Vani | ||||||
| 012819 | 0128190 | Sản phẩm cây gia vị lâu năm khác | ||||||
| 01282 | Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu lâu năm | |||||||
| 012821 | 0128210 | Hoa nhài | ||||||
| 012822 | 0128220 | Hoa hồi | ||||||
| 012823 | 0128230 | Ý dĩ | ||||||
| 012824 | 0128240 | Tam Thất | ||||||
| 012825 | 0128250 | Sâm | ||||||
| 012826 | 0128260 | Sa nhân | ||||||
| 012827 | 0128270 | Đinh lăng | ||||||
| 012828 | 0128280 | Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu | ||||||
| 012829 | 0128290 | Sản phẩm cây dược liệu khác | Gồm: Hoa hòe, thanh hao,… | |||||
| 0129 | Sản phẩm cây lâu năm khác | |||||||
| 01291 | Sản phẩm cây cảnh lâu năm | |||||||
| 012911 | 0129110 | Cây, cành mai | ||||||
| 012912 | 0129120 | Cây quất cảnh | ||||||
| 012913 | 0129130 | Cây, cành đào cảnh | ||||||
| 012914 | 0129140 | Bonsai | ||||||
| 012919 | 0129190 | Cây cảnh khác | ||||||
| 01299 | Sản phẩm cây lâu năm khác còn lại | |||||||
| 012991 | 0129910 | Hạt ca cao | ||||||
| 012992 | 0129920 | Mủ sơn ta tươi | ||||||
| 012993 | 0129930 | Mủ trôm tươi | ||||||
| 012994 | 0129940 | Lá dâu tằm | ||||||
| 012995 | 0129950 | Quả cau | ||||||
| 012999 | 0129990 | Sản phẩm cây lâu năm khác chưa được phân vào đâu | Gồm cả sản phẩm phụ cây lâu năm | |||||
| 013 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp | |||||||
| 0131 | 01310 | 013100 | 0131000 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | Gồm: cây giống được ươm từ hạt hoặc cành, thân, ngọn; như rau giống,… Không Gồm: hạt giống như: hạt thóc giống, hạt ngô giống, hạt rau giống, hạt hoa giống. | |||
| 0132 | 01320 | 013200 | 0132000 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâu năm | Gồm: cây giống được giâm/chiết/ghép từ cành, chồi | |||
| 014 | Sản phẩm chăn nuôi | |||||||
| 0141 | Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò và giống trâu bò | |||||||
| 01411 | Sản phẩm giống trâu, bò | |||||||
| 014111 | 0141110 | Tinh dịch trâu, bò | ||||||
| 014112 | 0141120 | Phôi trâu, bò | ||||||
| 014113 | 0141130 | Trâu, bò giống | ||||||
| 01412 | Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò | |||||||
| 014121 | 0141210 | Trâu | ||||||
| 014122 | 0141220 | Bò | ||||||
| 014123 | 0141230 | Sữa trâu tươi nguyên chất | ||||||
| 014124 | 0141240 | Sữa bò tươi nguyên chất | ||||||
| 0142 | Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la và giống ngựa, lừa | |||||||
| 01421 | 014210 | 0142100 | Sản phẩm giống ngựa, lừa | |||||
| 01422 | Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la | |||||||
| 014221 | 0142210 | Ngựa | ||||||
| 014222 | 0142220 | Lừa | ||||||
| 014223 | 0142230 | La | ||||||
| 014229 | 0142290 | Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la khác | Gồm: sữa tươi nguyên chất,… | |||||
| 0144 | Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai và sản xuất giống dê, cừu, hươu nai | |||||||
| 01441 | 014410 | 0144100 | Sản phẩm giống dê, cừu, hươu, nai | |||||
| 01442 | Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai | |||||||
| 014421 | 0144210 | Dê | ||||||
| 014422 | 0144220 | Cừu | ||||||
| 014423 | 0144230 | Hươu | ||||||
| 014424 | 0144240 | Nai | ||||||
| 014425 | 0144250 | Nhung hươu | ||||||
| 014426 | 0144260 | Sữa dê, cừu tươi nguyên chất | ||||||
| 014427 | 0144270 | Lông cừu | ||||||
| 014429 | 0144290 | Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai khác | ||||||
| 0145 | Sản phẩm chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | |||||||
| 01451 | Giống lợn | |||||||
| 014511 | 0145110 | Tinh dịch lợn | ||||||
| 014512 | 0145120 | Lợn giống | ||||||
| 01452 | 014520 | 0145200 | Lợn | Gồm cả lợn sữa bán giết thịt | ||||
| 0146 | Sản phẩm chăn nuôi gia cầm | |||||||
| 01461 | Trứng ấp và gia cầm giống | |||||||
| 014611 | 0146110 | Trứng ấp | ||||||
| 014612 | Gia cầm giống | |||||||
| 0146121 | Gà giống | |||||||
| 0146122 | Vịt giống | |||||||
| 0146129 | Giống gia cầm khác | |||||||
| 01462 | Sản phẩm chăn nuôi gà | |||||||
| 014621 | 0146210 | Gà | ||||||
| 014622 | 0146220 | Trứng gà | ||||||
| 01463 | Sản phẩm chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng | |||||||
| 014631 | 0146310 | Vịt | ||||||
| 014632 | 0146320 | Ngan | ||||||
| 014633 | 0146330 | Ngỗng | ||||||
| 014634 | 0146340 | Trứng vịt, ngan, ngỗng | ||||||
| 014635 | 0146350 | Lông vịt, ngan, ngỗng | ||||||
| 01469 | Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác | |||||||
| 014691 | 0146910 | Chim cút | ||||||
| 014692 | 0146920 | Trứng chim cút | ||||||
| 014693 | 0146930 | Bồ câu | ||||||
| 014694 | 0146940 | Đà điểu | ||||||
| 014699 | 0146990 | Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 0149 | 01490 | Sản phẩm chăn nuôi khác | ||||||
| 014901 | Sản phẩm chăn nuôi khác | |||||||
| 0149011 | Thỏ | |||||||
| 0149012 | Chó | |||||||
| 0149013 | Mèo | |||||||
| 0149014 | Mật ong | |||||||
| 0149015 | Kén tằm | |||||||
| 0149016 | Nhím | |||||||
| 0149019 | Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu | Gồm: trăn, rắn, kỳ đà… | ||||||
| 014902 | 0149020 | Sản phẩm phụ chăn nuôi | ||||||
| 015 | 0150 | 01500 | 015000 | 0150000 | Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | |||
| 016 | Dịch vụ nông nghiệp | |||||||
| 0161 | 01610 | Dịch vụ trồng trọt | ||||||
| 016101 | 0161010 | Dịch vụ gieo cấy, sạ | ||||||
| 016102 | 0161020 | Dịch vụ tưới, tiêu nước | ||||||
| 016103 | 0161030 | Dịch vụ làm đất | ||||||
| 016104 | 0161040 | Dịch vụ gặt lúa | ||||||
| 016105 | 0161050 | Dịch vụ tuốt lúa | ||||||
| 016106 | 0161060 | Dịch vụ bảo vệ thực vật, kích thích tăng trưởng | ||||||
| 016109 | 0161090 | Dịch vụ trồng trọt khác | Gồm: Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng; cắt, xén, tỉa cây; cấy ghép cây, thu hoạch; cho thuê máy nông nghiệp có cả người điều khiển… | |||||
| 0162 | 01620 | Dịch vụ chăn nuôi | ||||||
| 016201 | 0162010 | Dịch vụ chăn dắt, chăm sóc vật nuôi | ||||||
| 016202 | 0162020 | Dịch vụ kiểm tra vật nuôi | ||||||
| 016203 | 0162030 | Dịch vụ thiến hoạn vật nuôi | ||||||
| 016204 | 0162040 | Dịch vụ thụ tinh nhân tạo | ||||||
| 016209 | 0162090 | Dịch vụ chăn nuôi khác | Gồm: Dịch vụ thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; phân loại và lau sạch trứng gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân…; dịch vụ xén lông cừu… | |||||
| 0163 | 01630 | Dịch vụ sau thu hoạch | ||||||
| 016301 | 0163010 | Dịch vụ phơi, sấy lúa, ngô,… | ||||||
| 016302 | 0163020 | Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt | ||||||
| 016309 | 0163090 | Dịch vụ sau thu hoạch khác | Gồm: Dịch vụ chuẩn bị trước khi bán sản phẩm như làm sạch, phân loại sản phẩm trồng trọt; tỉa hạt bông; | |||||
| 0164 | 01640 | 016400 | 0164000 | Dịch vụ xử lý hạt giống để nhân giống | Gồm: Dịch vụ tuyển chọn những hạt giống đủ chất lượng như loại bỏ những hạt không đủ chất lượng như bị sâu, hạt giống non, hạt giống chưa khô để bảo quản trong kho… | |||
| 017 | 0170 | 01700 | 017000 | 0170000 | Sản phẩm săn bắt, đánh bẫy và dịch vụ có liên quan | Gồm: Động vật săn bắt và bẫy để kinh doanh; để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình; để lấy da, lông thú, da bò sát và lông chim; dịch vụ khai thác yến ở hang; động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu đánh bắt; Loại trừ: Lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi; cá voi, cá mập đánh bắt được phân vào nhóm 03110 | ||
| 02 | Sản phẩm lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan | |||||||
| 021 | 0210 | Sản phẩm trồng rừng, chăm sóc rừng và cây giống lâm nghiệp | ||||||
| 02101 | Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ | |||||||
| 021011 | 0210110 | Rừng trồng mới cây thân gỗ | ||||||
| 021012 | 0210120 | Rừng cây thân gỗ được chăm sóc | ||||||
| 021013 | 0210130 | Rừng cây thân gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | ||||||
| 02102 | Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre | |||||||
| 021021 | 0210210 | Rừng trồng mới họ tre | ||||||
| 021022 | 0210220 | Rừng họ tre được chăm sóc | ||||||
| 021023 | 0210230 | Rừng họ tre được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | ||||||
| 02103 | Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác | Gồm: Rừng hỗn giao | ||||||
| 021031 | 0210310 | Rừng mới trồng cây lâm nghiệp khác | ||||||
| 021032 | 0210320 | Rừng cây lâm nghiệp khác được chăm sóc | ||||||
| 021033 | 0210330 | Rừng cây lâm nghiệp khác được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | ||||||
| 02104 | 021040 | 0210400 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâm nghiệp | |||||
| 022 | 0220 | 02200 | Gỗ khai thác | |||||
| 022001 | 0220010 | Gỗ tròn | ||||||
| 022009 | 0220090 | Gỗ khác | Gồm gỗ dùng đốt than tại rừng, gỗ, củi dùng đun, sưởi ấm | |||||
| 023 | Lâm sản khai thác, thu nhặt khác trừ gỗ | |||||||
| 0231 | 02310 | Sản phẩm lâm sản khai thác trừ gỗ | ||||||
| 023101 | Sản phẩm họ tre | |||||||
| 0231011 | Luồng, vầu | |||||||
| 0231012 | Giang, trúc | |||||||
| 0231013 | Nứa cây các loại | |||||||
| 023102 | Sản phẩm nhựa cây | |||||||
| 0231021 | Nhựa thông | |||||||
| 0231029 | Sản phẩm nhựa cây khác | Nhựa trám… | ||||||
| 023103 | Sản phẩm lấy hạt | |||||||
| 0231031 | Hạt trẩu | |||||||
| 0231032 | Hạt sở | |||||||
| 0231033 | Thảo quả | |||||||
| 0231039 | Sản phẩm lấy hạt khác | Hạt dẻ… | ||||||
| 023104 | 0231040 | Song mây | ||||||
| 023105 | 0231050 | Hồi | ||||||
| 023106 | 0231060 | Quế | ||||||
| 023107 | 0231070 | Lá dừa nước | ||||||
| 023108 | 0231080 | Lá cọ | ||||||
| 023109 | 0231090 | Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu | Gồm: Trầm hương, kỳ nam… | |||||
| 0232 | 02320 | Sản phẩm lâm sản thu nhặt từ rừng trừ gỗ | ||||||
| 023201 | Lá dong, lá nón | |||||||
| 0232011 | Lá dong | |||||||
| 0232012 | Lá nón | |||||||
| 023202 | 0232020 | Cánh kiến | ||||||
| 023203 | Rau và hoa quả rừng | |||||||
| 0232031 | Rau rừng các loại | |||||||
| 0232032 | Nấm các loại | |||||||
| 0232033 | Măng tươi | |||||||
| 0232034 | Quả sấu | |||||||
| 0232035 | Quả trám | |||||||
| 0232039 | Quả các loại khác | |||||||
| 023209 | 0232090 | Sản phẩm lâm sản thu nhặt khác trừ gỗ | Bông chít, vỏ bời lời, | |||||
| 024 | 0240 | 02400 | Dịch vụ lâm nghiệp | |||||
| 024001 | 0240010 | Dịch vụ bảo vệ rừng | ||||||
| 024002 | 0240020 | Dịch vụ phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp | ||||||
| 024003 | 0240030 | Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy rừng | ||||||
| 024004 | 0240040 | Dịch vụ đánh giá, ước lượng số lượng và sản lượng cây lâm nghiệp | ||||||
| 024009 | 0240090 | Dịch vụ lâm nghiệp khác | Gồm: Dịch vụ đốn gỗ; dịch vụ vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng, dịch vụ môi trường rừng… | |||||
03 | Sản phẩm thủy sản khai thác, nuôi trồng | ||||||||
031 | Sản phẩm thủy sản khai thác | ||||||||
0311 | 03110 | Sản phẩm thủy sản khai thác biển | |||||||
031101 | Cá ngừ | ||||||||
0311011 | Cá ngừ thường | không gồm cá ngừ đại dương | |||||||
0311012 | Cá ngừ đại dương sọc dưa | ||||||||
0311013 | Cá ngừ đại dương vây vàng | ||||||||
0311014 | Cá ngừ đại dương mắt to | ||||||||
0311019 | Cá ngừ đại dương khác | cá ngừ ồ, cá ngừ vây đen, vây xanh,… | |||||||
031102 | Cá biển tầng mặt | không gồm cá ngừ | |||||||
0311021 | Cá thu | ||||||||
0311022 | Cá nục | ||||||||
0311023 | Cá trích | ||||||||
0311024 | Cá chỉ vàng | ||||||||
0311025 | Cá bạc má | ||||||||
0311026 | Cá hố | ||||||||
0311027 | Cá cơm | ||||||||
0311028 | Cá cam | ||||||||
0311029 | Cá biển tầng mặt khác | ||||||||
031103 | Cá biển tầng giữa | không gồm cá ngừ | |||||||
0311031 | Cá hồng | ||||||||
0311032 | Cá chim | ||||||||
0311033 | Cá ngân | ||||||||
0311034 | Cá giò | ||||||||
0311035 | Cá mòi | ||||||||
0311036 | Cá chẽm | ||||||||
0311037 | Cá nhám | ||||||||
0311038 | Cá sòng | ||||||||
0311039 | Cá biển tầng giữa khác | Cá nanh heo,… | |||||||
031104 | Cá biển tầng đáy | không gồm cá ngừ | |||||||
0311041 | Cá song (cá mú) | ||||||||
0311042 | Cá chình | ||||||||
0311043 | Cá lạc (dưa xám, mạn lệ ngư, lạc bạc, lạc ù) | ||||||||
0311044 | Cá bò | ||||||||
0311045 | Cá đuối | ||||||||
0311046 | Cá trác | ||||||||
0311047 | Cá bống | ||||||||
0311048 | Cá liệt | ||||||||
0311049 | Cá biển tầng đáy khác | cá bè, cá căng, cá bã trầu, cá úc, cá sơn, cá bơn, cá đàn lia, cá ông lão, cá khế, cá bướm,, cá móm, cá chai,… | |||||||
031105 | Tôm khai thác biển | ||||||||
0311051 | Tôm he | ||||||||
0311052 | Tôm sắt | ||||||||
0311053 | Tôm đất | ||||||||
0311054 | Tôm hùm | không gồm tôm hùm giống | |||||||
0311055 | Tôm sú | ||||||||
0311056 | Tôm rảo | ||||||||
0311057 | Tôm tít | Còn gọi tôm thuyền, bề bề | |||||||
0311058 | Tôm bạc | ||||||||
0311059 | Tôm khai thác biển khác | Tôm mũ ni, Tôm đanh, Tôm nương | |||||||
031106 | Giáp xác biển | Không bao gồm tôm biển | |||||||
0311061 | Cua | Cua xanh, cua hoàng đế, cua cà ra | |||||||
0311062 | Ghẹ | ||||||||
0311063 | Rạm | ||||||||
0311064 | Cù kì | ||||||||
0311069 | Giáp xác biển khác | ||||||||
031107 | Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ | ||||||||
0311071 | Ngao (Nghêu) | ||||||||
0311072 | Sò | Sò lông, sò huyết, sò dương,… | |||||||
0311073 | Ốc móng tay | ||||||||
0311074 | Tu hài | ||||||||
0311075 | Vẹm xanh | ||||||||
0311076 | Hàu | ||||||||
0311077 | Bào ngư | ||||||||
0311078 | Trùng trục | ||||||||
0311079 | Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ khác | Trai, Vọp, Bàn mai… | |||||||
031108 | Nhuyễn thể biển khác | Loại trừ: nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ | |||||||
0311081 | Mực | ||||||||
0311082 | Sứa | ||||||||
0311083 | Bạch tuộc | ||||||||
0311084 | Ốc hương | ||||||||
0311085 | Ốc khác (ngoài ốc hương) | Ốc hoàng hậu, Ốc vú nàng, Ốc nhảy, Ốc gai xương rồng, Ốc bạch ngọc, Ốc nhung,… (không gồm: ốc móng tay) | |||||||
0311086 | Hải sâm | ||||||||
0311087 | Sá sùng | Còn gọi trùm biển, sâu đất | |||||||
0311089 | Nhuyễn thể biển khác còn lại | ||||||||
031109 | Sản phẩm thủy sản khác khai thác biển | ||||||||
0311091 | Rong câu | ||||||||
0311092 | Rong sụn | ||||||||
0311093 | Rong biển khác (ngoài rong sụn) | Rong mơ, rong đỏ,… | |||||||
0311094 | Ruốc | ||||||||
0311095 | Sam | ||||||||
0311096 | Cầu gai (nhím biển) | ||||||||
0311099 | Sản phẩm thủy sản khác còn lại khai thác biển | ||||||||
0312 | 03120 | Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa | |||||||
031201 | Cá khai thác nội địa | ||||||||
0312011 | Cá rô đồng | ||||||||
0312012 | Cá lóc | Còn gọi cá quả, cá sộp | |||||||
0312013 | Cá đối | ||||||||
0312014 | Cá trắm | ||||||||
0312015 | Cá chép | ||||||||
0312016 | Cá rô phi | ||||||||
0312017 | Cá mè | ||||||||
0312019 | Cá khác khai thác nội địa | Cá chẽm, cá hồng, Cá mòi, cá diếc, cá linh, cá éc, cá heo, cá ngão, cá thiểu, cá mương,… | |||||||
031202 | Tôm khai thác nội địa | ||||||||
0312021 | Tôm rảo | ||||||||
0312022 | Tôm đất | ||||||||
0312023 | Tôm bạc | ||||||||
0312024 | Tôm thẻ | Tôm thẻ rằn, tôm thẻ chân trắng,… | |||||||
0312025 | Tôm càng sông | ||||||||
0312026 | Tôm càng xanh | ||||||||
0312029 | Tôm khác khai thác nội địa | ||||||||
031203 | Thủy sản khác khai thác nội địa | ||||||||
0312031 | Cua các loại | Gồm: cua xanh (cua bùn), cua sú, cua lửa, cua cà ra, cua đồng,.. | |||||||
0312032 | Ốc các loại | ||||||||
0312033 | Hến/don/dắt/vạm | ||||||||
0312034 | Trai | ||||||||
0312035 | Lươn, chạch | ||||||||
0312036 | Ếch | ||||||||
0312037 | Ruốc | ||||||||
0312038 | Ba ba | ||||||||
0312039 | Thủy sản khác còn lại khai thác nội địa | Rùa, ngán,… | |||||||
032 | Sản phẩm thủy sản nuôi trồng | ||||||||
0321 | Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển | ||||||||
03211 | Cá nuôi biển | ||||||||
032111 | 0321110 | Cá song (cá mú) | |||||||
032112 | 0321120 | Cá vược (cá chẽm) | |||||||
032113 | 0321130 | Cà giò (cá bớp biển) | |||||||
032114 | 0321140 | Cá hồng | |||||||
032115 | 0321150 | Cá măng | |||||||
032116 | 0321160 | Cá đối | |||||||
032117 | 0321170 | Cá tráp | |||||||
032118 | 0321180 | Cá rô phi | |||||||
032119 | 0321190 | Cá nuôi biển khác | Cá bống biển, cá cam, cá chình, cá dìa,… | ||||||
03212 | Tôm nuôi biển | ||||||||
032121 | 0321210 | Tôm hùm | |||||||
032122 | 0321220 | Tôm he | |||||||
032123 | 0321230 | Tôm sú | |||||||
032124 | 0321240 | Tôm thẻ | |||||||
032125 | 0321250 | Tôm thẻ rằn | |||||||
032126 | 0321260 | Tôm rảo | |||||||
032129 | 0321290 | Tôm khác nuôi biển | Tôm nương, tôm mùa,.. | ||||||
03213 | Thủy sản khác nuôi biển | ||||||||
032131 | Giáp xác nuôi biển | Không gồm: tôm nuôi biển | |||||||
0321311 | Cua | ||||||||
0321312 | Ghẹ | ||||||||
0321313 | Rạm | ||||||||
0321314 | Cù kì | ||||||||
0321319 | Giáp xác khác còn lại nuôi biển | ||||||||
032132 | Nhuyễn thể nuôi biển | ||||||||
0321321 | Sò lông | ||||||||
0321322 | Sò huyết | ||||||||
0321323 | Nghêu | ||||||||
0321324 | Trai ngọc | ||||||||
0321325 | Hàu | ||||||||
0321326 | Ốc hương | ||||||||
0321327 | Vẹm xanh | ||||||||
0321328 | Tu hài | ||||||||
0321329 | Nhuyễn thể khác nuôi biển | Trai tai tượng, Điệp,… | |||||||
032139 | Thủy sản khác còn lại nuôi biển | ||||||||
0321391 | Rong câu | ||||||||
0321392 | Rong sụn | ||||||||
0321393 | Cầu gai | ||||||||
0321394 | Giun biển | ||||||||
0321399 | Thủy sản khác còn lại nuôi biển chưa được phân vào đâu | ||||||||
03214 | Sản phẩm giống thủy sản nuôi biển | ||||||||
032141 | 0321410 | Cá giống nuôi biển | Cá song, cá vược,… | ||||||
032142 | Tôm giống nuôi biển | ||||||||
0321421 | Tôm hùm | ||||||||
0321422 | Tôm he | ||||||||
0321423 | Tôm sú | ||||||||
0321424 | Tôm thẻ chân trắng | ||||||||
0321429 | Tôm giống khác nuôi biển | Tôm rảo, tôm sắt… | |||||||
032143 | Sản phẩm giống thủy sản khác nuôi biển | ||||||||
0321431 | Cua | ||||||||
0321432 | Ghẹ | ||||||||
0321433 | Sò | ||||||||
0321434 | Nghêu | ||||||||
0321435 | Ốc hương | ||||||||
0321436 | Hàu | ||||||||
0321439 | Sản phẩm giống thủy sản khác còn lại nuôi biển | ||||||||
0322 | Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nội địa | ||||||||
03221 | Cá nuôi nội địa | ||||||||
032211 | Cá da trơn | ||||||||
0322111 | Cá tra | ||||||||
0322112 | Cá trê | ||||||||
0322113 | Cá kèo | ||||||||
0322114 | Cá lăng | ||||||||
0322115 | Cá chiên | ||||||||
0322116 | Cá tầm | ||||||||
0322117 | Cá chình | ||||||||
0322118 | Cá nheo | ||||||||
0322119 | Cá da trơn khác nuôi nội địa | Cá chốt, cá bông lau, cá bò, cá basa, lươn đồng, cá ngát, cá ngạch | |||||||
032212 | Cá vảy tầng nổi | ||||||||
0322121 | Cá rô phi | Sống được ở các tầng nhưng quy ước xếp vào tầng nổi | |||||||
0322122 | Cá diêu hồng | Sống được ở các tầng nhưng quy ước xếp vào tầng nổi | |||||||
0322123 | Cá giò (cá bớp) | ||||||||
0322124 | Cá chẽm (cá vược) | ||||||||
0322125 | Cá song (cá mú) | ||||||||
0322126 | Cá đối | ||||||||
0322127 | Cá sặc rằn (cá bổi) | ||||||||
0322128 | Cá ét | ||||||||
0322129 | Cá vảy khác sống tầng nổi | Cá heo,… | |||||||
032213 | Cá vảy tầng giữa | ||||||||
0322131 | Cá trắm | ||||||||
0322132 | Cá mè | ||||||||
0322133 | Cá trôi | ||||||||
0322134 | Cá rô đồng | ||||||||
0322135 | Cá chim trắng | sống ở tầng giữa và tầng đáy nhưng quy ước xếp vào tầng giữa | |||||||
0322136 | Cá măng | sống ở tầng giữa và tầng trên nhưng quy ước xếp vào tầng giữa | |||||||
0322137 | Cá thác lác | sống ở tầng giữa và tầng trên nhưng quy ước xếp vào tầng giữa | |||||||
0322138 | Cá chày | ||||||||
0322139 | Cá vảy khác sống tầng giữa | ||||||||
032214 | Cá vảy tầng đáy | ||||||||
0322141 | Cá chép | ||||||||
0322142 | Cá quả | Còn gọi là cá lóc, cá sộp, cá chuối, cá tràu, cá trõn, cá đô | |||||||
0322143 | Cá bống tượng | ||||||||
0322144 | Cá bống bớp | ||||||||
0322145 | Cá dầm xanh | ||||||||
0322146 | Cá hồi | ||||||||
0322147 | Cá hô | ||||||||
0322149 | Cá vảy khác sống tầng đáy | Cá anh vũ, cá bống chạch, cá úc, cá nâu, cá dìa, cá hồng | |||||||
032215 | 0322150 | Cá cảnh | |||||||
03222 | 032220 | Tôm nuôi nội địa | |||||||
0322201 | Tôm sú | ||||||||
0322202 | Tôm thẻ chân trắng | ||||||||
0322203 | Tôm đất | ||||||||
0322204 | Tôm rảo | ||||||||
0322205 | Tôm càng xanh | ||||||||
0322206 | Tôm tích | ||||||||
0322207 | Tôm tít (Bề bề) | ||||||||
0322208 | Tôm bạc đất | ||||||||
0322209 | Tôm khác nuôi nội địa | ||||||||
03223 | Sản phẩm thủy sản khác nuôi nội địa | ||||||||
032231 | Giáp xác nuôi nội địa | Không bao gồm tôm | |||||||
0322311 | Cua | ||||||||
0322312 | Ghẹ | ||||||||
0322313 | Rạm | ||||||||
0322314 | Cù kì | ||||||||
0322319 | Giáp xác khác nuôi nội địa | ||||||||
032232 | Nhuyễn thể hai mảnh vỏ nuôi nội địa | ||||||||
0322321 | Sò lông | ||||||||
0322322 | Sò huyết | ||||||||
0322323 | Nghêu | ||||||||
0322324 | Trai ngọc | ||||||||
0322325 | Hàu | ||||||||
0322326 | Bào ngư | ||||||||
0322327 | Vẹm xanh | ||||||||
0322328 | Tu hài | ||||||||
0322329 | Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác nuôi nội địa | ||||||||
032233 | Thủy sản khác nuôi nội địa | ||||||||
0322331 | Ếch | ||||||||
0322332 | Ba ba | ||||||||
0322333 | Cá sấu | ||||||||
0322334 | Ốc hương | ||||||||
0322335 | Lươn | ||||||||
0322339 | Sản phẩm thủy sản khác còn lại nuôi nội địa | ||||||||
03224 | Giống thủy sản nuôi nội địa | ||||||||
032241 | Cá giống nuôi nội địa | ||||||||
0322411 | Cá tra giống | ||||||||
0322412 | Cá kèo giống | ||||||||
0322413 | Cá hồi giống | ||||||||
0322414 | Cá rô phi giống | ||||||||
0322415 | Cá chép giống | ||||||||
0322416 | Cá mú/cá song giống | ||||||||
0322417 | Cá trắm giống | ||||||||
0322418 | Cá giò (bớp, bốp, bóp) giống | ||||||||
0322419 | Cá giống khác nuôi nội địa | Cà mè, cá chày,.. | |||||||
032242 | Tôm giống nuôi nội địa | ||||||||
0322421 | Tôm sú giống | ||||||||
0322422 | Tôm càng xanh giống | ||||||||
0322423 | Tôm thẻ chân trắng giống | ||||||||
0322424 | Tôm bột giống | ||||||||
0322429 | Tôm giống khác nuôi nội địa | ||||||||
032243 | Thủy sản giống khác nuôi nội địa | ||||||||
0322431 | Ếch giống | ||||||||
0322432 | Cua đồng giống | ||||||||
0322433 | Cá sấu giống | ||||||||
0322434 | Ba ba giống | ||||||||
0322439 | Giống thủy sản khác chưa được phân vào đâu nuôi nội địa | ||||||||
B | SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG | ||||||||
05 | Than cứng và than non | ||||||||
051 | 0510 | 05100 | 051000 | Than cứng | Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 | ||||
0510001 | Than antraxit | Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% | |||||||
0510002 | Than bi tum | Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất) | |||||||
0510003 | Than đá (than cứng) loại khác | ||||||||
052 | 0520 | 05200 | 052000 | 0520000 | Than non | Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 | |||
06 | Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác | ||||||||
061 | 0610 | 06100 | Dầu thô khai thác | ||||||
061001 | 0610010 | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô | Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác | ||||||
061002 | 0610020 | Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín | |||||||
062 | 0620 | 06200 | 062000 | Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng | |||||
0620001 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng | ||||||||
0620002 | Khí tự nhiên dạng khí | ||||||||
07 | Quặng kim loại và tinh quặng kim loại | ||||||||
071 | 0710 | 07100 | 071000 | 0710000 | Quặng sắt và tinh quặng sắt | Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung | |||
072 | Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) | ||||||||
0721 | 07210 | 072100 | 0721000 | Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó | Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó | ||||
0722 | Quặng kim loại khác không chứa sắt | Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu | |||||||
07221 | 072210 | 0722100 | Quặng bôxít và tinh quặng bôxit | Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm | |||||
07229 | Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu | ||||||||
072291 | Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó | ||||||||
0722911 | Quặng mangan và tinh quặng mangan | Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô | |||||||
0722912 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | ||||||||
0722913 | Quặng niken và tinh quặng niken | ||||||||
0722914 | Quặng coban và tinh quặng coban | ||||||||
0722915 | Quặng crôm và tinh quặng crôm | ||||||||
0722916 | Quặng vofram và tinh quặng vonfram | ||||||||
072292 | Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó | ||||||||
0722921 | Quặng chì và tinh quặng chì | ||||||||
0722922 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | ||||||||
0722923 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | ||||||||
072293 | 0722930 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác | ||||||
072294 | Quặng titan và tinh quặng titan | ||||||||
0722941 | Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite | ||||||||
0722942 | Quặng rutil và tinh quặng rutil | ||||||||
0722943 | Quặng monazite và tinh quặng monazite | ||||||||
0722949 | Quặng titan khác và tinh quặng titan khác | ||||||||
072295 | 0722950 | Quặng antimon và tinh quặng antimon | |||||||
072296 | Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó | ||||||||
0722961 | Quặng zircon và tinh quặng zircon | ||||||||
0722962 | Quặng niobi, tantali, vanadi và tinh quặng niobi | ||||||||
072299 | 0722990 | Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại | |||||||
073 | 0730 | 07300 | 073000 | Quặng kim loại quý hiếm | |||||
0730001 | Quặng bạc và tinh quặng bạc | ||||||||
0730002 | Quặng vàng và tinh quặng vàng | ||||||||
0730003 | Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim | ||||||||
0730009 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác | ||||||||
08 | Sản phẩm khai khoáng khác | ||||||||
081 | 0810 | Đá, cát, sỏi, đất sét | |||||||
08101 | Đá khai thác | Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 | |||||||
081011 | Đá xây dựng và trang trí | ||||||||
0810111 | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên | |||||||
0810112 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng | |||||||
081012 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan | ||||||||
0810121 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng | ||||||||
0810122 | Thạch cao, thạch cao khan | ||||||||
081013 | Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | ||||||||
0810131 | Đá phấn | Đá phấn làm vật liệu chịu lửa | |||||||
0810132 | Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 | |||||||
081014 | 0810140 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông | |||||||
08102 | Cát, sỏi | ||||||||
081021 | 0810210 | Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu | Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác | ||||||
081022 | Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột | ||||||||
0810221 | Sỏi, đá cuội | Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt | |||||||
0810222 | Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí | ||||||||
081023 | 0810230 | Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng | |||||||
08103 | Đất sét và cao lanh các loại | ||||||||
081031 | 0810310 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung | |||||||
081032 | 0810320 | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas | Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mulite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở | ||||||
089 | Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu | ||||||||
0891 | 08910 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón | |||||||
089101 | 0891010 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat | Bao gồm cả quặng apatit | ||||||
089102 | 0891020 | Quặng Pirit sắt chưa nung | Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 | ||||||
089109 | Khoáng hóa chất khác | ||||||||
0891091 | Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit | ||||||||
0891092 | Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô | Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung | |||||||
0891093 | Khoáng flourit | ||||||||
0891094 | Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên | ||||||||
0891095 | Khoáng có chứa kali | Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite | |||||||
0891096 | Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu | ||||||||
0891099 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu | ||||||||
0892 | 08920 | 089200 | 0892000 | Than bùn | Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 | ||||
0893 | 08930 | 089300 | 0893000 | Muối | Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến | ||||
0899 | 08990 | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | |||||||
089901 | Đá quý và đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác | ||||||||
0899011 | Đá quý, đá bán quý chưa được gia công | Gồm các loại đá quý như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | |||||||
0899012 | Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) | Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | |||||||
0899013 | Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một các đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | ||||||||
0899014 | Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | ||||||||
0899015 | Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt | ||||||||
089909 | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại | ||||||||
0899091 | Quặng graphit tự nhiên | ||||||||
0899092 | Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên | ||||||||
0899093 | Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự | Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite | |||||||
0899094 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không | ||||||||
0899095 | Quặng amiang | ||||||||
0899096 | Quặng mica | Gồm: Mica thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Bột mi ca | |||||||
0899097 | Quặng steatit | Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột | |||||||
0899098 | Tràng thạch (đá bồ tát) | Còn gọi là Felspar | |||||||
0899099 | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại | Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá chân châu và clorit, chưa giãn nở;… | |||||||
09 | Dịch vụ hỗ trợ khai khoáng | ||||||||
091 | 0910 | 09100 | 091000 | 0910000 | Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên | Gồm: Dịch vụ phục vụ thăm dò dầu khí như: lấy mẫu quặng, quan sát địa chất ở những khu vực có tiềm năng; Dịch vụ khoan định hướng, đào lớp ngoài, xây dựng giàn khoan, sửa chữa và tháo dỡ thiết bị dàn khoan dầu, trát bờ giếng, bơm giếng, bịt giếng, hủy giếng dầu và giếng thăm dò dầu khí; Dịch vụ bơm và tháo nước vào các giếng dầu hay giếng thăm dò dầu khí; Dịch vụ hóa lỏng và tái hóa khí phục vụ cho việc vận chuyển được thực hiện tại nơi khai thác mỏ; Dịch vụ chữa cháy do khí ga và dầu | |||
099 | 0990 | 09900 | Dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác | Gồm: các dịch vụ như: Dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng; dịch vụ bơm và tháo nước; dịch vụ khoan thử và đào thử | |||||
099001 | 0990010 | Dịch vụ hỗ trợ khai thác than cứng | |||||||
099009 | 0990090 | Dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác | |||||||
C | SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO | ||||||||
10 | Sản phẩm chế biến thực phẩm | ||||||||
101 | 1010 | Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | |||||||
10101 | 101010 | 1010100 | Dịch vụ giết mổ gia súc, gia cầm | ||||||
10102 | Thịt chế biến, bảo quản | ||||||||
101021 | Thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
1010211 | Thịt động vật có vú tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh | |||||||
1010212 | Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc ướp lạnh | |||||||
1010219 | Thịt của động vật khác tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch,…. tươi hoặc ướp lạnh | |||||||
101022 | Thịt động vật đông lạnh | ||||||||
1010221 | Thịt động vật có vú đông lạnh | Gồm: Thịt trâu, bò đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh; Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh | |||||||
1010222 | Thịt gia cầm đông lạnh | Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh | |||||||
1010229 | Thịt của động vật khác, đông lạnh | Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,… đông lạnh | |||||||
101023 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | ||||||||
1010231 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa, la, thỏ, lạc đà và động vật có vú khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | |||||||
1010232 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | |||||||
1010239 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của rùa, baba, rắn, ếch,…. tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | |||||||
101024 | Lông, da của động vật | ||||||||
1010241 | Lông của gia súc, gia cầm | Gồm: Lông lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim và lông của gia súc, gia cầm khác. | |||||||
1010242 | Da sống của động vật | Gồm: Da sống của loài trâu, bò, ngựa, lừa, la, cừu, lợn và da sống của động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ | |||||||
101025 | 1010250 | Mỡ sống của gia súc, gia cầm | Gồm: Mỡ lợn và mỡ gia cầm, mỡ trâu, bò, cừu, dê và mỡ gia súc khác | ||||||
10109 | Sản phẩm từ thịt | ||||||||
101091 | 1010910 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ | Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt. | ||||||
101092 | 1010920 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết | Gồm: Giò, chả, xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết. | ||||||
101093 | Chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
1010931 | Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến và bảo quản khác | ||||||||
1010932 | Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ | Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm | |||||||
101099 | Dịch vụ chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác | ||||||||
1010991 | Dịch vụ nấu và chuẩn bị khác để phục vụ cho việc sản xuất các sản phẩm từ thịt | Chuẩn bị nguyên liệu cho quá trình sản xuất | |||||||
1010992 | Dịch vụ chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | Gia công chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | |||||||
102 | 1020 | Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản | |||||||
10201 | Thủy sản tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
102011 | Cá tươi, ướp lạnh | ||||||||
1020111 | Phi lê cá và thịt cá khác tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: cá kiếm, cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm) | |||||||
1020112 | Gan, sẹ và bọc trứng cá tươi, ướp lạnh | ||||||||
102012 | Cá đông lạnh | ||||||||
1020121 | Cá đông lạnh (trừ phi lê cá và thịt cá) | Gồm: Cá nước ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh | |||||||
1020122 | Phi lê cá đông lạnh | ||||||||
1020123 | Thịt cá (đã hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh | ||||||||
1020124 | Gan, sẹ và bọc trứng cá đông lạnh | ||||||||
102013 | Thủy hải sản khác đông lạnh (trừ cá) | ||||||||
1020131 | Tôm đông lạnh | Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh và tôm khác ướp lạnh, đông lạnh. | |||||||
1020132 | Mực đông lạnh | ||||||||
1020139 | Thủy hải sản đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mực) | Gồm: Nghêu, sò, cua… | |||||||
10202 | Thủy sản ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói | ||||||||
102021 | Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người | ||||||||
1020211 | Phi lê cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói | ||||||||
1020212 | Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người | ||||||||
1020213 | Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối | Trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ | |||||||
1020214 | Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá | ||||||||
102022 | Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | ||||||||
1020221 | Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | ||||||||
1020222 | Mực khô, muối hoặc ngâm nước muối | ||||||||
1020229 | Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | ||||||||
10203 | Nước mắm, mắm đặc | ||||||||
102031 | 1020310 | Mắm đặc | Gồm: Thủy hải sản xay nhỏ hoặc dạng mắm đặc; Nước mắm cô đặc | ||||||
102032 | 1020320 | Nước mắm – trừ sản phẩm nước mắm cô đặc (Quy chuẩn 160 đạm) | |||||||
10209 | Thủy hải sản chế biến khác | ||||||||
102091 | Thủy hải sản chế biến khác | ||||||||
1020911 | Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người | ||||||||
1020912 | Chế biến, bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người | Gồm: Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người | |||||||
102092 | Dịch vụ chế biến thủy hải sản | ||||||||
1020921 | Dịch vụ chuẩn bị cho chế biến thủy hải sản | Gia công chuẩn bị cho chế biến thủy hải sản | |||||||
1020922 | Dịch vụ chế biến, bảo quản thủy sản | Gia công chế biến, bảo quản thủy sản | |||||||
103 | 1030 | Rau, quả chế biến | |||||||
10301 | 103010 | Nước ép từ rau quả | Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác | ||||||
1030101 | Nước ép từ rau | Gồm: Nước cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác | |||||||
1030102 | Nước quả ép | Gồm: Nước cam, chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ một loại quả khác. | |||||||
1030103 | Nước ép hỗn hợp | ||||||||
10309 | Rau, quả chế biến và bảo quản khác | ||||||||
103091 | Rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác | ||||||||
1030911 | Rau, quả các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh | Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,… đông lạnh. | |||||||
1030912 | Rau, quả và hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được | Bảo quản bằng khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, dưa chuột, nấm, hành tây,… | |||||||
1030913 | Rau, quả được bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | Gồm: dưa chuột, cà chua, hành tây,…. | |||||||
1030919 | Rau đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc không đông lạnh | Gồm: Cà chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,… bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | |||||||
103092 | Rau, quả và hạt khô | ||||||||
1030921 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống…). | |||||||
1030922 | Quả và hạt khô | Gồm các loại quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả, hạt khô khác… | |||||||
1030923 | Các loại hạt, lạc và các loại hạt khác, đã rang, muối hoặc chế biến sẵn | Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,.. | |||||||
103093 | 1030930 | Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả | |||||||
103094 | Dịch vụ chuẩn bị và chế biến rau quả | ||||||||
1030941 | Dịch vụ chuẩn bị cho chế biến rau và quả | Gia công chuẩn bị cho chế biến rau và quả | |||||||
1030942 | Dịch vụ chế biến rau và quả | Gia công chế biến rau và quả | |||||||
104 | 1040 | Dầu, mỡ động, thực vật chế biến | |||||||
10401 | 104010 | Dầu, mỡ động vật chế biến | |||||||
1040101 | Dầu, mỡ động vật thô và phân đoạn của chúng | Gồm: Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ bò (tallow), chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác; Dầu gan cá và các phân đoạn của chúng; Mỡ, dầu và các phân đoạn của chúng, của cá (trừ dầu gan cá); Mỡ, dầu và các phân đoạn của chúng, của các loại động vật có vú sống ở biển; Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin); Mỡ và dầu động vật khác và các phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||||
1040102 | Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | ||||||||
1040103 | Chất nhờn, bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật | ||||||||
1040104 | Dịch vụ chế biến dầu và mỡ | Gia công chế biến dầu và mỡ. | |||||||
10402 | 104020 | Dầu, bơ thực vật chế biến | |||||||
1040201 | Dầu thực vật thô | Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô | |||||||
1040202 | Dầu, bơ thực vật tinh luyện | Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện | |||||||
1040203 | Dầu thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm | Đã hoặc chưa tinh chế | |||||||
1040204 | Margarin và bơ tương tự có thể ăn được | ||||||||
1040205 | Chế phẩm và phụ phẩm chế biến thô từ dầu thực vật | Gồm: Xơ dính hạt bông; Khô dầu và phế liệu rắn khác thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu nành (đậu tương), dầu lạc và các loại khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên; Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt | |||||||
1040206 | Chế phẩm và phụ phẩm chế biến tinh từ dầu thực vật | Gồm: Sáp thực vật; Chất nhờn, bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp thực vật | |||||||
1040207 | Dịch vụ chế biến dầu và bơ thực vật | Gia công chế biến dầu và bơ thực vật | |||||||
105 | 1050 | 10500 | Sữa và các sản phẩm từ sữa | ||||||
105001 | Sữa | ||||||||
1050011 | Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác | Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | |||||||
1050012 | Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác | ||||||||
1050013 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa | Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa | |||||||
1050014 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát | ||||||||
1050019 | Các sản phẩm sữa khác | Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất lỏng còn lại sau khi đông tụ và ép sữa. Dịch whey là sản phẩm còn lại của quá trình sản xuất bơ, casein,….; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu | |||||||
105002 | 1050020 | Dịch vụ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | Gia công chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | ||||||
105003 | Kem lạnh (ice – cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao | ||||||||
1050031 | Kem lạnh (ice – cream) và các sản phẩm tương tự khác | Có hoặc không chứa ca cao | |||||||
1050032 | Dich vụ chế biến kem | Gia công chế biến kem | |||||||
106 | Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô | ||||||||
1061 | Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô | ||||||||
10611 | 106110 | 1061100 | Gạo xay xát | Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm. | |||||
10612 | 106120 | Sản phẩm từ bột thô | |||||||
1061201 | Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau | Gồm: Bột mì hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự | |||||||
1061202 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên | ||||||||
1061203 | Sản phẩm ngũ cốc khác | Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||||
1061204 | Cám, tấm và các chất khác còn lại từ chế biến ngũ cốc | Ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu | |||||||
1061205 | Dịch vụ xay xát và sản xuất bột thô | Gia công xay xát và sản xuất bột thô | |||||||
1062 | 10620 | Tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột | |||||||
106201 | Tinh bột, inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác | ||||||||
1062011 | Tinh bột, inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác | Gồm: Tinh bột lúa mì; Tinh bột ngô; Tinh bột khoai tây; Tinh bột sắn, bột dong riềng; Tinh bột khác; I-nu-lin; Gluten lúa mì; Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác như tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa; các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác | |||||||
1062012 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | ||||||||
1062013 | Glucoza và xiro glucoza, fructoza và xiro fructoza, đường nghịch chuyển, đường và xiro đường chưa phân vào đâu | ||||||||
106202 | 1062020 | Phụ phẩm từ quá trình sản xuất tinh bột và các phụ phẩm tương tự | |||||||
106203 | 1062030 | Dịch vụ chế biến tinh bột | Gia công chế biến tinh bột | ||||||
107 | Thực phẩm khác | ||||||||
1071 | 10710 | Bánh làm từ bột | |||||||
107101 | Bánh mỳ, bánh tươi | ||||||||
1071011 | Bánh mỳ | Gồm: Bánh mỳ giòn; Bánh các loại tương tự như bánh bít cốt, bánh mỳ nướng,… | |||||||
1071012 | Bánh tươi (như: bánh nướng, bánh dẻo, bánh gato, bánh cốm…) | ||||||||
1071013 | Dịch vụ làm bánh mỳ và bánh tươi | Gia công làm bánh mỳ và bánh tươi | |||||||
107102 | Bánh làm từ bột bảo quản được | ||||||||
1071021 | Bánh quy, bánh xốp | Gồm: Bánh quy; Bánh quế và bánh kem xốp | |||||||
1071022 | Bánh snack | ||||||||
1071023 | Bánh làm từ bột khác bảo quản được | ||||||||
1071024 | Dịch vụ chế biến bánh từ bột bảo quản được | Gia công chế biến bánh từ bột bảo quản được | |||||||
1072 | 10720 | Đường | |||||||
107201 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật | ||||||||
1072011 | Đường thô | Đường bánh và đường thùng | |||||||
1072012 | Đường tinh luyện | ||||||||
1072013 | Đường có pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu | ||||||||
107202 | 1072020 | Bã và phụ phẩm trong quá trình sản xuất đường (mật đường) | |||||||
107203 | 1072030 | Dịch vụ sản xuất đường | Gia công sản xuất đường | ||||||
1073 | 10730 | Ca cao mềm, sôcôla và bánh kẹo | |||||||
107301 | 1073010 | Ca cao mềm, bơ ca cao, bột ca cao | Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc chất ngọt khác | ||||||
107302 | Sô cô la và bánh kẹo | ||||||||
1073021 | Sô cô la và các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường) | ||||||||
1073022 | Bánh kẹo có đường (gồm cả sô cô la trắng), không chứa ca cao | Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác. | |||||||
107303 | 1073030 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và các phụ phẩm ca cao khác | |||||||
107304 | 1073040 | Dịch vụ sản xuất ca cao mềm, sô cô la, kẹo | Gia công sản xuất ca cao mềm, sô cô la và kẹo | ||||||
1074 | 10740 | Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự | |||||||
107401 | 1074010 | Mỳ từ bột mỳ sống | Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn | ||||||
107402 | Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự | ||||||||
1074021 | Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền | ||||||||
1074022 | Bún, bánh phở tươi | ||||||||
1074023 | Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại) | ||||||||
107403 | 1074030 | Dịch vụ chế biến mỳ ống, mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự | Gia công chế biến mỳ ống, mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự | ||||||
1075 | Món ăn, thức ăn chế biến sẵn | ||||||||
10751 | Món ăn hoặc bữa ăn chế biến sẵn từ thịt | ||||||||
107511 | 1075110 | Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt | |||||||
107512 | 1075120 | Dịch vụ chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt | |||||||
10752 | Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản | ||||||||
107521 | 1075210 | Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản | Gồm: Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ cá, tôm và thủy sản khác | ||||||
107522 | 1075220 | Dịch vụ chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản | |||||||
10759 | Món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác | ||||||||
107591 | 1075910 | Món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác | Gồm: Món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ rau; từ bột nhào như spaghetti, macaroni, mì sợi, mì dẹt,…; từ ngũ cốc và món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác Gồm: cả bánh pizza đông lạnh; chuẩn bị món ăn (chưa hoàn chỉnh). | ||||||
107592 | 1075920 | Dịch vụ chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác | Gia công chế biến món ăn, thức ăn chế biến sẵn | ||||||
1076 | 10760 | 107600 | Chè và các sản phẩm tương tự chè | ||||||
1076001 | Chè (trà) | Gồm: Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc | |||||||
1076002 | Các sản phẩm tương tự chè (trà) (như: các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso…) | Gồm: Chè (trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc. Trừ chè (trà) xanh, chè (trà) đen | |||||||
1076003 | Dịch vụ chế biến chè | Gia công chế biến chè | |||||||
1077 | 10770 | 107700 | Cà phê | ||||||
1077001 | Cà phê rang nguyên hạt | ||||||||
1077002 | Cà phê bột | Gồm: Cà phê bột các loại (gồm cả cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,…) | |||||||
1077003 | Dịch vụ chế biến cà phê | Gia công chế biến cà phê | |||||||
1079 | 10790 | Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | |||||||
107901 | Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
1079011 | Thực phẩm đồng nhất | Gồm các chế phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt… đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng | |||||||
1079012 | Gia vị và chất thơm đã chế biến | Gồm: Hạt tiêu, Ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã chế biến | |||||||
1079013 | Mỳ chính | ||||||||
1079014 | Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị…) | ||||||||
1079015 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước sốt; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | Gồm: Nước sốt đậu tương; Tương ớt; Bột mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến và nước sốt khác | |||||||
1079016 | Giấm và các chất thay thế giấm thu được từ axit acetic | ||||||||
1079017 | Chất chiết xuất và nước ép của thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác | ||||||||
1079018 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm | Thực phẩm chức năng | |||||||
1079019 | Thực phẩm chay, thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Cơm dừa; Thực phẩm chay; Men bia; Men rượu; Cơm cháy; Đậu phụ; váng đậu và các loại thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | |||||||
107902 | 1079020 | Dịch vụ chế biến thực phẩm còn lại | Gia công chế biến thực phẩm còn lại | ||||||
108 | 1080 | 10800 | Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản | ||||||
108001 | 1080010 | Thức ăn cho gia súc | |||||||
108002 | 1080020 | Thức ăn cho gia cầm | |||||||
108003 | 1080030 | Thức ăn cho thủy sản | |||||||
108004 | 1080040 | Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh | |||||||
108005 | 1080050 | Dịch vụ chế biến thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản | Gia công chế biến thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản | ||||||
11 | 110 | Đồ uống | |||||||
1101 | 11010 | 110100 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh | ||||||
1101001 | Rượu mạnh | Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Cối; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác. | |||||||
1101002 | Dịch vụ sản xuất rượu mạnh | Gia công sản xuất rượu mạnh | |||||||
1102 | 11020 | 110200 | Rượu vang |
| |||||
1102001 | Rượu vang từ quả tươi | ||||||||
1102002 | Rượu từ táo, rượu từ lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất) | ||||||||
1102003 | Rượu không cồn và có độ cồn thấp | ||||||||
1102004 | Sâm panh, vang nổ | ||||||||
1102005 | Dịch vụ sản xuất rượu vang | Gia công sản xuất rượu vang | |||||||
1103 | 11030 | 110300 | Bia và mạch nha ủ men bia | ||||||
1103001 | Bia các loại | Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia đóng chai; Bia đóng lon | |||||||
1103002 | Mạch nha ủ men bia (Malt) | ||||||||
1103003 | Dịch vụ sản xuất bia và mạch nha ủ men bia (Malt) | Gia công sản xuất bia và mạch nha ủ men bia | |||||||
1104 | Đồ uống không cồn, nước khoáng | ||||||||
11041 | 110410 | Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | |||||||
1104101 | Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | Gồm: Nước khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết | |||||||
1104102 | Dịch vụ sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | ||||||||
11042 | 110420 | Đồ uống không cồn | |||||||
1104201 | Đồ uống không cồn | Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7 up,…); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn. | |||||||
1104202 | Dịch vụ sản xuất đồ uống không cồn | ||||||||
12 | 120 | 1200 | Sản phẩm thuốc lá | ||||||
12001 | 120010 | Sợi thuốc lá; thuốc đá điếu | |||||||
1200101 | Sợi thuốc lá | Là nguyên liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá | |||||||
1200102 | Thuốc lá điếu | Gồm: Thuốc lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu lọc | |||||||
1200109 | Dịch vụ sản xuất sợi thuốc lá; thuốc lá điếu | ||||||||
12009 | 120090 | Thuốc hút khác | |||||||
1200901 | Xì gà | ||||||||
1200902 | Thuốc lá sợi | Là sản phẩm thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai | |||||||
1200903 | Lá thuốc lá đã chế biến | ||||||||
1200904 | Thuốc lá tấm | Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;…) | |||||||
1200909 | Dịch vụ sản xuất thuốc hút khác | ||||||||
13 | Sản phẩm dệt | ||||||||
131 | Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện | ||||||||
1311 | 13110 | Sợi | |||||||
131101 | Nguyên liệu sợi | ||||||||
1311011 | Tơ tằm thô (chưa xe) | ||||||||
1311012 | Lông động vật đã được tẩy nhờn hoặc các bon hóa | Gồm: Lông cừu đã được tẩy nhờn hoặc cacbon hóa, chưa được chải thô hoặc chải kỹ; Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn; Lông động vật mịn hoặc thô, đã chải thô hoặc chải kỹ | |||||||
1311013 | Xơ thực vật | Gồm: Xơ bông; đay; gai; lanh; dừa và xơ thực vật khác (như các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác) | |||||||
1311014 | Xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | Gồm: Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi; Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | |||||||
131102 | Sợi tự nhiên | ||||||||
1311021 | Sợi xe từ sợi tơ tằm | Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm | |||||||
1311022 | Sợi xe từ lông động vật | Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi lông động vật khác | |||||||
1311023 | Sợi xe từ xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa… | Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may từ bông), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe từ xơ thực vật khác (như Sợi xe từ các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác) | |||||||
1311024 | Chỉ may từ nguyên liệu tự nhiên | Gồm: Chỉ may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,… | |||||||
131103 | Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật) | ||||||||
1311031 | Chỉ may làm từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên | Gồm: Chỉ may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo | |||||||
1311032 | Sợi filament tổng hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp | Gồm: Sợi filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030) | |||||||
1311033 | Sợi từ xơ staple | Gồm: Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85% Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo | |||||||
131104 | Dịch vụ sản xuất sợi và nguyên liệu sợi | ||||||||
1311041 | Dịch vụ sản xuất nguyên liệu sợi | Gồm: Dịch vụ sản xuất nguyên liệu sợi tự nhiên; Dịch vụ sản xuất nguyên liệu sợi tổng hợp hoặc tái tạo | |||||||
1311042 | Dịch vụ sản xuất sợi | Gồm: Dịch vụ sản xuất sợi tự nhiên; Dịch vụ sản xuất sợi tổng hợp hoặc tái tạo | |||||||
1312 | 13120 | Vải dệt thoi | |||||||
131201 | Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên | ||||||||
1312011 | Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm | Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm(trừ tơ vụn) | |||||||
1312012 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác. | |||||||
1312013 | Vải dệt thoi từ sợi bông | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông | |||||||
1312014 | Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông) | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie…, vải dệt thoi từ sợi giấy | |||||||
131202 | 1312020 | Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái tạo | ||||||
131203 | 1312030 | Vải đặc biệt | Gồm: Vải dệt nổi vòng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng( trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện)); Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh. | ||||||
1313 | 13130 | 131300 | Dịch vụ hoàn thiện sản phẩm dệt | ||||||
1313001 | Dịch vụ tẩy sợi và vải dệt (gồm cả đồ để mặc) | Gồm: Dịch vụ tẩy, sấy khô sợi và vải dệt (gồm cả đồ để mặc) | |||||||
1313002 | Dịch vụ in trên hàng dệt và may mặc | Loại trừ: vải dệt đã ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với cao su là thành phần chính (thuộc nhóm 2219) | |||||||
1313003 | Dịch vụ hoàn thiện sản phẩm dệt khác | Gồm: xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt, chống thấm, phủ, tráng cao su hoặc ngâm tẩm hàng may mặc. Loại trừ: vải dệt đã ngâm tẩm, tráng phủ với cao su là thành phần chính (thuộc nhóm 2219) | |||||||
139 | Sản phẩm dệt khác | ||||||||
1391 | 13910 | Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | |||||||
139101 | Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | ||||||||
1391011 | Vải len dệt kim, đan, móc | ||||||||
1391012 | Vải dệt kim, đan, móc khác | ||||||||
139102 | 1391020 | Dịch vụ sản xuất vải len dệt kim, đan, móc | |||||||
1392 | 13920 | Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang phục) | |||||||
139201 | Sản phẩm dệt sẵn dùng cho gia đình | ||||||||
1392011 | Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện) | Gồm cả: Vỏ chăn để sản xuất chăn điện | |||||||
1392012 | Vỏ ga, vỏ gối, ga trải giường | ||||||||
1392013 | Màn (mùng) | Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải khác | |||||||
1392014 | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường | ||||||||
1392015 | Khăn trải bàn | ||||||||
1392016 | Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp | ||||||||
1392019 | Các sản phẩm dệt trang trí nội thất khác | Gồm các bộ khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm tương tự | |||||||
139202 | Sản phẩm dệt sẵn khác | ||||||||
1392021 | Bao và túi dùng để đóng, gói hàng | Gồm: Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ bông, đay, nguyên liệu dệt nhân tạo và nguyên liệu dệt khác như gai dầu, xơ dừa, xơ libe dệt khác… | |||||||
1392022 | Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; lều; buồm cho tàu thuyền và cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại | ||||||||
1392023 | Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng | ||||||||
1392024 | Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp | ||||||||
1392029 | Các hàng dệt may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may | Gồm khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi..; áo cứu sinh và đai cứu sinh; tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác; khẩu trang phẫu thuật; các loại đai an toàn; dây buộc cho giày, ủng, áo nịt ngực; quạt và màn che kéo bằng tay | |||||||
139203 | 1392030 | Dịch vụ sản xuất hàng dệt, trừ quần áo | |||||||
1393 | 13930 | Sản xuất thảm, chăn, đệm | |||||||
139301 | 1393010 | Thảm | Gồm: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút Gồm: thảm dệt từ lông cừu, lông động vật loại mịn, từ bông, từ xơ, đay….; Thảm và các loại vòng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không trần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn và các loại thảm dệt thủ công tương tự; Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi vòng; Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không được chần hoặc phủ xơ vụn; Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác. Loại trừ: các loại thảm không phải dệt, tết bện, thảm nhựa, cao su… | ||||||
139302 | 1393020 | Dịch vụ sản xuất thảm | Gia công sản xuất thảm | ||||||
1394 | 13940 | Các loại dây bện và lưới | |||||||
139401 | Dây thừng, chão, dây bện, dây cáp và lưới | ||||||||
1394011 | Dây thừng, chão, dây bện và dây cáp | Loại trừ: Dây kim loại đã được phân vào nhóm 2599 | |||||||
1394012 | Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây cooc hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện từ nguyên liệu tết bện | Gồm: Lưới đánh cá và lưới khác. Loại trừ: Lưới tóc đã được phân vào nhóm 14100. | |||||||
139409 | 1394090 | Dịch vụ sản xuất dây thừng, dây chão, dây cáp, dây bện và lưới | Gia công sản xuất dây thừng, dây chão, dây cáp, dây bện và lưới | ||||||
1399 | 13990 | Sản phẩm hàng dệt khác chưa được phân vào đâu | |||||||
139901 | 1399010 | Vải tuyn, vải dệt khổ hẹp, vải trang trí, đăng ten, ren, hàng thêu, nhãn, phù hiệu | Gồm: Vải tuyn; Vải dệt khổ hẹp; Vải trang trí, đăng ten, ren; Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu và nhãn, phù hiệu không thêu | ||||||
139902 | 1399020 | Phớt, nỉ và các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp | |||||||
139903 | Đồ dệt may khác | ||||||||
1399031 | Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó | Gồm: Mền xơ được dệt từ bông, xơ nhân tạo, xơ vụn và bụi xơ và kết xơ….., đầu lọc thuốc lá, băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót trẻ sơ sinh được làm bằng vật liệu dệt | |||||||
1399032 | Chỉ cao su, sợi cao su được bọc bằng vật liệu dệt | ||||||||
1399033 | Sợi trộn kim loại có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bọc kim loại | ||||||||
1399034 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và từ sợi trộn kim loại | ||||||||
1399035 | Sợi cuốn bọc, sợi dạng dải và sợi sùi vòng, sợi sơ nin ( kể cả sơ nin xù) | Loại trừ: Sợi trộn kim loại và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bườm ngựa | |||||||
1399036 | Vải mành dùng làm lốp | Từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo viscose | |||||||
1399037 | Vải dệt được tráng, phủ, hồ, ngâm tẩm | Gồm: Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt; đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ; Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic; Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc các loại tương tự. | |||||||
1399038 | Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim; ống dẫn dệt mềm hoặc có vỏ cứng, băng tải, băng truyền và các mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật | ||||||||
1399039 | Sản phẩm may chần thành từng miếng chưa được phân vào đâu | Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, Gồm: một hay nhiều lớp vật liệu kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác | |||||||
139904 | 1399040 | Dịch vụ sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu | Gia công sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu | ||||||
14 | Sản phẩm trang phục | ||||||||
141 | 1410 | 14100 | Sản phẩm may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | ||||||
141001 | Trang phục bằng da hoặc da tổng hợp | ||||||||
1410011 | Quần áo da thuộc hoặc da tổng hợp | ||||||||
1410012 | Dịch vụ sản xuất quần áo da | Gia công sản xuất quần áo da | |||||||
141002 | 1410020 | Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động | Gồm: cả bộ đồ thợ lặn | ||||||
141003 | 1410030 | Áo khoác và áo jacket | Gồm: áo khoác và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc | ||||||
141004 | 1410040 | Quần áo mặc thường ( quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót) | Gồm: Quần áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc. Loại trừ: áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em. | ||||||
141005 | 1410050 | Bộ comple | Không phân biệt người lớn, trẻ em | ||||||
141006 | 1410060 | Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác | Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset | ||||||
141007 | Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục | ||||||||
1410071 | Trang phục thể thao | Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần , áo đấu kiếm, đấu vật | |||||||
1410072 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh | Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc | |||||||
1410073 | Trang phục lễ hội | Quần áo lễ hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện… | |||||||
1410074 | Phụ kiện trang phục | Gồm: Khăn tay, khăn quàng cổ, khăn choàng, mạng che mặt, nơ, cà vạt Gồm: cả loại dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim hoặc đan móc; Găng tay, găng tay hở ngón, găng tay bao Gồm: cả loại dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim hoặc đan móc; Găng tay da trừ găng tay da thể thao thuộc ngành 3230; Thắt lưng da; Phụ kiện may mặc làm sẵn khác, các chi tiết của quần áo hoặc phụ kiện làm may sẵn Gồm: phụ kiện khác bằng da và không dệt kim hoặc đan móc; Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng Gồm: loại được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc | |||||||
1410075 | Mũ, các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng | Gồm: Thân mũ; Mũ và các bộ phận khác của mũ Loại trừ: Mũ cao su, mũ nhựa, mũ bảo hiểm và mũ amiăng | |||||||
142 | 1420 | 14200 | Sản phẩm từ da lông thú | ||||||
142001 | Sản phẩm từ da lông thú | ||||||||
1420011 | Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm bằng da lông thú | ||||||||
1420012 | Da lông thú nhân tạo và sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo | ||||||||
142002 | 1420020 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm từ da lông thú | |||||||
143 | 1430 | 14300 | Trang phục dệt kim, đan móc | ||||||
143001 | Trang phục dệt kim, đan móc | ||||||||
1430011 | Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc | ||||||||
1430012 | Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc | ||||||||
143002 | 1430020 | Dịch vụ sản xuất trang phục dệt kim, đan móc | Gia công sản xuất trang phục dệt kim, đan móc. | ||||||
15 | Da và các sản phẩm có liên quan | ||||||||
151 | Da thuộc, sơ chế; sản phẩm vali, túi sách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm | ||||||||
1511 | 15110 | Da thuộc, sơ chế; da lông thú sơ chế và nhuộm | |||||||
151101 | Da thuộc, sơ chế; da lông thú sơ chế và nhuộm | ||||||||
1511011 | Da thuộc dầu, da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ | Da lông thú đã thuộc hoặc sơ thuộc (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối | |||||||
1511012 | Da thuộc không có lông | ||||||||
1511013 | Da lông thú sơ chế | ||||||||
1511014 | Da thuộc tổng hợp | ||||||||
151102 | 1511020 | Dịch vụ sản xuất thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú | Gia công sản xuất thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú | ||||||
1512 | 15120 | Va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm | |||||||
151201 | Va ly, túi xách và các loại tương tự | ||||||||
1512011 | Va ly | ||||||||
1512012 | Túi xách, cặp xách, ba lô, ví | ||||||||
1512013 | Các sản phẩm tương tự túi xách | Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần áo… | |||||||
151202 | 1512020 | Dây đeo đồng hồ trừ dây bằng kim loại | |||||||
151203 | 1512030 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Ví dụ: Dây buộc giầy, tấm lót, dây đai an toàn, dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức… | ||||||
151204 | 1512040 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật làm bằng vật liệu bất kỳ | Ví dụ: Dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự); | ||||||
151205 | 1512050 | Dịch vụ sản xuất va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm | Gia công sản xuất va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm | ||||||
152 | 1520 | 15200 | Giày, dép | ||||||
152001 | 1520010 | Giày, dép thường | Gồm: Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và có đế ngoài Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau | ||||||
152002 | 1520020 | Giày, dép thể thao | Gồm: Giày, dép thể thao có đế ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da và có đế ngoài | ||||||
152003 | 1520030 | Giày, dép khác | Gồm: Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu | ||||||
152004 | 1520040 | Các bộ phận của giày, dép bằng da; tấm lót bên trong có thể tháo rời; đệm gót và các sản phẩm tương tự; ghệt, xà cạp và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng | Các bộ phận của giày, dép bằng gỗ ở ngành 1629, bằng nhựa ở ngành 2220, bằng cao su ở ngành 2219 | ||||||
152005 | 1520050 | Dịch vụ sản xuất giày, dép | Gia công sản xuất giày, dép | ||||||
16 | Sản phẩm chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||||||
161 | 1610 | Gỗ được cưa, xẻ và bào | |||||||
16101 | Gỗ được cưa, xẻ và bào | ||||||||
161011 | 1610110 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ, lạng hoặc bóc (có độ dày trên 6mm), gỗ xẻ tà vẹt | |||||||
161012 | Gỗ được tạo dáng liên tục, dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt; sợi gỗ, bột gỗ; vỏ bào, dăm gỗ | ||||||||
1610121 | Gỗ được soi tiện | ||||||||
1610122 | Sợi gỗ, bột gỗ | ||||||||
1610123 | Vỏ bào, dăm gỗ | ||||||||
161013 | 1610130 | Dịch vụ sản xuất gỗ, cưa xẻ và bào gỗ | Gia công sản xuất gỗ, cưa xẻ và bào gỗ | ||||||
16102 | Bảo quản gỗ | ||||||||
161021 | Gỗ cây, gỗ xẻ đã được xử lý; tà vẹt (thanh ngang) đường xe lửa hoặc xe điện gỗ, không thấm hoặc được xử lý cách khác | ||||||||
1610211 | Gỗ cây đã được xử lý, bảo quản | Gồm: Xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác | |||||||
1610212 | Gỗ xẻ đã được xử lý, bảo quản (trừ tà vẹt) | ||||||||
1610213 | Tà vẹt đã được ngâm tẩm | ||||||||
161022 | 1610220 | Dịch vụ xử lý, bảo quản gỗ | Gia công xử lý, bảo quản gỗ | ||||||
162 | Sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||||||
1621 | 16210 | Gỗ dán, gỗ lạng (có độ dày không quá 6mm), ván ép và ván mỏng khác | |||||||
162101 | Gỗ dán, gỗ lạng (có độ dày không quá 6mm), ván ép và ván mỏng khác | ||||||||
1621011 | Gỗ dán | ||||||||
1621012 | Gỗ lạng (có độ dày không quá 6mm) | ||||||||
1621013 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn | ||||||||
1621014 | Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự | Gồm: ván ép từ sợi gỗ, bột gỗ, dăm gỗ… | |||||||
162102 | 1621020 | Dịch vụ sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác | Gia công sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác | ||||||
1622 | 16220 | Đồ gỗ xây dựng | |||||||
162201 | Đồ gỗ và đồ mộc xây dựng (trừ các nhà được làm sẵn) | ||||||||
1622011 | Cửa sổ, cửa ra vào bằng gỗ | ||||||||
1622012 | Khuôn cửa bằng gỗ | ||||||||
1622013 | Gỗ ốp, lát; ván lợp | Gồm: Gỗ ốp, lát tự nhiên; Gỗ ốp, lát công nghiệp và ván lợp | |||||||
1622014 | Cốp pha, xà gồ, panen, cột trụ; rui, mè, xà dầm, thanh giằng bằng gỗ | ||||||||
1622015 | Tay vịn cầu thang | ||||||||
1622019 | Đồ gỗ và đồ mộc xây dựng chưa được phân vào đâu | ||||||||
162202 | 1622020 | Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng gỗ | Nhà lắp ghép | ||||||
162203 | 1622030 | Dịch vụ sản xuất đồ mộc và đồ gỗ trong xây dựng khác | Gia công sản xuất đồ mộc và đồ gỗ trong xây dựng khác | ||||||
1623 | 16230 | Sản phẩm bao bì bằng gỗ | |||||||
162301 | 1623010 | Bao bì bằng gỗ | Gồm: Quan tài (hòm); Thùng gỗ (thùng tô nô, thùng hình trống, hình trụ,…) > 100 lít; Hòm gỗ (≤ 100 lít); Giá/kệ kê hàng, để hàng và các tấm ván bốc hàng khác bằng gỗ | ||||||
162302 | 1623020 | Dịch vụ sản xuất bao bì bằng gỗ | Gia công sản xuất bao bì bằng gỗ | ||||||
1629 | Sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||||||
16291 | Sản phẩm khác từ gỗ | ||||||||
162911 | 1629110 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương hoặc đồ vật tương tự bằng gỗ | |||||||
162912 | 1629120 | Dụng cụ, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân chổi hoặc bàn chải, cốt hoặc khuôn giầy bằng gỗ | |||||||
162913 | 1629130 | Đồ gỗ để trên bàn và các đồ dùng trong bếp bằng gỗ | Gồm: Đũa, thìa, dĩa, bát, đĩa, bộ ấm trà, khay trà, thớt, chày cối, muỗng xẻng (dùng nấu ăn) bằng gỗ và vật dụng khác bằng gỗ dùng trên bàn và trong bếp như: hộp tăm, lọ đựng đũa… | ||||||
162914 | 1629140 | Tượng gỗ | |||||||
162915 | 1629150 | Mùn cưa và phế liệu gỗ đã đóng bánh, khối hoặc các dạng tương tự | Bao gồm cả viên gỗ | ||||||
162919 | 1629190 | Sản phẩm khác từ gỗ chưa được phân vào đâu | |||||||
16292 | Sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||||||
162921 | Sản phẩm bằng lie, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||||||
1629211 | Lie | Gồm: Lie đã được đẽo vuông thô hoặc dạng khối, tấm, bản hoặc sợi, bần đã vò nát, kết hạt; rác từ lie và sản phẩm từ lie | |||||||
1629212 | Sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | Gồm: Mành tre, mành trúc, cót mộc, cót ép, chiếu trúc, chiếu tre, sản phẩm mây, tre đan các loại, tăm các lọai, tăm hương (tăm nhang) và các sản phẩm bằng vật liệu tết bện khác (như chiếu cói…) | |||||||
162922 | 1629220 | Dịch vụ sản xuất gỗ và lie (trừ đồ đạc trong nhà), rơm và các vật liệu tết bện; dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; các sản phẩm từ lie, rơm và các vật liệu tết bện khác | Gia công sản xuất gỗ và lie (trừ đồ đạc trong nhà), rơm và các vật liệu tết bện; dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; các sản phẩm từ lie, rơm và các vật liệu tết bện khác | ||||||
17 | 170 | Giấy và sản phẩm từ giấy | |||||||
1701 | 17010 | Bột giấy, giấy và bìa | |||||||
170101 | 1701010 | Bột giấy | Gồm: Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hoà tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác | ||||||
170102 | 1701020 | Giấy và bìa | Gồm: Giấy in báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,… khổ lớn) | ||||||
170103 | 1701030 | Dịch vụ sản xuất bột giấy, giấy và bìa | Gia công sản xuất bột giấy, giấy và bìa gồm cả xén kẻ giấy | ||||||
1702 | Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa | ||||||||
17021 | 170210 | Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn) | |||||||
1702101 | Bao bì và túi bằng giấy (trừ giấy nhăn) | ||||||||
1702102 | Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn) | ||||||||
17022 | Giấy nhăn và bìa nhăn | ||||||||
170221 | Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn | ||||||||
1702211 | Giấy và bìa nhăn | ||||||||
1702212 | Bao bì và túi bằng giấy nhăn và bìa nhăn | ||||||||
1702213 | Hộp và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn | ||||||||
170222 | 1702220 | Dịch vụ sản xuất giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy và bìa nhăn | Gia công sản xuất giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy và bìa nhăn | ||||||
1709 | 17090 | Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu | |||||||
170901 | 1709010 | Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự | Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự | ||||||
170902 | Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu | ||||||||
1709021 | Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy | Gồm: Giấy dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy | |||||||
1709029 | Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường) | Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; Sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại; Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu | |||||||
170903 | 1709030 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác bằng giấy và bìa chưa được phân vào đâu | Gia công sản xuất các sản phẩm khác bằng giấy và bìa chưa được phân vào đâu | ||||||
18 | Dịch vụ in, sao chép bản ghi các loại | ||||||||
181 | Dịch vụ in ấn và dịch vụ liên quan đến in | ||||||||
1811 | 18110 | 181100 | Dịch vụ in ấn | Gồm: trang in typo, trang in offset, in lưới, in lụa | |||||
1811001 | Dịch vụ in các loại sách báo | Gồm: Dịch vụ in báo và Dịch vụ in sách | |||||||
1811009 | Dịch vụ in khác | Gồm cả các loại lịch blog, lịch tờ, lịch lò xo, biểu mẫu | |||||||
1812 | 18120 | 181200 | 1812000 | Dịch vụ liên quan đến in | Gồm: Dịch vụ in thử; Dịch vụ sắp chữ in (khuôn in) hoặc trục lăn và các phương tiện truyền thông đại chúng dùng trong in; Dịch vụ phụ thuộc liên quan đến in; Dịch vụ đóng sách và các dịch vụ liên quan | ||||
182 | 1820 | 18200 | 182000 | Dịch vụ sao chép bản ghi các loại | |||||
1820001 | Dịch vụ sao chép băng | Gồm: Dịch vụ sao chép băng đĩa và băng video | |||||||
1820002 | Dịch vụ sao chép phần mềm | ||||||||
19 | Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | ||||||||
191 | 1910 | 19100 | Than cốc | ||||||
191001 | 1910010 | Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá | Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá | ||||||
191002 | 1910020 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác | |||||||
191003 | 1910030 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm than cốc | Gia công sản xuất sản phẩm than cốc | ||||||
192 | 1920 | 19200 | Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ | ||||||
192001 | 1920010 | Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn. | ||||||
192002 | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn | ||||||||
1920021 | Dầu nhẹ và các chế phẩm | Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác | |||||||
1920022 | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác | Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phần ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác | |||||||
1920023 | Dầu thải | Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polỵclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa | |||||||
192003 | Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) | ||||||||
1920031 | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) | Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm. | |||||||
1920032 | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên | ||||||||
192004 | Các sản phẩm từ dầu mỏ khác | ||||||||
1920041 | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác | ||||||||
1920042 | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ | ||||||||
192005 | 1920050 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm dầu mỏ tinh chế | Gia công sản xuất các sản phẩm dầu mỏ tinh chế | ||||||
20 | Hóa chất và sản phẩm hóa chất | ||||||||
201 | Hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||||||
2011 | Hóa chất cơ bản | ||||||||
20111 | Khí công nghiệp | ||||||||
201111 | 2011110 | Hyđrô, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy | Gồm: Hyđrô, Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác | ||||||
201112 | 2011120 | Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim | |||||||
201113 | 2011130 | Khí lỏng và khí nén | Gồm: Khí Axêtylen; Khí Cacboníc công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác | ||||||
201114 | 2011140 | Dịch vụ sản xuất khí công nghiệp | Gia công sản xuất khí công nghiệp | ||||||
20112 | Chất nhuộm và chất màu | ||||||||
201121 | 2011210 | Kẽm ôxít; kẽm perôxít; Titan ôxít | |||||||
201122 | 2011220 | Crôm, mangan, chì, đồng ôxit và hyđrôxít | Gồm: Crôm ôxít và hyđrôxít; Magan ôxít; Chì ôxít; chì đỏ và chì da cam; Đồng ôixít và hyđrôxít | ||||||
201123 | 2011230 | Ôxít, peroxit và hydroxit kim loại khác | Gồm: Liti ô xít và hyđrôxít; Hyđrôxít và ôxít vanađi; Hyđrôxít và ôxít niken; Germani ôxít và zircon điôxít; Hyđrôxít và ôxít molipđen; Antimoan ôxít; Ôxít, peroxit và hydroxit kim loại khác chưa phân vào đâu | ||||||
201124 | 2011240 | Chất màu hữu cơ tổng hợp và chế phẩm; sản phẩm hữu cơ tổng hợp; chất nhuộm màu và chế phẩm | Sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như chất phát quang | ||||||
201125 | 2011250 | Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các dẫn xuất; Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật) và các chế phẩm | |||||||
201126 | 2011260 | Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; chế phẩm thuộc da; chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da | |||||||
201127 | 2011270 | Chất màu chưa phân loại; sản phẩm vô cơ được sử dụng như chất phát quang | Là thuốc màu và các chế phẩm từ điôxít titan, chế phẩm từ hợp chất crôm; litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua,… | ||||||
201128 | 2011280 | Dịch vụ sản xuất chất nhuộm và chất màu | Gia công sản xuất chất nhuộm và chất màu | ||||||
20113 | Hóa chất vô cơ cơ bản khác | ||||||||
201131 | Urani, Pluton, Thori và các hợp chất của nó | ||||||||
2011311 | Urani đã làm giàu, Pluton và các hợp chất của nó | ||||||||
2011312 | Urani đã được làm nghèo, Thori và các hợp chất của nó | ||||||||
2011313 | Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên | ||||||||
201132 | Á kim, kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium; thủy ngân | ||||||||
2011321 | Á kim | Gồm: Borron, tellurium; Silic; Asen và các á kim khác như Gemani, Antimoan, Poloni | |||||||
2011322 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium; thủy ngân | Gồm: Natri; Canxi; Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ khác; Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau và thủy ngân. | |||||||
201133 | Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại | ||||||||
2011331 | Axit vô cơ của các phi kim loại | Gồm: Clorua hyđrô (axit hyđrô cloric); axít closunfuric; Axít sunfuric, axít sunfuric bốc khói (oleum); Axít nitric (HNO3 – nồng độ chuẩn 72%), axit sunfonitric; Disphosphorus pentaoxit, axit phophoric, axit poliphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Axit boric và axit vô cơ khác như: Hyđrô florua (axít hyđrôfuoric), axit asenic và các axít vô cơ khác. | |||||||
2011332 | Silíc điôxit và hợp chất vô cơ chứa oxy của phi kim loại khác, | Gồm: Silíc điôxit và hợp chất vô cơ chứa oxy của phi kim loại khác và phốt pho vàng | |||||||
201134 | 2011340 | Hợp chất halogen hoặc hợp chất sunfua của phi kim loại | Gồm: Halogenua và ôxit halogenua của phi kim loại; Sunfua của phi kim loại; phospho trisunfua thương phẩm | ||||||
201135 | 2011350 | Xianua, oxit xianua và xianua phức; phunminat, xianat và thio xianat; silicat; borat, peborat | Gồm: Xianua, oxit xianua và xianua phức; Phunminat, xianat và thio xianat; Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm; Borat, peborat | ||||||
201136 | 2011360 | Natri hydroxit; kali hydroxit; natri peroxit hoặc kali peroxit. | |||||||
201137 | 2011370 | Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari; nhôm hydroxit; Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng | |||||||
201138 | Hóa chất vô cơ cơ bản loại khác | ||||||||
2011381 | Các nguyên tố phóng xạ và các chất đồng vị và các hợp chất khác; hợp kim, các chất tán xạ, sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa các nguyên tố phóng xạ trên, các chất đồng vị hoặc hợp chất; các chất thải phóng xạ | Gồm: Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ; Hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị khác chưa phân vào đâu | |||||||
2011382 | Nước nặng, chất đồng vị và các hợp chất chưa phân vào đâu | ||||||||
2011383 | Hyđrô perôxýt; đã hoặc chưa làm rắn bằng urê | Dạng lỏng hoặc dạng rắn… | |||||||
2011384 | Phốt phua, các bua, hyđrua, nitrua, azit, silicua và borua | Gồm: Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua sắt; Các bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Hyđrua, nitrua, azít, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 20110542 | |||||||
2011385 | Hợp chất của kim loại đất hiếm, ytrium hoặc scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này | ||||||||
2011386 | Bộ phận chứa nhiên liệu, không bị bức xạ | Còn gọi là Bộ phận chứa nhiên liệu (Cartridges), không bị bức xạ | |||||||
2011387 | Lưu huỳnh (loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo) | ||||||||
2011388 | Pirit sắt đã nung | ||||||||
201139 | 2011390 | Dịch vụ sản xuất các hóa chất vô cơ cơ bản khác | Gia công sản xuất các hóa chất vô cơ cơ bản khác | ||||||
20114 | Hóa chất hữu cơ cơ bản khác | ||||||||
201141 | Các axít béo cacbonxilic đơn chất trong công nghiệp; axit cacbonxilic và các dẫn xuất của chúng; các hợp chất hữu cơ với các chức nitơ | ||||||||
2011411 | Axit béo cacbonxilic đơn chức công nghiệp, dầu axit từ quá trình tinh lọc | Gồm: Axit stearic; Axit oleic; Axit béo dầu nhựa thông; Dầu axít từ quá trình tinh lọc và Axit béo cacbonxilic đơn chức công nghiệp khác | |||||||
2011412 | Axit carboxilic đơn chất không vòng, no và các dẫn xuất | Gồm: Axit fomic, muối và este của nó; Axit axetic, muối và este của nó, alhydric axetic và Axit carbonxilic đơn chất không vòng, no và các dẫn xuất khác | |||||||
2011413 | Axit cacbonxilic đơn chất không no, vòng hoặc các axít poly cacbonxilic không vòng xyclôtron và các chất dẫn xuất | Gồm: Axit acrylic, este và muối của nó; Axit metacrylic, este và muối của nó; Axít ôlêic, axit linoleic, muối và este của nó và Cacbonxilic đơn chất không no, vòng hoặc các axít poly cacbonxilic không vòng xyclôtron khác và các chất dẫn xuất | |||||||
2011414 | Axit cacbonxilic và axit poly cacbonxilic thơm thêm chức ôxy và các dẫn xuất trừ axit Salixilic và muối của nó | Gồm: Axit cacbonxilic thơm đơn chức và các dẫn xuất; Axit cacbonxilic thêm chức ôxy và các dẫn xuất (trừ axit salixilic và muối của nó); Axit carboxylic đa chức và các dẫn xuất | |||||||
2011415 | Hợp chất có chức amin | Gồm: Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng; Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng | |||||||
2011416 | Hợp chất axit amin có chức ôxy trừ lizin và axit glutamic | Gồm: Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng; Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng; Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng; Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng (trừ lizin và axit glutamic); Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy | |||||||
2011417 | Urê; hợp chất chức cacboxymit, hợp chất chức nitril và các chất dẫn xuất | Gồm: Urê và dẫn xuất; muối của chúng; Hợp chất chức cacboxymit; Hợp chất chức nitril; Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy; Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin | |||||||
2011418 | Hợp chất chứa nitơ khác | ||||||||
2011419 | Natri Nitrat | ||||||||
201142 | Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp | ||||||||
2011421 | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông | Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật | |||||||
2011422 | Than củi | Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng | |||||||
2011423 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự | Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. | |||||||
2011424 | Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | ||||||||
2011425 | Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ | ||||||||
2011426 | Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) | ||||||||
2011427 | Dịch vụ sản xuất các hóa chất hữu cơ cơ bản khác | Gia công sản xuất các hóa chất hữu cơ cơ bản khác | |||||||
20119 | Hóa chất cơ bản khác | ||||||||
201191 | Halogen hóa kim loại; hypôclorít, clorát và pecloríc; sunfua, sunfát; nitrát, phốt phát và cácbonát; muối và các kim loại khác | ||||||||
2011911 | Halogen hóa kim loại | Gồm: Florua, florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác; Clorua, clorua ôxit và clorua hydroxit; bromua và ôxit bromua, iođua và iođua ôxit | |||||||
2011912 | Hypôclorít, clorát và peclorat | Gồm: Hypôclorít; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit; Clorát và peclorat, bromat và pebromat, iodat và peiodat | |||||||
2011913 | Sunfua, sunfít và sunfát | Gồm: Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Dithionit và sulfosilat; Sulfit; thiosulfat; Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) | |||||||
2011914 | Phosphinat (hydrophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | ||||||||
2011915 | Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat | Gồm: Dinatri carbonat; Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat); Kali carbonat; Canxi carbonat; Bari carbonat; Carbonat khác chưa phân vào đâu | |||||||
2011916 | Muối của ôxít kim loại hoặc các axít perôxít; kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý; hỗn hợp của kim loại quý | Gồm: Muối của axit oxometalic hoặc peroxometalic; Muối của ôxít kim loại hoặc các axít perôxít; Kim loại quý dạng keo; Hợp chất bạc; Hợp chất vàng; Hợp chất khác | |||||||
2011917 | Nitrat của bismut và loại khác | Trừ nitrat của kali | |||||||
2011919 | Hợp chất vô cơ khác chưa được phân vào đâu, (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự), hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý | Gồm: Các hợp chất vô cơ của thủy ngân, trừ hỗn hợp; Natri Silicát (Na2SiO3); Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự), hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý | |||||||
201192 | Hyđrô các bon và các chất dẫn xuất của chúng; rượu cồn, phê nol, phê nol – alcohol và sự halogen hóa của chúng, sunfonát, nitro hóa hoặc các chất dẫn xuất kali nitrát; alcohol béo trong công nghiệp | ||||||||
2011921 | Hyđrô các bon mạch hở | Gồm: Hyđrô các bon không vòng, no; Hyđrô các bon không vòng, chưa no | |||||||
2011922 | Hyđrô các bon mạch vòng | Gồm: Xyclan, xyclen và xycloterpen; Benzen; Toluen; Xylen; Styren; Etylbenzen; Cumen và Hyđrô các bon mạch vòng khác | |||||||
2011923 | Chất dẫn xuất được khử trùng bằng clo của hyđrô các bon không vòng | Gồm: Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hyđrô các bon mạch hở; Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hyđrô các bon mạch hở | |||||||
2011924 | Dẫn xuất sunfonát hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hyđrô các bon, đã hoặc chưa halogen hóa | Gồm: Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng; Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso; Dẫn xuất sunfonát hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hyđrô các bon khác, đã hoặc chưa halogen hóa | |||||||
2011925 | Chất dẫn xuất khác của hyđrô các bon | Gồm: Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydro các bon mạch hở; Dẫn xuất halogen hóa của hydro cac bon mạch hở có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên; Dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cac bon cylanic, cyclenic hoặc cycloterpenic; Dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cac bon thơm | |||||||
2011926 | Cồn béo công nghiệp | ||||||||
2011927 | Rượu đơn chức | Gồm: Rượu no đơn chức (monohydric); Rượu đơn chức chưa no | |||||||
2011928 | Diols, rượu polihydric, rượu mạch vòng và các dẫn xuất của chúng | Gồm: Diols (Rượu hai chức) (gồm etylen glycol (ethanediol), propylen glyco (propan-1,2 diol, …); Rượu polihydric; Dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở; Rượu mạch vòng và các dẫn xuất của rượu mạch vòng | |||||||
2011929 | Phenol; rượu phenol và các chất dẫn xuất của phenol | Gồm: Phenol, rượu phenol (Gồm: cả monophenol và polyphenol) và các dẫn xuất của phenol (Gồm: dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu phenol) | |||||||
201193 | Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ và hợp chất vô cơ-hữu cơ khác; hợp chất dị vòng chưa được phân vào đâu, ête, peroxyt hữu cơ, epoxít, axetat và hêmiaxêtan; hợp chất hữu cơ khác | ||||||||
2011931 | Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ và hợp chất vô cơ-hữu cơ khác | ||||||||
2011932 | Hợp chất dị vòng chưa được phân vào đâu; axit nucleic và muối của chúng | Gồm: Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ôxy; Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ; Các axit nucleic và muối của chúng; Các hợp chất dị vòng khác | |||||||
2011933 | Este photphoric và muối của chúng hoặc các axit vô cơ (trừ este của các hợp chất halogen) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, nitro hóa, sunphonat hóa, nitroso hóa của chúng | Gồm: Este photphoric và muối của chúng, kể cả lacto phospat; các dẫn xuất halogen hóa, nitro hóa, sunphonat hóa, nitroso hóa của chúng (Gồm: Tri (2, 3-dibromopropyl) photphat và loại khác); Este của axit vô cơ khác của các phi lim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các dẫn xuất halogen hóa, nitro hóa, sunphonat hóa, nitroso hóa của chúng | |||||||
2011934 | Hợp chất có chứa chức anđehyt | Gồm: Aldehyt, có hoặc không có chức ôxi khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt; Dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | |||||||
2011935 | Hợp chất có chứa chức quinon và xeton | Gồm: Xeton và quinon, có hoặc không có chức ôxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | |||||||
2011936 | Ete, peroxyt hữu cơ, epoxit, axetal và hemiaxetal và các chất dẫn xuất của chúng | Gồm: Ete, rượu ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất của chúng; Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất của chúng; Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức ôxy khác và các dẫn xuất của chúng | |||||||
2011937 | Enzym và các hợp chất hữu cơ khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Enzym, enzym đã chế biến chưa được phân vào đâu; Hợp chất hữu cơ khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2012 | 20120 | Phân bón và hợp chất ni tơ | |||||||
201201 | 2012010 | Amoniac dạng khan | |||||||
201202 | Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit | ||||||||
2012021 | Phân amoni có xử lý nước | ||||||||
2012022 | Phân amoni clorua | ||||||||
2012023 | Nitrit; nitrat của kali | Trừ nitrat của bismut và loại khác | |||||||
201203 | 2012030 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ | Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu | ||||||
201204 | 2012040 | Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát | Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác | ||||||
201205 | 2012050 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali | Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác | ||||||
201206 | 2012060 | Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu | Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu | ||||||
201207 | 2012070 | Dịch vụ sản xuất phân bón và các hợp chất chứa nitơ | Gia công sản xuất phân bón và các hợp chất chứa nitơ | ||||||
2013 | Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||||||
20131 | 201310 | Plastic nguyên sinh | |||||||
2013101 | Polyme dạng nguyên sinh | Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polime từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polime từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polime acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên) | |||||||
2013102 | Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion | Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion | |||||||
2013103 | Dịch vụ sản xuất plastic nguyên sinh | Gia công sản xuất nhựa nguyên sinh | |||||||
20132 | Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||||||
201321 | 2013210 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải | Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp) | ||||||
201322 | 2013220 | Dịch vụ sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | Gia công sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||||
202 | Sản phẩm hóa chất khác | ||||||||
2021 | 20210 | Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | |||||||
202101 | Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | ||||||||
2021011 | Thuốc trừ côn trùng | Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác | |||||||
2021012 | Thuốc diệt nấm | ||||||||
2021013 | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng | ||||||||
2021014 | Thuốc khử trùng | Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác | |||||||
2021019 | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | ||||||||
202102 | 2021020 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | Gia công sản xuất các sản phẩm thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | ||||||
2022 | Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít | ||||||||
20221 | 202210 | Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít | |||||||
2022101 | Sơn và véc ni từ polime | Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước) | |||||||
2022102 | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật | Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế | |||||||
2022103 | Ma tít và sản phẩm tương tự | Gồm: Ma tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt | |||||||
2022104 | Dịch vụ sản xuất sơn, véc ni và các lớp phủ ngoài tương tự và ma tít | Gia công sản xuất sơn, véc ni và các lớp phủ ngoài tương tự và ma tít | |||||||
20222 | 202220 | Mực in | |||||||
2022201 | Mực in | Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) | |||||||
2022202 | Dịch vụ sản xuất mực in | Gia công sản xuất mực in | |||||||
2023 | Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | ||||||||
20231 | Mỹ phẩm | ||||||||
202311 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân | ||||||||
2023111 | Chế phẩm trang điểm môi, mắt | ||||||||
2023112 | Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân | ||||||||
2023113 | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác | Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu | |||||||
202312 | Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng | ||||||||
2023121 | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc | Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | |||||||
2023122 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) | Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,… | |||||||
2023123 | Chỉ tơ nha khoa | ||||||||
2023124 | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,…) | |||||||
2023125 | Nước hoa và nước thơm | ||||||||
202313 | 2023130 | Dịch vụ sản xuất nước hoa và nước vệ sinh | Gia công sản xuất nước hoa và nước vệ sinh | ||||||
20232 | Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | ||||||||
202321 | 2023210 | Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin | |||||||
202322 | 2023220 | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng | |||||||
202323 | Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch | ||||||||
2023231 | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt | Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da | |||||||
2023232 | Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa | Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng Gồm: cả chất xả vải. | |||||||
202324 | Chất có mùi thơm và chất sáp | ||||||||
2023241 | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng | Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy | |||||||
2023242 | Sáp nhân tạo và sáp chế biến | ||||||||
2023243 | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe | Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác | |||||||
2023244 | Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác | ||||||||
2023245 | Dịch vụ sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | Gia công sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | |||||||
2029 | 20290 | Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu | |||||||
202901 | Chất nổ | ||||||||
2029011 | Thuốc nổ đã điều chế | Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | |||||||
2029012 | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xoè hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện | Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,… | |||||||
2029013 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác | ||||||||
2029014 | Diêm | ||||||||
2029015 | Dịch vụ sản xuất chất nổ | Gia công sản xuất chất nổ | |||||||
202902 | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác | ||||||||
2029021 | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác | Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa… | |||||||
2029022 | Dịch vụ sản xuất keo và chất dính | Gia công sản xuất keo và chất dính | |||||||
202903 | Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật | ||||||||
2029031 | Tinh dầu thực vật | Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng… | |||||||
2029032 | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật | Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống | |||||||
2029033 | Dịch vụ sản xuất tinh dầu | Gia công sản xuất tinh dầu | |||||||
202904 | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh | ||||||||
2029041 | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng | Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,…); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,…); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu) | |||||||
2029042 | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu | Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự | |||||||
202905 | 2029050 | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật | Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa. | ||||||
202906 | 2029060 | Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) | Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần | ||||||
202907 | Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng | ||||||||
2029071 | Chế phẩm bôi trơn | ||||||||
2029072 | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự | ||||||||
2029073 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng | ||||||||
202908 | Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác | ||||||||
2029081 | Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa | ||||||||
2029082 | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển | Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm) | |||||||
2029083 | Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử | Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự | |||||||
2029084 | Các bon hoạt tính | ||||||||
2029085 | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự | Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | |||||||
2029086 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu | Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liêu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự) và 2902 (hydrocarbon mạch vòng) | |||||||
2029087 | Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc | Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | |||||||
2029089 | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
202909 | Giêlatin và các chất dẫn xuất của giêlatin, Gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu | ||||||||
2029091 | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật | Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác | |||||||
2029092 | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác | ||||||||
2029093 | Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu | ||||||||
2029094 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu | Gia công sản xuất các sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu | |||||||
203 | 2030 | 20300 | Sợi tổng hợp, nhân tạo | ||||||
203001 | Sợi tổng hợp | ||||||||
2030011 | Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,… và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen, … | |||||||
2030012 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp | Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự | |||||||
203002 | Sợi nhân tạo | ||||||||
2030021 | Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | |||||||
2030022 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo | Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự | |||||||
2030023 | Dịch vụ sản xuất sợi nhân tạo | Gia công sản xuất sợi nhân tạo | |||||||
21 | Thuốc, hóa dược và dược liệu | ||||||||
210 | 2100 | Thuốc, hóa dược và dược liệu | |||||||
21001 | Thuốc các loại | ||||||||
210011 | Dược phẩm | ||||||||
2100111 | Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác | Thuốc kháng sinh (chứa penixilin, amoxicilin, ampicilin, tetracilin và các chất kháng sinh khác) Đã hoặc chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc ở dạng mỡ, dạng viên, dạng nước | |||||||
2100112 | Dược phẩm chứa hoóc môn nhưng không có kháng sinh | Gồm: Dược phẩm chứa hoóc môn nhưng không có kháng sinh dạng viên, dạng lỏng, dạng bột/cốm, dạng mỡ. | |||||||
2100113 | Dược phẩm chứa ancaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không có hoóc môn và kháng sinh; dược phẩm khác có chứa vitamin và các sản phẩm của vitamin và tiền vitamin | Gồm: Dược phẩm chứa ancaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không có hoóc môn và kháng sinh; Dược phẩm khác có chứa vitamin và các sản phẩm của vitamin và tiền vitamin; Dược phẩm khác chưa phân vào đâu (Chứa morphin, quinin, sulphat,…, dạng uống, dạng tiêm, …) | |||||||
210012 | Dược phẩm khác | ||||||||
2100121 | Kháng huyết thanh | Gồm: Dung dịch đạm huyết thanh; Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, có hoặc không thu được từ quy trình công nghệ sinh học | |||||||
2100122 | Vắc xin dùng làm thuốc cho người | Gồm: cả loại giải độc tố uốn ván, vắc sinh bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt, … | |||||||
2100123 | Vắc xin dùng làm thuốc thú ý | ||||||||
2100124 | Thuốc tránh thai dựa trên hoóc môn hoặc chất diệt tinh trùng | ||||||||
2100125 | Thuốc thử chẩn đoán và các dược phẩm khác | Gồm: Chất thử nhóm máu; Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X, các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân (là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn) xi măng gắn xương. Loại trừ: xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác xếp vào mã 3250: Thiết bị dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng | |||||||
2100126 | Cao dán, catgut và nguyên liệu tương tự | Gồm: Gồm: Cao dán, bông, băng, gạc và các sản phẩm tương tự. ví dụ: băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp,… đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú ý; chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (Gồm: cả chỉ phẫu thuật tự tiêu và chỉ cho nha khoa vô trùng), và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng, bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa,… Các chế phẩm dạng gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | |||||||
2100127 | Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | ||||||||
210013 | 2100130 | Dịch vụ sản xuất dược phẩm | Gia công sản xuất dược phẩm | ||||||
21002 | Hóa dược và dược liệu | ||||||||
210021 | 2100210 | Axít Salicylic, axít O-axetylsali cylyc; muối và este của chúng | |||||||
210022 | 2100220 | Lisin, axit glutamic và muối của chúng; muối và hydroxit amoni bậc 4; phosphoaminolipids; amit và các dẫn xuất; muối của chúng | Gồm: Lisin và este của nó; muối của chúng; Axit glutamic và muối của nó; Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng; Amit mạch vòng (ngoại trừ ureines) và các dẫn xuất, muối của chúng | ||||||
210023 | Lactones chưa phân loại, hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ; có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ, một vòng triazine chưa ngưng tụ hoặc một hệ thống vòng phenothiazine chưa ngưng tụ thêm; hydantoin và dẫn xuất của nó; sulphonamides | ||||||||
2100231 | Lactones chưa phân loại | ||||||||
2100232 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ | Gồm: Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc; Hydantoin và dẫn xuất của nó; Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc; Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (trừ melamin) | |||||||
2100233 | Hợp chất có chứa trong cấu trúc một vòng phenothiazine chưa ngưng tụ thêm; | Hợp chất dị vòng khác | |||||||
2100234 | Sulphonamides | ||||||||
210024 | 2100240 | Đường, tinh khiết về mặt hóa học; ete đường, acetal đường, este đường và muối của chúng chưa phân vào đâu | Trừ đường sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza | ||||||
210025 | Tiền vitamin, vitamin và hoócmôn; glicozit và ankaloit thực vật và các dẫn xuất của chúng; kháng sinh | ||||||||
2100251 | Tiền vitamin, vitamin và các chất dẫn xuất của chúng | ||||||||
2100252 | Hoócmôn, các chất dẫn xuất của chúng; xteroit khác được sử dụng chính như hoócmôn | ||||||||
2100253 | Glicozit, ankaloit thực vật, muối của chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác | Gồm: Glycosit và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng; Alcaloit thực vật, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng (Gồm: alcaloit từ thuốc phiện, cây canh-ki-na, lúa mạch, cafein, cocain, ….) | |||||||
2100254 | Kháng sinh | Khác với mã 2100111 ở trên là dược phẩm chứa kháng sinh, còn ở đây là hóa chất hữu cơ như: các penecilin (amoxicilin, ampicilin), streptomycin, tetracilin… và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng | |||||||
210026 | 2100260 | Các tuyến và các bộ phận khác; chiết xuất của chúng và các chất khác cho người hoặc động vật chưa được phân vào đâu | Dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh | ||||||
210027 | 2100270 | Dịch vụ sản xuất hóa dược và dược liệu | Dịch vụ gia công sản xuất hóa dược và dược liệu | ||||||
22 | Sản phẩm từ cao su và plastic | ||||||||
221 | Sản phẩm từ cao su | ||||||||
2211 | 22110 | Săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su | |||||||
221101 | Lốp và săm cao su mới | ||||||||
2211011 | Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng | Gồm: Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt, xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, … | |||||||
2211012 | Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp | ||||||||
2211013 | Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su | ||||||||
2211014 | Săm các loại, bằng cao su | Gồm: Săm dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm khác | |||||||
2211015 | Dải “camel-back” dùng để đắp lại lốp cao su | Dải camel-back còn gọi là tấm cao su | |||||||
221102 | 2211020 | Lốp đắp lại bằng cao su | |||||||
221103 | 2211030 | Dịch vụ sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su | |||||||
2219 | 22190 | Sản phẩm khác từ cao su | |||||||
221901 | 2219010 | Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | |||||||
221902 | 2219020 | Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa và các sản phẩm của chúng; cao su lưu hóa loại trừ cao su cứng | Gồm: Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; Cao su chưa lưu hóa ở dạng khác dạng thanh, ống và dạng hình (trừ dải camel-back) và sản phẩm của chúng; Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa; Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | ||||||
221903 | 2219030 | Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) | Có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ: các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm); Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác; Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại; Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt; Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa (trừ cao su cứng) đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác | ||||||
221904 | 2219040 | Băng tải hoặc đai tải; băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa | Gồm: Băng tải hoặc đai tải bằng cao su lưu hóa; Băng truyền hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa | ||||||
221905 | 2219050 | Vải dệt cao su hóa, trừ vải mành dùng làm lốp | Là vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su; các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su; các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su Không Gồm: các tấm, tấm | ||||||
221906 | 2219060 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc, dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng | Dùng trong phẫu thuật, dùng để chống tia X, trang phục lặn,…; Găng tay, găng hở ngón và găng bao tay bằng cao su lưu hóa dùng cho mọi mục đích (phẫu thuật,…); Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng | ||||||
221907 | Sản phẩm cao su lưu hóa chưa được phân vào đâu; cao su cứng; các sản phẩm từ cao su cứng | ||||||||
2219071 | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | Gồm: Bao tránh thai; Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế khác như núm vú của chai cho trẻ em ăn và loại tương tự, nút chai dùng cho dược phẩm,… | |||||||
2219072 | Tấm lót sàn và tấm trải sàn bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng; tấm miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường bằng cao su xốp trừ cao su cứng | ||||||||
2219073 | Sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa chưa được phân vào đâu; cao su cứng và các sản phẩm bằng cao su cứng | Gồm: Tẩy, miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác dùng cho tàu thuyền, ù tàu, đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện, dải cao su, trục lăn cao su, lót đường ray xe lửa, các bộ phận của giày, dép,…; Cao su cứng và các sản phẩm bằng cao su cứng | |||||||
221908 | 2219080 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm cao su khác | Gia công sản phẩm cao su khác | ||||||
222 | 2220 | Sản phẩm từ plastic | |||||||
22201 | Bao bì từ plastic | ||||||||
222011 | Bao bì để gói hàng bằng plastic | ||||||||
2220111 | Bao và túi bằng plastic | Gồm: Bao và túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại hình nón) từ plastic khác | |||||||
2220112 | Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic | Gồm: Thùng, hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng | |||||||
222012 | 2220120 | Dịch vụ sản xuất bao bì đóng gói bằng plastic | |||||||
22209 | Sản phẩm khác từ plastic | ||||||||
222091 | 2220910 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh, que và các dạng hình bằng plastic | |||||||
222092 | 2220920 | Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic | Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lại hoặc bằng nguyên liệu xenluloza Gồm: các loại ống vỏ có thành mỏng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống | ||||||
222093 | 2220930 | Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác | |||||||
222094 | 2220940 | Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic | Gồm: Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic khác | ||||||
222095 | 2220950 | Dịch vụ sản xuất tấm, phiến, ống và các mặt nghiêng bằng plastic | |||||||
222096 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic | ||||||||
2220961 | Tấm trải sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic | Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác | |||||||
2220962 | Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic | Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam, phụ kiện của bình xối nước, … | |||||||
2220963 | Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic | ||||||||
2220964 | Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mành, rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic | Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic | |||||||
2220965 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình | ||||||||
2220966 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu | ||||||||
2220967 | Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng plastic | ||||||||
2220968 | Dịch vụ sản xuất đồ xây lắp bằng plastic | ||||||||
222097 | Sản phẩm bằng plastic khác | ||||||||
2220971 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc bằng plastic (Gồm: cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay) | Gồm hàng may mặc dùng để tránh các chất hóa học, phóng xạ và lửa | |||||||
2220972 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn | Gồm: Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20cm; Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có chiều rộng trên 20cm | |||||||
2220973 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic | Gồm: Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng plastic; Sản phẩm gia dụng và sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic Gồm: cả bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ | |||||||
2220974 | Bộ phận chưa phân vào đâu của đèn, bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các sản phẩm tương tự bằng plastic | ||||||||
2220975 | Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học bằng plastic | ||||||||
2220976 | Phụ kiện của đồ đạc, thùng xe hoặc các đồ tương tự bằng plastic; tượng nhỏ và vật dùng để trang trí bằng plastic | Gồm: Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự bằng plastic; Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng plastic | |||||||
2220979 | Sản phẩm khác bằng plastic chưa phân vào đâu | Gồm: Phao cho lưới đánh cá; Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng; Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật như khuôn plastic lấy dấu răng, túi đựng nước tiểu,…; Các thiết bị, dùng cụ an toàn và bảo vệ như lá chắn bảo vệ của cảnh sát, mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự, đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuốn, đinh phản quang, …; Các sản phẩm dùng cho công nghiệp như Dây băng truyền hoặc băng tải, móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ,…; Các sản phẩm dùng để chăm sóc gia cầm; Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo; Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân, chuỗi hạt; phom giày; Sản phẩm bằng plastic còn lại chưa phân vào đâu như núm vú, khung ngực, tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả…. | |||||||
222099 | 2220990 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác bằng plastic | Dịch vụ gia công các sản phẩm khác bằng plastic | ||||||
23 | Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | ||||||||
231 | 2310 | Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh | |||||||
23101 | Thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng | ||||||||
231011 | Sản phẩm thủy tinh phẳng | ||||||||
2310111 | Sản phẩm thủy tinh phẳng chưa gia công | Gồm: Thủy tinh đã kéo, cuộn, mài dạng tấm hoặc dạng hình chưa gia công; Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác | |||||||
2310112 | Sản phẩm thủy tinh phẳng đã được gia công và tạo hình | Gồm: Thủy tinh dạng tấm, đã mài cạnh, khắc, dùi lỗ, tráng men hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung; Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng (kính dán an toàn nhiều lớp) (Dùng cho ô tô, máy bay, tàu thuyền, ….) | |||||||
231012 | Sản phẩm từ thủy tinh phẳng | ||||||||
2310121 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp | ||||||||
2310122 | Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ | ||||||||
2310123 | Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, loại trừ gương chiếu hậu | ||||||||
231013 | 2310130 | Dịch vụ sản xuất thủy tinh phẳng chưa hoặc đã được gia công và tạo hình | |||||||
23102 | Thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng | ||||||||
231021 | 2310210 | Chai, lọ, hộp, và đồ chứa khác bằng thủy tinh, loại được sử dụng để chuyên chở, đóng hàng hoặc bảo quản (trừ ống đựng thuốc tiêm); nút chai, nắp đậy, và các vật dùng để đậy khác bằng thủy tinh | Gồm: Nút chai, nắp đậy và loại nắp khác bằng thủy tinh; Chai, lọ, hộp, và đồ chứa khác bằng thủy tinh, loại được sử dụng để chuyên chở, đóng hàng hoặc bảo quản (trừ ống đựng thuốc tiêm) | ||||||
231022 | 2310220 | Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh | Gồm: cả bộ đồ uống bằng pha lê | ||||||
231023 | 2310230 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh | Gồm: Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh; Đồ dùng bằng thủy tinh khác (Đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh) | ||||||
231024 | 2310240 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | Dùng để giữ các chất đựng nóng hay lạnh | ||||||
231025 | 2310250 | Dịch vụ hoàn thiện thủy tinh rỗng | |||||||
231026 | 2310260 | Dịch vụ sản xuất đồ thủy tinh | |||||||
23103 | Sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh | ||||||||
231031 | 2310310 | Thủy tinh ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn | |||||||
231032 | 2310320 | Tấm mỏng, mạng, chiếu, đệm, tấm và các đồ vật khác bằng thủy tinh , trừ vải dệt thủy tinh | Gồm: Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự, trừ vải dệt thủy tinh; Các sản phẩm khác bằng sợi thủy tinh (Ví dụ: Ống trượt thoát hiểm bằng sợi thủy tinh) | ||||||
231033 | 2310330 | Dịch vụ sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh | |||||||
23109 | Thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh | ||||||||
231091 | Thủy tinh bán thành phẩm và thủy tinh dùng trong xây dựng | ||||||||
2310911 | Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ hạt thủy tinh), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công | ||||||||
2310912 | Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc dùng trong xây dựng | Gồm: cả có hoặc không có cốt thép | |||||||
231092 | Thủy tinh kỹ thuật và thủy tinh khác | ||||||||
2310921 | Vỏ bóng đèn thủy tinh và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn | Dạng bầu, dạng ống, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự | |||||||
2310922 | Kính đồng hồ và các loại mắt kính chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên | Gồm: kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lỗi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học | |||||||
2310923 | Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm | Gồm: Ống đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh (Ống dạng ampoule); Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ | |||||||
2310924 | Các bộ phận chưa phân vào đâu của đèn, đồ thắp sáng, bảng tên thắp sáng và đồ tương tự bằng thủy tinh | Gồm: cả bộ phận đèn phòng mổ… | |||||||
2310925 | Vật cách điện bằng thủy tinh | ||||||||
2310926 | Các sản phẩm bằng thủy tinh khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh, chưa được gia công về mặt quang học (Loại trừ: Kính đồng hồ và các loại mắt kính chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính này); Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ chúng; mắt thủy tinh; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm (Không Gồm: đồ kim hoàn giả); Các sản phẩm khác bằng thủy tinh chưa được phân vào đâu (Ví dụ: khuôn bằng thủy tinh, ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán và lò ôxi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng, …) | |||||||
2310927 | Dịch vụ hoàn thiện thủy tinh khác và thủy tinh kỹ thuật | ||||||||
2310928 | Dịch vụ sản xuất thủy tinh bán thành phẩm, thủy tinh xây dựng, thủy tinh kỹ thuật và thủy tinh khác | ||||||||
239 | Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu | ||||||||
2391 | 23910 | Sản phẩm chịu lửa | |||||||
239101 | Sản phẩm chịu lửa | ||||||||
2391011 | Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu chịu lửa bằng gốm tương tự | Gồm: Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm chịu lửa khác làm từ bột hóa thạch silic hoặc từ các loại đất silic tương tự; Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa khác (trừ các sản phẩm làm từ bột hóa thạch silic hoặc từ các loại đất silic tương tự) | |||||||
2391012 | Xi măng, vữa, bê tông và các vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa chưa phân vào đâu | Gồm: Xi măng chịu lửa; Vữa, bê tông và các vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa chưa phân vào đâu | |||||||
2391013 | Sản phẩm chịu lửa không cháy; các sản phẩm gốm, sứ chịu lửa khác | ||||||||
239102 | 2391020 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm chịu lửa | |||||||
2392 | 23920 | Sản phẩm vật liệu xây dựng từ đất sét | |||||||
239201 | Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ | ||||||||
2392011 | Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ | Gồm: Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền; Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền | |||||||
2392012 | Dịch vụ sản xuất các loại tấm lát đường, ngói, đá lát bằng đồ gốm, sứ | ||||||||
239202 | Gạch, ngói, đá lát và các sản phẩm xây dựng bằng đất sét nung | ||||||||
2392021 | Gạch xây dựng không chịu lửa, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các sản phẩm tương tự bằng đất sét nung | Gồm: Gạch xây dựng bằng gốm, sứ (Gồm: cả gạch ốp, lát ceramic); Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ gốm, sứ) quy chuẩn 220 x 105 x 60mm (Gồm: gạch xây, gạch lát); Ngói lót, ngói đệm và các sản phẩm tương tự (Làm bằng gốm, sứ và đất sét nung) | |||||||
2392022 | Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác | Gồm: Ngói lợp bằng gốm, sứ; Ngói lợp bằng đất sét nung (trừ gốm, sứ) | |||||||
2392023 | Ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói; ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm sứ | Gồm: Ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói bằng gốm, sứ; Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm sứ | |||||||
2392024 | Hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác | ||||||||
2392025 | Dịch vụ sản xuất gạch, ngói, đá lát và các sản phẩm xây dựng bằng đất sét nung | ||||||||
2393 | 23930 | Sản phẩm gốm sứ khác | |||||||
239301 | Sản phẩm trang trí và đồ dùng trong gia đình bằng gốm, sứ | ||||||||
2393011 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng sứ | Gồm: Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp bằng sứ; Sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng sứ (trừ bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp) | |||||||
2393012 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ | ||||||||
2393013 | Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác | ||||||||
2393014 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm trang trí và đồ dùng trong gia đình bằng gốm, sứ | ||||||||
239302 | Sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ | ||||||||
2393021 | Sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ | Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ | |||||||
2393022 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm vệ sinh gắn cố định bằng gốm sứ | ||||||||
239303 | Đồ lắp đặt cách điện, phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm, sứ | ||||||||
2393031 | Đồ lắp đặt cách điện, phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm, sứ | Gồm: Đồ lắp đặt cách điện bằng gốm, sứ; Phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm, sứ | |||||||
2393032 | Dịch vụ sản xuất đồ lắp đặt cách điện và phụ tùng, phụ kiện cách điện bằng gốm sứ | ||||||||
239304 | Sản phẩm khác dùng trong kỹ thuật bằng gốm sứ | ||||||||
2393041 | Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác | Gồm: Đồ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ china (Gồm: cả nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa bằng gốm sứ); Đồ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác (trừ loại bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ china) | |||||||
2393042 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác dùng trong kỹ thuật bằng gốm sứ | ||||||||
239309 | Sản phẩm khác bằng gốm, sứ | ||||||||
2393091 | Sản phẩm bằng gốm sử dùng trong nông nghiệp, trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng | Gồm: máng, chậu, bình, liễn và các vật chứa tương tự | |||||||
2393092 | Sản phẩm khác bằng gốm, sứ chưa phân vào đâu | ||||||||
2393093 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm gốm sứ khác | ||||||||
2394 | Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao | ||||||||
23941 | Xi măng | ||||||||
239411 | Xi măng | ||||||||
2394111 | Clanhke xi măng | ||||||||
2394112 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác | Gồm: Xi măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác | |||||||
239412 | 2394120 | Dịch vụ sản xuất xi măng | |||||||
23942 | Sản phẩm vôi | ||||||||
239421 | 2394210 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước | Gồm: vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước. Trừ oxit canxi và hydroxit canxi | ||||||
239422 | 2394220 | Dịch vụ sản xuất vôi | |||||||
23943 | Sản phẩm thạch cao | ||||||||
239431 | 2394310 | Thạch cao chế biến (plaster) | Từ thạch cao nung và canxi sulfat đã nung, đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. Kể cả loại dùng trong nha khoa | ||||||
239432 | 2394320 | Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén | |||||||
239433 | 2394330 | Dịch vụ sản xuất thạch cao | |||||||
2395 | 23950 | Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao | |||||||
239501 | Sản phẩm bê tông dùng trong xây dựng | ||||||||
2395011 | Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo | Gồm: Gạch và gạch khối xây dựng bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo (Gạch pa nanh, gạch xi măng,…); Ngói, phiến đá lát đường và các sản phẩm tương tự bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo; Gạch xỉ | |||||||
2395012 | Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng, bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo | ||||||||
2395013 | Tòa nhà được xây dựng sẵn bằng bê tông | ||||||||
2395014 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm bê tông dùng trong xây dựng | ||||||||
239502 | Sản phẩm thạch cao chế biến dùng trong xây dựng | ||||||||
2395021 | Sản phẩm làm bằng thạch cao chế biến dùng trong xây dựng | Gồm: Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự | |||||||
2395022 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm làm bằng thạch cao chế biến dùng trong xây dựng | ||||||||
239503 | Vữa và bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) | ||||||||
2395031 | Vữa và bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) | Gồm: Vữa; Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi); | |||||||
2395032 | Dịch vụ sản xuất vữa và bê tông trộn sẵn | ||||||||
239504 | Sản phẩm từ xi măng sợi | ||||||||
2395041 | Panen, tấm, ngói, gạch khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, gỗ hoặc phế liệu khác, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác | Sợi thực vật Gồm: sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ dăm… | |||||||
2395042 | Sản phẩm bằng amiăng xi măng, xi măng sợi cenlulo hoặc tương tự | Tấm làn sóng, tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác, ống, ống dẫn và các khớp nối ống dẫn hoặc ống dẫn, … | |||||||
2395043 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm từ xi măng sợi | ||||||||
239509 | Sản phẩm khác từ bê tông, thạch cao chế biến và xi măng | ||||||||
2395091 | Sản phẩm khác làm bằng thạch cao chế biến hoặc các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao chế biến chưa được phân vào đâu | ||||||||
2395092 | Sản phẩm khác bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo chưa được phân vào đâu | ||||||||
2395093 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khác từ bê tông, thạch cao và xi măng | ||||||||
2396 | 23960 | Đá đã được cắt, tạo dáng và hoàn thiện | |||||||
239601 | Đá đã được cắt, tạo dáng và hoàn thiện | ||||||||
2396011 | Đá cẩm thạch, tra-vec-tin (đá hóa vôi) và thạch cao tuyết hoa (mịn) đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại đá trên | Gồm: Đá làm tượng đài hoặc đá khối dùng để khảm. Ngoại trừ đá lát lề đường, đá xây bờ hè, phiến đá lát, gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự | |||||||
2396012 | Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | ||||||||
2396013 | Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo | Gồm: Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, hoặc diện tích của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến); Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác đã qua gia công và các sản phẩm làm từ chúng (trừ đá cẩm thạch, tra-vec-tin (đá hóa vôi) và thạch cao tuyết hoa và các sản phẩm làm từ chúng); Đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót, đá mạt (đá hạt nhỏ), sản phẩm bột đá CaCO3 . Trừ các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | |||||||
2396014 | Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối | Ví dụ: Đá granit, đá vôi, … | |||||||
239602 | 2396020 | Dịch vụ sản xuất cắt, tạo dáng và hoàn thiện đá | |||||||
2399 | 23990 | Sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu | |||||||
239901 | Các sản phẩm mài mòn | ||||||||
2399011 | Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, bằng đá hoặc các vật liệu mài tự nhiên, nhân tạo hoặc bằng gốm, và các bộ phận của chúng | Đá nghiền (thớt cối xay), đá dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay | |||||||
2399012 | Bột mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hay nhận tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, các tông hoặc các vật liệu khác | ||||||||
2399013 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm mài mòn | ||||||||
239909 | Các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại còn lại chưa được phân vào đâu | ||||||||
2399091 | Sợi amiăng đã được gia công, các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc các thành phần chính là amiăng và magie cacbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc từ amiăng, đã hoặc chưa được gia cố | Quần áo, phụ kiện quần áo, giầy dép và vật gội đầu, giấy, các tông cứng và nỉ, sợi và chỉ, dây coóc, vải dệt kim hoặc dệt thoi, vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ở dạng tấm hoặc cuộn,… Tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót… để làm phom | |||||||
2399092 | Các sản phẩm làm bằng atphan hoặc bằng các vật liệu tương tự | Ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá | |||||||
2399093 | Hỗn hợp Bitumin với thành phần chính là atphan tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chưa bitum, cut-backs) | Gồm: cả đá dăm trộn nhựa đường (bê tông nhựa nóng) | |||||||
2399094 | Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc bán keo; chế phẩm làm từ graphit hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác | Graphit còn gọi là than chì Gồm: Graphit nhân tạo; Graphit dạng keo hoặc dạng bán kéo; Chế phẩm làm từ graphit hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác | |||||||
2399095 | Corundum nhân tạo | ||||||||
2399096 | Các sản phẩm khoáng phi kim khác chưa phân vào đâu | Gồm: Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm (Trừ các sản phẩm bằng xi măng amimăng, xi măng sợi xenlulô, sợi amiăng và các sản phẩm làm từ chúng, các sản phẩm gốm, sứ); Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi ca, kể cả mica đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác; Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác chưa được phân vào đâu (Gồm: cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn) | |||||||
2399099 | Dịch vụ sản xuất các sản phẩm khoáng phi kim khác chưa phân vào đâu | ||||||||
24 | Sản phẩm kim loại | ||||||||
241 | 2410 | 24100 | Sản phẩm gang, sắt, thép | ||||||
241001 | Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản | ||||||||
2410011 | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác | ||||||||
2410012 | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) | Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic – Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic – Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic – Vonfram; Hợp kim sắt khác | |||||||
2410013 | Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác | Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; Sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự | |||||||
2410014 | Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép | ||||||||
241002 | Thép thô | Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác | |||||||
2410021 | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | ||||||||
2410022 | Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm | ||||||||
2410023 | Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm | ||||||||
241003 | Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | ||||||||
2410031 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | |||||||
2410032 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm | Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm | |||||||
2410033 | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm | Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm | |||||||
2410034 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | ||||||||
2410035 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm | ||||||||
2410036 | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm | ||||||||
241004 | Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | ||||||||
2410041 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | |||||||
2410042 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | ||||||||
2410043 | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | ||||||||
2410044 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | ||||||||
2410045 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm | ||||||||
2410046 | Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm | ||||||||
241005 | Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió | ||||||||
2410051 | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác | |||||||
2410052 | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác | |||||||
2410053 | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác | |||||||
2410054 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm | ||||||||
2410055 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện | ||||||||
2410056 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng <600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện | ||||||||
2410057 | Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió | ||||||||
241006 | Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng | ||||||||
2410061 | Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | ||||||||
2410062 | Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | ||||||||
2410063 | Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | ||||||||
2410064 | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán | Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội. | |||||||
2410065 | Thép không gỉ dạng thanh, que khác | Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác | |||||||
2410066 | Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác | Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác | |||||||
2410067 | Thép thanh, que ở dạng rỗng | ||||||||
2410068 | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) | Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình | |||||||
2410069 | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn | Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép | |||||||
241007 | Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép | Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310 | |||||||
2410071 | Ống bằng Thép không nối ghép | Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác; | |||||||
2410072 | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) | Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng Thép có nối khác | |||||||
2410073 | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) | ||||||||
241008 | Các sản phẩm thép cán nguội khác | ||||||||
2410081 | Thanh, que cán nguội | ||||||||
2410082 | Thép cuốn cỡ nhỏ (< 600 mm) | ||||||||
2410083 | Thép hình, gấp | ||||||||
2410084 | Dây thép | Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác | |||||||
241009 | 2410090 | Dịch vụ sản xuất gang, thép | |||||||
242 | 2420 | Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý | |||||||
24201 | 242010 | Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý | |||||||
2420101 | Kim loại quý | Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm | |||||||
2420102 | Dịch vụ sản xuất kim loại quý | ||||||||
24202 | Kim loại màu | ||||||||
242021 | Nhôm | ||||||||
2420211 | Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit | Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo | |||||||
2420212 | Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm | Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối… các loại bằng nhôm | |||||||
242022 | Chì, kẽm, thiếc | Thanh, que, dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc | |||||||
2420221 | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công | Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công | |||||||
2420222 | Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng | Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc | |||||||
242023 | Đồng | ||||||||
2420231 | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) | Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác) | |||||||
2420232 | Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng | Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông…) | |||||||
242024 | Niken | ||||||||
2420241 | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken | Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công | |||||||
2420242 | Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken | Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken | |||||||
242025 | 2420250 | Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại | Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng | ||||||
242026 | 2420260 | Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng | |||||||
243 | Dịch vụ đúc kim loại | ||||||||
2431 | 24310 | 243100 | Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép | ||||||
2431001 | Khuôn đúc bằng gang, thép | ||||||||
2431002 | Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc | Gồm cả trụ cứu hỏa | |||||||
2431003 | Phụ kiện ghép nối dạng đúc | ||||||||
2431004 | Dịch vụ đúc gang, thép | ||||||||
2432 | 24320 | 243200 | Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu | ||||||
2432001 | Khuôn đúc bằng kim loại màu | ||||||||
2432002 | Dịch vụ đúc kim loại màu | ||||||||
25 | Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | ||||||||
251 | Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi | ||||||||
2511 | 25110 | Cấu kiện kim loại | |||||||
251101 | Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng | ||||||||
2511011 | Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại | ||||||||
2511012 | Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm | ||||||||
2511013 | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn | |||||||
2511019 | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại. | |||||||
251102 | 2511020 | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm | ||||||
251103 | 2511030 | Dịch vụ sản xuất cấu kiện bằng kim loại và bộ phận của chúng | Dịch vụ gia công cấu kiện bằng kim loại và bộ phận của chúng | ||||||
2512 | 25120 | Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | |||||||
251201 | Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm | ||||||||
2512011 | Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm | Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; | |||||||
2512012 | Dịch vụ sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm | ||||||||
251209 | Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại | ||||||||
2512091 | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít | |||||||
2512092 | Bình chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Bình chứa gas bằng sắt, thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm; | |||||||
2512093 | Dịch vụ sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng tương tự bằng kim loại | ||||||||
2513 | 25130 | Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) | |||||||
251301 | Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng | ||||||||
2513011 | Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt | Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt | |||||||
2513012 | Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | ||||||||
2513013 | Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 | ||||||||
2513014 | Dịch vụ sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) | ||||||||
251302 | 2513020 | Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng | Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị | ||||||
252 | 2520 | 25200 | Vũ khí và đạn dược | (Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) | |||||
252001 | Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng | ||||||||
2520011 | Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) | Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác | |||||||
2520012 | Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga) | ||||||||
2520013 | Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp | Gồm: Súng nạp đạn đằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây… | |||||||
2520014 | Vũ khí khác | Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui… trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự | |||||||
2520015 | Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự | Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290 | |||||||
2520016 | Đạn | Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác | |||||||
2520017 | Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn | Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290 | |||||||
2520018 | Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác | ||||||||
252002 | 2520020 | Dịch vụ sản xuất vũ khí và đạn dược | |||||||
259 | Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại | ||||||||
2591 | 25910 | Dịch vụ rèn, dập, ép và cán kim loại; kim loại bột | |||||||
259101 | Dịch vụ rèn, dập, ép nén, nghiền, cán và tạo hình cho kim loại | ||||||||
2591011 | Dịch vụ ép nén kim loại | ||||||||
2591012 | Dịch vụ nghiền kim loại | ||||||||
2591013 | Dịch vụ tạo hình khác cho kim loại | ||||||||
259102 | 2591020 | Kim loại luyện từ bột | Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200 | ||||||
2592 | 25920 | Gia công cơ khí; Xử lý và tráng phủ kim loại | |||||||
259201 | Dịch vụ tráng phủ kim loại | ||||||||
2592011 | Dịch vụ tráng phủ kim loại bằng kim loại | Gồm: Dịch vụ tráng phủ kim loại bằng cách nhúng vào kim loại nấu chảy (như mạ kẽm hay nhúng thiếc..); dịch vụ tráng phủ kim loại bằng cách phun nóng; dịch vụ tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; dịch vụ tráng phủ kim loại bằng phương pháp điện phân hay xử lý hóa học với các kim loại khác trừ kẽm (như niken, đồng, kim loại quý,…) | |||||||
2592012 | Dịch vụ mạ, tráng phủ kim loại bằng phi kim | Gồm: Dịch vụ tráng phủ nhựa cho kim loại; dịch vụ sơn ướt và tráng men cho kim loại; dịch vụ tráng phủ phi kim khác cho kim loại; | |||||||
259202 | 2592020 | Dịch vụ xử lý khác cho kim loại | Gồm: Dịch vụ xử lý nhiệt kim loại (trừ tráng phủ kim loại); dịch vụ xử lý bề mặt khác cho kim loại | ||||||
259203 | 2592030 | Dịch vụ gia công cơ khí | Gồm: Dịch vụ tiện các bộ phận kim loại; dịch vụ gia công cơ khí khác ví dụ: khoan, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối, cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer… | ||||||
2593 | 25930 | Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng | |||||||
259301 | Dao, kéo | Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110 | |||||||
2593011 | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng | Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa). trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn | |||||||
2593012 | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) | Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác | |||||||
2593013 | Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân | Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, vọt bút chì, tông đơ cắt tóc, … và lưỡi của các đồ dao kéo đó | |||||||
2593014 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự | Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110 | |||||||
2593015 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng | ||||||||
2593016 | Dịch vụ sản xuất dao, kéo | ||||||||
259302 | Khóa và bản lề | ||||||||
2593021 | Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất | Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà; | |||||||
2593022 | Khóa khác bằng kim loại | ||||||||
2593023 | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa | Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời… | |||||||
2593024 | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự | Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ; … | |||||||
2593025 | Dịch vụ sản xuất khóa và bản lề | Dịch vụ gia công sản xuất khóa và bản lề | |||||||
259303 | Dụng cụ cầm tay | ||||||||
2593031 | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | |||||||
2593032 | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại | Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác… | |||||||
2593033 | Dụng cụ cầm tay khác | Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác | |||||||
2593034 | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ | Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, … | |||||||
2593035 | Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình | Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật | |||||||
2593036 | Đèn hàn (đèn xì) | ||||||||
2593037 | Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2593038 | Dịch vụ sản xuất dụng cụ cầm tay | ||||||||
2599 | Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu | ||||||||
25991 | Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn | ||||||||
259911 | Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh | ||||||||
2599111 | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm | Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm; | |||||||
2599112 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | ||||||||
2599119 | Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản | Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại | |||||||
259912 | 2599120 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp, nhà vệ sinh | |||||||
25999 | Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu | ||||||||
259991 | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản | ||||||||
2599911 | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm | Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; can bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm; | |||||||
2599912 | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản | ||||||||
2599913 | Dịch vụ sản xuất bao bì bằng kim loại | Gồm cả hộp sắt đựng bánh kẹo, vỏ tủ điện… | |||||||
259992 | Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại | ||||||||
2599921 | Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện | Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 | |||||||
2599922 | Dây gai bằng Thép | Dây thép gai: gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 | |||||||
2599923 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới | ||||||||
2599924 | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm | Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị… | |||||||
2599925 | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại | ||||||||
2599926 | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng | Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520 | |||||||
2599927 | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng | Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140 | |||||||
2599928 | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu | ||||||||
2599929 | Dịch vụ sản xuất dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại | ||||||||
259993 | Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản | ||||||||
2599931 | Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản | ||||||||
2599932 | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu… và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) | ||||||||
2599933 | Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản | Gồm: cả huy hiệu | |||||||
2599934 | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản | Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản | |||||||
2599935 | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản | ||||||||
2599936 | Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt | ||||||||
2599939 | Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu | Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm; … Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, lá, ống, ống dẫn, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng thiếc;… Ví dụ: Bể chứa, thùng, két và các đồ chứa tương tự bằng đồng < 300 lít; tấm đan, phên, lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới; Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây bằng đồng … | |||||||
259994 | 2599940 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại chưa được phân vào đâu | |||||||
26 | Sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | ||||||||
261 | 2610 | 26100 | Sản xuất linh kiện điện tử | ||||||
261001 | Linh kiện điện tử | ||||||||
2610011 | Tụ điện điện tử | Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới > 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được | |||||||
2610012 | Điện trở điện tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng) | Gồm: Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp) | |||||||
2610013 | Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác | Gồm: Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, ống tia âm cực khác | |||||||
2610014 | Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác | Gồm: Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác | |||||||
2610015 | Điốt, bóng bán dẫn, thyristors, diacs và triacs | Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang) | |||||||
2610016 | Thiết bị bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng | Gồm: Điốt phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp | |||||||
2610017 | Mạch điện tử tích hợp | Gồm các mạch điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic…) | |||||||
2610018 | Bộ phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống đèn điện tử khác ; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2610019 | Dịch vụ sản xuất linh kiện điện tử | ||||||||
261002 | Thiết bị điện chịu tải | Bảng điện tử chịu tải | |||||||
2610021 | Mạch in | “Mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ: rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện trên màng mỏng”… theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. “Mạch in” không Gồm: mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch in khác | |||||||
2610022 | Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động | ||||||||
2610023 | Thẻ thông minh | “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chíp vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chíp). Thẻ này có thể Gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không | |||||||
2610024 | Dịch vụ sản xuất thiết bị điện chịu tải | ||||||||
261009 | 2610090 | Thiết bị điện tử khác | Gồm: Cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, …; thiết bị điện tử khác chưa được phân vào đâu | ||||||
262 | 2620 | 26200 | Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | ||||||
262001 | Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng | ||||||||
2620011 | Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự | Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác | |||||||
2620012 | Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu | ||||||||
2620013 | Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không | Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) | |||||||
2620014 | Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống | ||||||||
2620015 | Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất | ||||||||
2620016 | Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | |||||||
2620017 | Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ | Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác | |||||||
2620018 | Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động | |||||||
2620019 | Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng | Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng | |||||||
262002 | Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác | ||||||||
2620021 | Ổ lưu trữ | Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác | |||||||
2620022 | Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa | Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash | |||||||
262003 | 2620030 | Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động | Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng… | ||||||
262004 | 2620040 | Bộ phận và các phụ tùng của máy tính | |||||||
262005 | 2620050 | Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | |||||||
263 | 2630 | 26300 | Thiết bị truyền thông | ||||||
263001 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình | ||||||||
2630011 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình | ||||||||
2630012 | Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình | ||||||||
2630013 | Camera truyền hình | ||||||||
263002 | Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử | ||||||||
2630021 | Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | ||||||||
2630022 | Điện thoại di động phổ thông | ||||||||
2630023 | Điện thoại thông minh (Smart phone) | ||||||||
2630024 | Máy tính bảng (Tab) | ||||||||
2630025 | Đồng hồ thông minh | ||||||||
2630029 | Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến | Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại…; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528 | |||||||
263003 | 2630030 | Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình | Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013 – Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình | ||||||
263004 | 2630040 | Chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự | Ví dụ: Chuông báo trộm, chuông báo cháy, chuông báo khói, chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú), các thiết bị tương tự khác… | ||||||
263005 | Bộ phận của máy điện thoại, điện báo; bộ phận của chuông báo trộm, báo cháy và các thiết bị tương tự | ||||||||
2630051 | Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029 – Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử | ||||||||
2630052 | Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự | ||||||||
263006 | 2630060 | Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông | |||||||
264 | 2640 | 26400 | Sản phẩm điện tử dân dụng | ||||||
264001 | Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset…) | Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối | |||||||
2640011 | Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) | VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ… | |||||||
2640012 | Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ | ||||||||
264002 | 2640020 | Máy thu hình (Tivi,…) | |||||||
264003 | Thiết bị dùng cho âm thanh, ghi và sao đĩa, băng video | ||||||||
2640031 | Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh | Gồm: Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng hoặc bằng hình thức thanh toán khác; đầu quay đĩa có thể có bộ phận lưu trữ nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận âm thanh (loa); máy trả lời điện thoại; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh khác | |||||||
2640032 | Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn với bộ phận thu tín hiệu video | Gồm: Máy ghi hoặc tái tạo video dùng băng từ; máy ghi hoặc tái tạo video khác | |||||||
2640033 | Máy ghi hình | Loại sử dụng trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630 | |||||||
2640034 | Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động) | |||||||
264004 | Micrô, loa phóng thanh, các thiết bị thu cho sóng điện thoại hoặc điện báo | ||||||||
2640041 | Micro và các linh kiện của chúng, tai nghe có hoặc không nối với micro | Gồm: Micrô và các linh kiện của chúng; tai nghe không nối với micro; tai nghe có nối với micro; tai nghe khác | |||||||
2640042 | Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa | ||||||||
2640043 | Máy khuếch đại âm tần, bộ tăng âm điện | ||||||||
2640044 | Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu | ||||||||
264005 | 2640050 | Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây anten, dây trời | Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032 – Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043 – Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034 – Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | ||||||
264006 | 2640060 | Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự) | Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử | ||||||
264007 | 2640070 | Dịch vụ sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | |||||||
265 | Thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; Đồng hồ | ||||||||
2651 | 26510 | Thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển | |||||||
265101 | Thiết bị và dụng cụ định vị, khí tượng học, địa lý và các thiết bị tương tự | ||||||||
2651011 | La bàn và các thiết bị và dụng cụ định hướng khác | Gồm: La bàn xác định phương hướng; thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn); thiết bị và dụng cụ định hướng khác | |||||||
2651012 | Thiết bị và dụng cụ để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh) dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học (trừ là bàn); Máy đo xa | Gồm: Máy đo xa (dùng trong chụp ảnh hoặc quay phim…); máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc tacheometers); dụng cụ đo cân bằng; thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh; máy quan trắc sóng vô tuyến và sóng điện từ; thiết bị và dụng cụ dùng cho thủy văn học, hải dương học, khí tượng học hoặc địa lý học khác | |||||||
265102 | 2651020 | Dụng cụ ra đa, thiết bị hỗ trợ định hướng sóng radio và thiết bị điều khiển radio từ xa | Gồm: Ra đa; thiết bị dẫn đường vô tuyến; thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | ||||||
265103 | Cân với độ chính xác cao; Dụng cụ để vẽ, tính toán, đo chiều dài và các vật tương tự | ||||||||
2651031 | Cân với độ nhạy 5 cg hoặc chính xác hơn | Ví dụ: Cân tiểu ly,… | |||||||
2651032 | Bảng và máy phác thảo, tự động hoặc không tự động; Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác | Gồm: Máy vẽ phác tự động hoặc không tự động; bảng vẽ phác thảo tự động hoặc không tự động; dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác | |||||||
2651033 | Thiết bị đo chiều dài sử dụng bằng tay (Gồm: thước cứng, thước dây, trắc vi kế, compa) chưa phân vào đâu | Gồm: Thước micromet, compa và thiết bị đo thủy văn; dụng cụ đo khác | |||||||
265104 | Thiết bị đo lường hoặc kiểm tra đại lượng điện, bức xạ ion hóa | ||||||||
2651041 | Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion | ||||||||
2651042 | Máy hiện sóng và máy ghi dao động | ||||||||
2651043 | Dụng cụ và thiết bị (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, độ ổn định không có thiết bị ghi lại (trừ máy đo sản xuất và cung cấp điện) | Gồm: Máy đo đa năng không Gồm: thiết bị ghi; dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, loại không gắn thiết bị ghi, ví dụ: thiết bị để đo và kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở, công suất, ampe kế, vôn kế dùng cho xe có động cơ, … trừ thiết bị đo khí, chất lỏng, lượng điện | |||||||
2651044 | Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông | Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông… | |||||||
2651049 | Thiết bị và phương tiện đo lường hoặc kiểm tra số lượng điện chưa được phân vào đâu | Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm. Máy đo đa năng Gồm: thiết bị ghi; dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, loại có gắn thiết bị ghi; dụng cụ và thiết bị khác để đo lường hoặc kiểm tra số lượng điện chưa được phân vào đâu | |||||||
265105 | Dụng cụ dùng để kiểm tra các đặc điểm vật chất khác | ||||||||
2651051 | Tỷ trọng kế và các thiết bị nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên | Loại trừ nhiệt kế dùng trong y tế | |||||||
2651052 | Dụng cụ và thiết bị đo lường hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hoặc khí | Gồm: Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức chất lỏng; dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra áp suất; dụng cụ và thiết bị để đo khác Loại trừ: thiết bị và dụng cụ định hướng, thủy học hoặc khí tượng học, máy đo độ cung cấp chất lỏng hoặc khí và thiết bị kiểm soát hoặc điều chỉnh tự động | |||||||
2651059 | Dụng cụ và thiết bị dùng để phân tích hóa học hoặc vật lý chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy phân tích khí hoặc khói; máy sắc ký và điện di; Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học; dụng cụ và thiết bị bức xạ quang học khác; dụng cụ và thiết bị dùng để phân tích hóa học hoặc vật lý khác chưa được phân vào đâu (như máy đo độ phơi sáng, máy đo độ đông,…) | |||||||
265106 | Thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra, thử nghiệm khác | ||||||||
2651061 | Kính hiển vi (trừ kính hiển vi quang học) và thiết bị nhiễu xạ | ||||||||
2651062 | Máy và thiết bị kiểm tra tính chất cơ học của vật liệu | Gồm: Máy và thiết bị để thử kim loại; máy và thiết bị kiểm tra tính chất cơ học khác của vật liệu | |||||||
2651063 | Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên | Gồm: Thiết bị đo đơn vị khí; máy đo chất lỏng (ví dụ: đồng hồ đo nước…); máy đo điện (ví dụ: công tơ điện…) | |||||||
2651064 | Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, đồng hồ tính tiền trên xe tắc xi, máy đếm hải lý, máy đo bước và các thiết bị tương tự; Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ gốc (trừ thiết bị khí tượng và thủy văn; La bàn và thiết bị dẫn đường); Máy hoạt nghiệm | Gồm: Máy đếm cây số để tính tiền taxi; máy đo, đếm tương tự khác; đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ; máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc khác; máy hoạt nghiệm | |||||||
2651065 | Dụng cụ và thiết bị tự động điều chỉnh hoặc điều khiển thủy lực, khí nén | ||||||||
2651069 | Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí; bàn kiểm tra; thiết bị và dụng cụ quang học khác để đo lường hoặc kiểm tra; máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra khác chưa được phân vào đâu | |||||||
265107 | 2651070 | Bộ ổn nhiệt, bộ điều chỉnh áp lực và các thiết bị, dụng cụ điều khiển hoặc điều chỉnh tự động khác | Gồm: Bộ ổn nhiệt; bộ điều chỉnh áp lực; dụng cụ, thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động khác chưa được phân vào đâu; dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền; dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hóa chất | ||||||
265108 | Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị đo lường, thử nghiệm và định hướng | ||||||||
2651081 | Bộ phận dùng cho các thiết bị rađa và thiết bị hỗ trợ định hướng sóng rađiô | ||||||||
2651082 | Bộ phận và phụ tùng cho các thiết bị thuộc mã 2651012, 2651032, 2651033, 265104, 265105; Thiết bị vi phẫu; Bộ phận khác chưa phân vào đâu | Thiết bị vi phẫu ở phần này được hiểu là thiết bị định hướng điều khiển dùng trong vi phẫu | |||||||
2651083 | Bộ phận và các thiết bị đi kèm của kính hiển vi (trừ kính hiển vi quang học) và của thiết bị nhiễu xạ | ||||||||
2651084 | Bộ phận và thiết bị đi kèm của sản phẩm thuộc mã 2651063, 2651064 | ||||||||
2651085 | Bộ phận và thiết bị đi kèm của các dụng cụ và máy móc thuộc mã 2651065, 2651069 và 2651070 | ||||||||
2651086 | Bộ phận và thiết bị đi kèm của các dụng cụ và máy móc của 2651011 và 2651062 | ||||||||
265109 | 2651090 | Dịch vụ sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra và định hướng | |||||||
2652 | 26520 | Đồng hồ đo thời gian | |||||||
265201 | Đồng hồ đo thời gian hoàn chỉnh | ||||||||
2652011 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và đồng hồ cá nhân khác, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý | Gồm: Đồng hồ đeo tay hoạt động bằng điện, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ; đồng hồ đeo tay khác, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý; đồng hồ bỏ túi và cá nhân khác (trừ đồng hồ đeo tay), với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý | |||||||
2652012 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi khác và đồng hồ cá nhân khác (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý) | Gồm: Đồng hồ đeo tay hoạt động bằng điện (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý); đồng hồ đeo tay khác (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý); đồng hồ bỏ túi và cá nhân khác trừ đồng hồ đeo tay (trừ loại làm bằng kim loại quý hoặc mạ kim loại quý) | |||||||
2652013 | Đồng hồ đo thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy | Gồm: Đồng hồ đo thời gian dùng cho xe có động cơ; Đồng hồ đo thời gian dùng cho máy bay; Đồng hồ đo thời gian dùng cho tàu thủy; đồng hồ đo thời gian dùng cho các phương tiện khác | |||||||
2652019 | Đồng hồ đo thời gian khác | Gồm: Đồng hồ đo thời gian treo tường; đồng hồ đo thời gian khác chưa được phân vào đâu; gồm cả đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự trừ đồng hồ dùng cho tàu thủy | |||||||
265202 | Bộ phận hoạt động của đồng hồ và các bộ phận khác | ||||||||
2652021 | Máy đồng hồ đo thời gian, đầy đủ và đã lắp ráp | Gồm: Máy đồng hồ cá nhân, đầy đủ và đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian khác, đầy đủ và đã lắp ráp | |||||||
2652022 | Máy đồng hồ thời gian đầy đủ, chưa lắp ráp hoặc lắp ráp từng phần; máy đồng hồ chưa đầy đủ, đã lắp ráp; hoặc mới lắp thô | Gồm: Máy đồng hồ cá nhân đo thời gian đầy đủ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần; hoặc chưa đầy đủ, đã lắp ráp; hoặc mới lắp thô; máy đồng hồ đo thời gian khác đầy đủ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần; hoặc chưa đầy đủ, đã lắp ráp; hoặc mới lắp thô | |||||||
2652023 | Vỏ đồng hồ đo thời gian và bộ phận của nó | Gồm: Vỏ đồng hồ đo thời gian cá nhân, làm bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý; vỏ đồng hồ đo thời gian cá nhân, làm bằng vật liệu khác; vỏ đồng hồ đo thời gian khác; bộ phận của vỏ đồng hồ đo thời gian | |||||||
2652024 | Bộ phận khác của đồng hồ đo thời gian (trừ vỏ và bộ phận của vỏ đồng hồ đo thời gian) | Gồm: Lò xo, chân kính; mặt số; kể cả dây tóc; mâm và trục; bộ phận khác của đồng hồ đo thời gian chưa được phân vào đâu; trừ dây đeo đồng hồ thuộc ngành 32110, 32120, 15120 | |||||||
2652025 | Thiết bị ghi thời gian và thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, công tắc định thời gian kèm theo máy đồng hồ thời gian, hoặc máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ | Gồm: Thiết bị ghi thời gian và thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hồ thời gian, hoặc máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ; công tắc định thời gian, có kèm máy đồng hồ cá nhân hoặc máy đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ | |||||||
265203 | 2652030 | Dịch vụ sản xuất đồng hồ đo thời gian | |||||||
266 | 2660 | 26600 | Thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp | ||||||
266001 | Thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử y học, điện liệu pháp | ||||||||
2660011 | Thiết bị sử dụng tia X, tia phóng xạ anpha, tia gamma, tia beta | Gồm: Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X; thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó; bóng đèn tia X dạng ống; loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng | |||||||
2660012 | Thiết bị điện chẩn đoán dùng trong ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | Gồm: Thiết bị điện tim; thiết bị siêu âm; thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ; thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy; thiết bị chẩn đoán khác | |||||||
2660013 | Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại dùng trong ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | ||||||||
2660014 | Thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể | ||||||||
266002 | 2660020 | Dịch vụ sản xuất thiết bị y học, thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp | |||||||
267 | 2670 | 26700 | Thiết bị và dụng cụ quang học | ||||||
267001 | Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng | ||||||||
2670011 | Vật kính dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to, thu nhỏ ảnh | ||||||||
2670012 | Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in; Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, tấm vi phim và các vật tương tự | Gồm: Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in; máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, tấm vi phim và các vật tương tự | |||||||
2670013 | Máy ảnh kỹ thuật số | ||||||||
2670014 | Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác | Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2670015 | Máy quay phim | Gồm: Máy quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác | |||||||
2670016 | Máy chiếu phim, máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim) | Gồm: Máy chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim) | |||||||
2670017 | Đèn chớp; Máy phóng ảnh; Thiết bị dùng để pha chế ảnh; Màn ảnh của máy chiếu, màn chiếu phim | Gồm: Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp; máy phóng to, thu nhỏ ảnh trừ máy chiếu phim; máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh; máy và các thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu, màn chiếu phim | |||||||
2670018 | Máy đọc vi phim, tấm vi phim và tấm vi phim đọc dưới dạng thu nhỏ | ||||||||
2670019 | Bộ phận và các phụ tùng đi kèm của thiết bị chụp ảnh, máy quay phim, máy chiếu phim, máy chiếu hình ảnh, máy phóng to – thu nhỏ ảnh, máy dùng trong phòng làm ảnh và màn ảnh của máy chiếu | ||||||||
267002 | Dụng cụ quang học khác và bộ phận của chúng | ||||||||
2670021 | Vật liệu phân cực dạng tấm, lá; Thấu kính, lăng kính, gương và các dụng cụ quang học khác (trừ thủy tinh không phải là sản phẩm quang học) có khung hay không (trừ loại dùng cho máy quay, máy chiếu hoặc máy phóng ảnh hoặc máy thu nhỏ) | Gồm: Vật liệu phân cực dạng tấm, lá; kính áp tròng; mắt kính thủy tinh; mắt kính bằng vật liệu khác; kính lọc ánh sáng; bộ phận quang học khác; ví dụ: thấu kính, lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu; gương, gương cầu; … | |||||||
2670022 | Ống nhòm và các loại kính viễn vọng quang học khác; Thiết bị thiên văn học khác (trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến); Kính hiển vi quang học phức hợp | Gồm: Ống nhòm loại hai mắt; dụng cụ thiên văn (trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến); ống nhòm một mắt và kính viễn vọng quang học khác; kính hiển vi nhìn hình nổi; kính hiển vi để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu; kính hiển vi quang học phức hợp khác | |||||||
2670023 | Thiết bị tinh thể lỏng chưa phân vào đâu, dụng cụ và thiết bị quang khác chưa phân vào đâu; Laze (trừ diot laze) | Gồm: Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ; bộ khuếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng laze trừ diot laze; thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2670024 | Bộ phận và thiết bị đi kèm của ống nhòm, ống nhòm 1 mắt và các loại kính viễn vọng quang học khác; Thiết bị thiên văn học khác (trừ dụng cụ thiên văn- radio); Kính hiển vi quang học phức hợp | ||||||||
2670029 | Bộ phận và phụ tùng đi kèm của thiết bị tinh thể lỏng chưa phân vào đâu, dụng cụ và thiết bị quang khác chưa phân vào đâu; Laze (trừ diot laze) | ||||||||
267003 | 2670030 | Dịch vụ sản xuất dụng cụ quang học và thiết bị chụp ảnh | |||||||
268 | 2680 | 26800 | Băng, đĩa từ tính và quang học | ||||||
268001 | Phương tiện truyền thông từ tính và quang học | ||||||||
2680011 | Phương tiện từ chưa ghi (trừ thẻ có vạch từ) | Gồm: Băng từ chưa ghi; đĩa từ chưa ghi; phương tiện từ khác chưa ghi (trừ thẻ có vạch từ) | |||||||
2680012 | Phương tiện quang học chưa ghi | ||||||||
2680013 | Phương tiện dùng để ghi khác, Gồm: bản gốc dùng để sản xuất đĩa | ||||||||
2680014 | Thẻ có vạch từ | ||||||||
268002 | 2680020 | Dịch vụ sản xuất phương tiện truyền thông từ tính và quang học | |||||||
27 | Thiết bị điện | ||||||||
271 | 2710 | Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | |||||||
27101 | Mô tơ, máy phát | ||||||||
271011 | Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều | ||||||||
2710111 | Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; | ||||||||
2710119 | Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện một chiều | ||||||||
271012 | Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều | ||||||||
2710121 | Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W | ||||||||
2710122 | Các động cơ xoay chiều khác | Gồm: Động cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha | |||||||
2710123 | Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện) | ||||||||
271013 | Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay | ||||||||
2710131 | Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén | Gồm: Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA | |||||||
2710132 | Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện | ||||||||
2710133 | Tổ máy phát điện khác | ||||||||
2710134 | Máy biến đổi điện quay | ||||||||
271014 | Chấn lưu dùng cho đèn phóng và ống phóng; các cuộn cảm khác | ||||||||
2710141 | Chấn lưu dùng cho đèn phóng và ống phóng | ||||||||
2710142 | Các cuộn cảm khác | Gồm: Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động, máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông; cuộn cảm cố định kiểu chip khác; các cuộn cảm khác chưa được phân vào đâu | |||||||
271015 | Bộ phận của động cơ, máy phát, tổ máy phát điện, máy biến đổi điện quay, chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng, các cuộn cảm khác | ||||||||
2710151 | Bộ phận của động cơ điện, máy phát điện, tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay | ||||||||
2710152 | Bộ phận của chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng, các cuộn cảm khác | ||||||||
271016 | 2710160 | Dịch vụ sản xuất mô tơ, máy phát | |||||||
27102 | Biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | ||||||||
271021 | Biến thế điện | ||||||||
2710211 | Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng | Gồm: Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA | |||||||
2710212 | Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16 kVA | Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu | |||||||
2710213 | Máy biến thế điện khác có công suất > 16 kVA | ||||||||
2710214 | Phụ tùng biến thế điện | ||||||||
2710215 | Dịch vụ sản xuất máy biến thế điện | ||||||||
271022 | Thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp ≤ 1000 V | ||||||||
2710221 | Cầu chì dùng cho điện áp ≤ 1000V; Cầu chì nhiệt, cầu chì thủy tinh dùng cho điện áp ≤ 1000V, Cầu chì khác dùng cho điện áp ≤ 1000V | ||||||||
2710222 | Bộ ngắt mạch tự động có điện áp ≤ 1000V | ||||||||
2710223 | Thiết bị bảo vệ mạch điện khác dùng cho điện áp ≤ 1000 V chưa được phân vào đâu | ||||||||
2710224 | Rơ le dùng cho điện áp ≤ 1000 V | ||||||||
271023 | Thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp > 1000 V | ||||||||
2710231 | Cầu chì dùng cho điện áp > 1000 V | ||||||||
2710232 | Bộ ngắt mạch tự động dùng cho điện áp > 1000 V | ||||||||
2710233 | Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện dùng cho điện áp > 1000 V | ||||||||
2710234 | Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp dùng cho điện áp > 1000 V | ||||||||
271024 | Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo vệ điện | Gồm các thiết bị như bảng chuyển mạch và bảng điều khiển; bảng phân phối, bảng điều khiển logic… | |||||||
2710241 | Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo vệ điện dùng cho điện áp ≤ 1000V | ||||||||
2710242 | Bảng và giá đỡ được lắp ổ cắm điện và các thiết bị bảo vệ điện dùng cho điện áp > 1000V | ||||||||
271025 | 2710250 | Bộ phận của thiết bị phân phối và điều khiển điện | |||||||
271026 | 2710260 | Dịch vụ sản xuất thiết bị phân phối và điều khiển điện | |||||||
272 | 2720 | 27200 | Pin và ắc quy | ||||||
272001 | Pin và các bộ phận của chúng | ||||||||
2720011 | Pin | Gồm: Pin bằng dioxit mangan; pin bằng oxit thủy ngân; pin bằng oxit bạc; pin bằng liti; pin bằng kẽm – khí; pin bằng kẽm – carbon; pin khác | |||||||
2720012 | Bộ phận của pin | ||||||||
272002 | Ắc quy điện và các bộ phận của chúng | ||||||||
2720021 | Ắc quy điện bằng axít – chì | Gồm: Ắc quy điện bằng axít – chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít – chì không dùng để khởi động động cơ pittông | |||||||
2720022 | Ắc quy bằng catmi kền, niken hyđrua, ion lithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác | Gồm: Ắc quy bằng niken – cadimi; ắc quy bằng niken – sắt; ắc quy bằng niken – hydrua kim loại; ắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2720023 | Bộ phận của ắc quy điện, kể cả vách ngăn của nó | Gồm các bản cực, vách ngăn của pin xạc (trừ loại làm bằng vật liệu PVC) và bộ phận khác của ắc quy điện | |||||||
272003 | 2720030 | Dịch vụ sản xuất pin và ắc quy | |||||||
273 | Dây và thiết bị dây dẫn | ||||||||
2731 | 27310 | Dây cáp, sợi cáp quang học | |||||||
273101 | Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang | ||||||||
2731011 | Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi | Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác | |||||||
2731012 | Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) | Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) | |||||||
273102 | 2731020 | Dịch vụ sản xuất sợi quang và cáp sợi quang | |||||||
2732 | 27320 | Dây, cáp điện và điện tử khác | |||||||
273201 | Dây, cáp điện và điện tử khác | ||||||||
2732011 | Dây cách điện đơn dạng cuộn | Gồm: Dây cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác | |||||||
2732012 | Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục khác | ||||||||
2732013 | Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V | Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn | |||||||
2732014 | Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V | Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn | |||||||
273202 | 2732020 | Dịch vụ sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác | |||||||
2733 | 27330 | Thiết bị dây dẫn điện các loại | |||||||
273301 | Thiết bị dây dẫn điện các loại | ||||||||
2733011 | Công tắc và cầu dao chưa dùng cho điện áp ≤ 1000 V | Công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay; công tắc trượt; công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí; công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng. Cầu dao dùng để đóng ngắt hoặc bảo vệ mạch điện dùng cho điện áp ≤ 1000 V | |||||||
2733012 | Đui đèn dùng cho điện áp ≤ 1000 V | Gồm: Đui đèn dùng cho đèn compac hoặc đèn halogen; đui đèn dùng cho các loại đèn khác | |||||||
2733013 | Phích cắm, ổ cắm điện và các thiết bị khác dùng để đấu nối hoặc bảo vệ mạch điện | Gồm: Thiết bị dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện dùng cho điện áp > 1000 V chưa được phân vào đâu; phích cắm, ổ cắm điện và các thiết bị khác dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện dùng cho điện áp <= 1000 V chưa được phân vào đâu | |||||||
2733014 | Phụ kiện cách điện bằng plastic | ||||||||
273302 | 2733020 | Dịch vụ sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại | |||||||
274 | 2740 | 27400 | Thiết bị điện chiếu sáng | ||||||
274001 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang | ||||||||
2740011 | Đèn pha gắn kín | Gồm: Đèn pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác | |||||||
2740012 | Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại | Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác | |||||||
2740013 | Bóng đèn dây tóc khác có công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại | ||||||||
2740014 | Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại | Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp… | |||||||
2740015 | Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím | Gồm các loại đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2740016 | Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang | ||||||||
274002 | Đèn và các thiết bị chiếu sáng | ||||||||
2740021 | Đèn điện xách tay pin khô, ắc quy, manhêtô | Đèn thợ mỏ; đèn thợ khai thác đá… | |||||||
2740022 | Đèn bàn, đèn ngủ hoặc đèn cây dùng điện | Gồm cả đèn mổ, đèn sân khấu | |||||||
2740023 | Đèn và các bộ đèn không hoạt động bằng điện | Đèn chiếu sáng bằng dầu; đèn bão… | |||||||
2740024 | Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các sản phẩm tương tự | Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên chiếu sáng và các sản phẩm tương tự khác | |||||||
2740025 | Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn | ||||||||
274003 | Đèn và các thiết bị chiếu sáng khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
2740031 | Đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng | ||||||||
2740032 | Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay, đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, máy bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản | ||||||||
2740033 | Bộ đèn sử dụng cho cây Nôel | ||||||||
2740034 | Đèn pha trừ loại dùng cho xe có động cơ | ||||||||
2740035 | Đèn dùng cho chiếu sáng khu công cộng hoặc đường phố lớn và đèn chiếu sáng bên ngoài khác | Đèn cao áp các loại | |||||||
2740039 | Đèn và thiết bị chiếu sáng khác chưa phân vào đâu | ||||||||
274004 | 2740040 | Bộ phận của đèn và thiết bị chiếu sáng | Gồm: Bộ phận của đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại; đèn hồ quang; Bộ phận của đèn và thiết bị chiếu sáng; Bộ phận của đèn điện xách tay được chạy bằng pin khô, ắc quy, manhêtô | ||||||
274005 | 2740050 | Dịch vụ sản xuất thiết bị điện chiếu sáng | |||||||
275 | 2750 | 27500 | Đồ điện dân dụng | ||||||
275001 | Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt | ||||||||
2750011 | Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong gia đình | Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít | |||||||
2750012 | Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình | ||||||||
2750013 | Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong gia đình | Gồm: Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | |||||||
2750014 | Chăn điện | ||||||||
2750015 | Quạt và nắp chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng | Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | |||||||
275002 | Thiết bị nhiệt điện gia dụng | ||||||||
2750021 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng | Gồm: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng | |||||||
2750022 | Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện | ||||||||
2750023 | Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện | Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt – điện khác; máy sấy làm khô tay | |||||||
2750024 | Bàn là điện | ||||||||
2750025 | Lò vi sóng | ||||||||
2750026 | Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện | Gồm: Nồi cơm điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện | |||||||
2750027 | Thiết bị nhiệt – điện khác dùng trong gia đình | Gồm: Máy pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị nhiệt – điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu | |||||||
2750028 | Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các bon | ||||||||
275003 | Đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
2750031 | Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận | Gồm: Máy hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2750032 | Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận | ||||||||
275004 | 2750040 | Bộ phận của đồ điện dân dụng | Gồm: Bộ phận của tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt, chăn điện và quạt; Bộ phận của thiết bị nhiệt điện gia dụng; Bộ phận của đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||||
275005 | 2750050 | Dịch vụ sản xuất đồ điện dân dụng | |||||||
275006 | Thiết bị dân dụng không dùng điện | Ví dụ: dùng ga, các nguồn năng lượng khác than, dầu… | |||||||
2750061 | Thiết bị nấu và hâm nóng dạng tấm, không dùng điện, dùng trong gia đình bằng sắt hoặc thép | Bếp ga, bếp nấu, vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các thiết bị nấu và hâm nóng không dùng điện tương tự bằng sắt hoặc thép | |||||||
2750062 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy và các đồ gia dụng không dùng điện tương tự (không phải thiết bị nấu nướng và đĩa làm nóng) bằng thép hoặc sắt | ||||||||
2750063 | Máy làm nóng không khí và máy phân phối khí nóng, không dùng điện, có lắp quạt có động cơ điều khiển hoặc quạt gió, bằng sắt hoặc thép | ||||||||
2750064 | Dụng cụ đun nước nóng tức thời và dụng cụ đun chứa nước nóng, không dùng điện | ||||||||
2750065 | Bộ phận của thiết bị dân dụng không dùng điện | ||||||||
2750066 | Dịch vụ sản xuất các thiết bị dân dụng không dùng điện | ||||||||
279 | 2790 | 27900 | Thiết bị điện khác | ||||||
279001 | Thiết bị điện khác và các bộ phận của chúng | ||||||||
2790011 | Nam châm điện và các thiết bị hoạt động theo nguyên tắc nam châm điện | Gồm: Nam châm điện; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự hoạt động bằng nam châm điện; Đầu nâng hoạt động bằng điện từ | |||||||
2790012 | Máy và thiết bị điện có chức năng riêng, chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy gia tốc hạt; máy phát tín hiệu; điện phân hay điện di; máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện; thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio; máy, thiết bị có chức năng phiên dịch hay từ điển; máy và thiết bị điện có chức năng riêng khác chưa được phân vào đâu; máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông | |||||||
2790013 | Sản phẩm cách điện không phải là gốm sứ, thủy tinh; Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, trừ loại bằng gốm sứ, plastic | ||||||||
2790014 | Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin, ắc quy và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác dùng làm vật liệu điện | ||||||||
2790015 | Máy hàn cầm tay | ||||||||
279002 | Thiết bị điện khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
2790021 | Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông (trừ thiết bị cơ điện) | ||||||||
2790022 | Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh trừ loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ | Gồm: Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED); chuông cửa và thiết bị phát tín hiệu âm thanh khác dùng cho cửa; chuông điện tử và các thiết bị phát tín hiệu âm thanh khác (trừ loại dùng cho cửa); màn hình dẹt kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác; thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh khác, chưa được phân vào đâu trừ loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ | |||||||
2790023 | Máy biến đổi điện tĩnh | ||||||||
2790024 | Bộ triệt xung điện dùng cho điện áp > 1000 V | ||||||||
2790025 | Dây dẫn điện nối dài dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V | ||||||||
2790026 | Tụ điện | ||||||||
2790027 | Điện trở gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng) | ||||||||
279003 | 2790030 | Bộ phận thiết bị điện khác | |||||||
279004 | 2790040 | Dịch vụ sản xuất thiết bị điện khác | |||||||
28 | Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu | ||||||||
281 | Máy thông dụng | ||||||||
2811 | 28110 | Động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) | |||||||
281101 | Động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) | ||||||||
2811011 | Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện | Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác | |||||||
2811012 | Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện | Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 22.38 kw | |||||||
2811013 | Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén | Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw | |||||||
2811014 | Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén | Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu | |||||||
281102 | Tua bin | ||||||||
2811021 | Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác | Gồm: Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy) | |||||||
2811022 | Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước | Gồm: Tua bin thủy lực có công suất ≤ 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw | |||||||
2811023 | Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt) | Gồm: Tua bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw | |||||||
281103 | 2811030 | Bộ phận của tua bin | Gồm: Bộ phận của tua bin hơi nước và tua bin hơi khác; Bộ phận của tua bin thủy lực và vô lăng nước Gồm: cả bộ phận điều chỉnh; Bộ phận của tua bin khí trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt | ||||||
281104 | 2811040 | Bộ phận của động cơ đốt trong | Gồm: Bộ phận của động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; bộ phận của máy đánh lửa hoặc piston động cơ đốt trong xoay chiều cho máy bay; bộ phận cho động cơ khác chưa được phân vào đâu | ||||||
281105 | 2811050 | Dịch vụ sản xuất động cơ và tua bin trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy | |||||||
2812 | 28120 | Thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu | |||||||
281201 | Động cơ và mô tơ thủy lực và khí nén | ||||||||
2812011 | Động cơ chuyển động tịnh tiến (xi lanh) thủy lực hoặc khí nén | Gồm: Động cơ chuyển động tịnh tiến (xi lanh) thủy lực; Động cơ chuyển động tịnh tiến (xi lanh) dùng khí nén | |||||||
2812012 | Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực, khí nén | Gồm: Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực; Động cơ và mô tơ khác dùng khí nén; Động cơ và mô tơ khác dùng thủy lực, khí nén chưa được phân vào đâu | |||||||
2812013 | Bơm thủy lực | ||||||||
2812014 | Van thủy lực và van nén | ||||||||
2812015 | Bộ phận thủy lực đã được lắp ráp | ||||||||
2812016 | Hệ thống thủy lực | ||||||||
281202 | 2812020 | Bộ phận của động cơ và mô tơ thủy lực và khí nén | |||||||
281203 | 2812030 | Dịch vụ sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu | |||||||
2813 | 28130 | Máy bơm, máy nén, vòi và van khác | |||||||
281301 | Máy bơm chất lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực | ||||||||
2813011 | Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và bơm bê tông | Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường khác; bơm bê tông | |||||||
2813012 | Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện | |||||||
2813013 | Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện | |||||||
2813014 | Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác | Gồm: Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất lỏng khác | |||||||
2813015 | Máy đẩy chất lỏng | Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | |||||||
281302 | Bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác | ||||||||
2813021 | Bơm chân không | Gồm: Bơm chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện | |||||||
2813022 | Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân | Gồm: Bơm xe đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân khác | |||||||
2813023 | Máy bơm không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân | Gồm: Máy bơm không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện | |||||||
2813024 | Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh | ||||||||
2813025 | Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | ||||||||
2813026 | Máy tuabin nén khí | ||||||||
2813027 | Máy nén chuyển động đảo | ||||||||
2813028 | Máy nén chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục | ||||||||
2813029 | Máy nén khí khác | ||||||||
281303 | Bộ phận của bơm và máy nén | ||||||||
2813031 | Bộ phận của bơm chất lỏng; bộ phận của máy đẩy chất lỏng | ||||||||
2813039 | Bộ phận của bơm chân không hoặc bơm không khí, máy nén không khí hay các chất khí khác | ||||||||
281304 | Dịch vụ sản xuất bơm và máy nén khác | ||||||||
2813041 | Dịch vụ sản xuất bơm chất lỏng và máy đẩy chất lỏng | ||||||||
2813049 | Dịch vụ sản xuất máy bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác | ||||||||
281305 | Vòi và van | ||||||||
2813051 | Van an toàn hay van xả, van kiểm soát, van điều khiển và van biến đổi áp suất | Gồm: Van giảm áp; van an toàn hay van xả; van kiểm soát (van một chiều); van điều khiển bằng khí nén; van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén | |||||||
2813052 | Vòi, vòi nước, van dùng cho bồn rửa bát, bồn rửa, chậu dùng để vệ sinh cá nhân, bể chứa nước tắm và các đồ đạc cố định tương tự, van dùng trong hệ thống sưởi trung tâm | Gồm: Vòi nước; van có vòi kết hợp; van đường ống nước; van đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga; van nối có núm; van nước có núm dùng cho súc vật; van cho chai chất lỏng có ga; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga | |||||||
2813053 | Van xử lý điều chỉnh, cửa van, van hình cầu và các van khác | Gồm: Van nhiều cửa; van bi; van dùng cho săm và van dùng cho lốp không cần săm; van xi lanh; van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép; các loại van khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2813054 | Bộ phận của vòi và van và các sản phẩm tương tự | ||||||||
2813055 | Dịch vụ sản xuất vòi và van | ||||||||
2814 | 28140 | Bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động | |||||||
281401 | 2814010 | Ổ bi hoặc ổ đũa | Gồm: Ổ bi các loại; ổ đũa côn kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn; ổ đũa lòng cầu; ổ đũa kim; các loại ổ đũa hình trụ khác; các loại ổ bi hoặc ổ đũa khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa | ||||||
281402 | Bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động khác | ||||||||
2814021 | Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề bằng sắt hoặc thép | Gồm: Xích con lăn bằng sắt hoặc thép; xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu | |||||||
2814022 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên | Gồm: Trục truyền động và tay biên dùng cho máy dọn đất; trục truyền động và tay biên dùng cho động cơ của xe có động cơ; trục truyền động và tay biên dùng cho động cơ đẩy thủy; trục truyền động và tay biên khác | |||||||
2814023 | Gối đỡ | Gồm: Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ không dùng ổ bi hoặc ổ đũa, ổ trượt; vỏ bọc bi và trục bi | |||||||
2814024 | Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn | ||||||||
2814025 | Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli | ||||||||
2814026 | Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | ||||||||
281403 | 2814030 | Các bộ phận của bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động | Gồm: Bộ phận của ổ bi hoặc ổ đũa; các bộ phận của dây xích có khớp nối bằng sắt hoặc thép; các bộ phận của bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động khác | ||||||
281404 | 2814040 | Dịch vụ sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động | |||||||
2815 | 28150 | Lò nướng, lò luyện và lò nung | Trừ các loại lò dùng trong gia đình | ||||||
281501 | Lò luyện, lò nung và các bộ phận của chúng | ||||||||
2815011 | Buồng đốt lò nung; máy nạp nhiên liệu cơ khí, ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | Gồm: Buồng đốt lò nung sử dụng nhiên liệu lỏng; buồng đốt lò nung khác, kể cả buồng đốt lò nung dùng nhiên liệu kết hợp; máy nạp nhiên liệu cơ khí, ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | |||||||
2815012 | Lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện | Gồm: Lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc quặng kim loại không dùng điện; Lò nung khác dùng trong công nghiệp hoặc lò dùng trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện Trừ lò làm bánh | |||||||
2815013 | Lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm dùng điện | Gồm: Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm dùng điện trở; lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm dùng hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi; lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm dùng điện khác Loại trừ các loại lò dùng trong y tế | |||||||
2815014 | Bộ phận của lò nướng, lò luyện và lò nung | Gồm: Bộ phận của buồng đốt lò nung; bộ phận của lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện; bộ phận của lò nung dùng trong công nghiệp và lò dùng trong phòng thí nghiệm dùng điện; thiết bị cảm ứng hoặc thiết bị làm nóng bằng chất điện môi | |||||||
281502 | 2815020 | Dịch vụ sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung | |||||||
2816 | 28160 | Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | |||||||
281601 | Thiết bị nâng, hạ, bốc xếp và các bộ phận của chúng | ||||||||
2816011 | Hệ ròng rọc và hệ tời (trừ tời nâng kiểu thùng); tời ngang và tời dọc; kích các loại | Gồm: Hệ ròng rọc và hệ tời (trừ tời nâng kiểu thùng) hoặc hệ tời dùng để nâng xe; tời ngang khác, tời dọc; kích các loại | |||||||
2816012 | Cần cẩu của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động; xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu | Gồm: Cần trục trượt trên giàn trượt, cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống; cần trục tháp; cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay; cần cẩu và cần trục khác | |||||||
2816013 | Xe nâng hạ, xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng | Gồm: Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng | |||||||
2816014 | Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo dùng trong sân ga xe lửa | ||||||||
2816015 | Thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng; cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ | Gồm: Thang máy nâng hạ theo chiều đứng kiểu dân dụng; thang máy nâng hạ theo chiều đứng khác; tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ | |||||||
2816016 | Máy nâng và băng tải dùng khí nén; máy nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu | Gồm: Máy nâng và băng tải dùng khí nén; máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu (trừ loại thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất); loại sử dụng trong nông nghiệp; máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp; loại thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất, loại khác dạng gàu, loại khác dạng băng tải… | |||||||
2816017 | Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác | Gồm: Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi; máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2816018 | Bộ phận của thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | Gồm: Bộ phận của hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng; tời ngang và tời dọc; kích các loại; bộ phận của xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng; bộ phận của xe vận chuyển không lắp kèm thiết bị nâng hạ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của thang máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác; bộ phận của cần cẩu; cần trục; khung thang nâng di động; xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu | |||||||
281602 | 2816020 | Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp dùng cho cần trục, máy đào đất và các máy tương tự | |||||||
281603 | 2816030 | Dịch vụ sản xuất thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | |||||||
2817 | 28170 | Máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) | |||||||
281701 | Máy chữ, máy xử lý văn bản và máy tính | ||||||||
2817011 | Máy chữ và máy xử lý văn bản | ||||||||
2817012 | Máy tính điện tử và các máy ghi, sao, hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán | Gồm: Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy tính điện tử loại bỏ túi có chức năng tính toán khác | |||||||
2817013 | Máy tính, máy tính tiền, máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các máy tương tự, có gắn với bộ phận tính toán (trừ máy bán hàng, máy ATM và các máy tương tự) | Gồm: Máy tính khác (trừ máy tính điện tử); Máy đếm tiền; máy đóng dấu miễn cước bưu phí; máy kế toán; máy khác gắn với thiết bị tính (trừ máy bán hàng, máy ATM và các máy tương tự) | |||||||
281702 | Máy văn phòng | ||||||||
2817021 | Máy photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động) | Gồm: Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào đâu | |||||||
2817022 | Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng | ||||||||
2817023 | Máy in phun | ||||||||
2817029 | Máy văn phòng khác | Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, băng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, mấy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM) | |||||||
281703 | Bộ phận của máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) | ||||||||
2817031 | Các bộ phận của máy tính, máy ghi, sao, hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các máy tương tự, có gắn với bộ phận tính toán (trừ máy bán hàng, máy ATM và các máy tương tự) | ||||||||
2817032 | Bộ phận và thiết bị kèm theo của máy văn phòng | ||||||||
281704 | 2817040 | Dịch vụ sản xuất máy tính và máy văn phòng; Dịch vụ sản xuất máy móc và các thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) | |||||||
2818 | 28180 | Dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén | |||||||
281801 | Dụng cụ cầm tay, chạy bằng mô tơ hoặc khí nén | ||||||||
2818011 | Dụng cụ cầm tay có gắn động cơ điện | Gồm: Khoan các loại có gắn động cơ điện; cưa các loại có gắn động cơ điện; dụng cụ điện cầm tay khác có gắn động cơ điện phần động lực được lắp liền với dụng cụ | |||||||
2818019 | Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng năng lượng khác | Gồm: Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén; cưa xích; dụng cụ cầm tay hoạt động bằng năng lượng khác chưa được phân vào đâu | |||||||
281802 | Bộ phận của dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén | ||||||||
2818021 | Bộ phận của dụng cụ cơ điện cầm tay có gắn động cơ điện | ||||||||
2818029 | Bộ phận của dụng cụ cầm tay hoạt động bằng năng lượng khác | Trừ lưỡi cưa thuộc ngành 25930 | |||||||
281803 | 2818030 | Dịch vụ sản xuất dụng cụ cầm tay, chạy bằng mô tơ hoặc khí nén | |||||||
2819 | 28190 | Máy thông dụng khác | |||||||
281901 | Điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình |
| |||||||
2819011 | Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí | Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác | |||||||
2819012 | Máy điều hòa không khí | Gồm: Máy điều hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, lọai có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp | |||||||
2819013 | Thiết bị làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình | Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản và trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) | |||||||
2819014 | Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí | Trừ bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong | |||||||
2819015 | Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình | Gồm: Quạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác | |||||||
281902 | Máy sản xuất chất khí, máy chưng cất và máy lọc | ||||||||
2819021 | Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước; thiết bị chưng cất hoặc tinh cất; bộ trao đổi nhiệt; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác | Gồm: Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ quy trình sản xuất nước tương tự; Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất có hoặc không kèm theo bộ lọc | |||||||
2819022 | Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng, chất khí trừ thiết bị lọc dầu, xăng và khí nạp dùng cho động cơ đốt trong | Gồm: Máy và thiết bị để lọc hoặc tinh chế nước; Máy và thiết bị để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước; Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng khác; Loại sử dụng trong y tế hoặc trong phòng thí nghiệm, trong sản xuất đường, trong hoạt động khoan dầu, thiết bị lọc xăng, dầu trừ loại dùng cho động cơ đốt trong | |||||||
2819023 | Bộ lọc dầu hoặc xăng, bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong | Gồm: Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong; bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong | |||||||
281903 | Máy làm sạch, làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy dập lửa, súng phun, máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát; miếng đệm của tấm lót kim loại; máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình | ||||||||
2819031 | Máy làm sạch, rót, đóng kín, bọc chai hoặc các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | Gồm: Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín, bọc hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy nạp ga cho đồ uống; máy đóng gói hoặc bao gói khác, kể cả máy bọc màng co nhiệt | |||||||
2819032 | Bình dập lửa; súng phun, máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại thiết bị cơ tương tự, trừ loại sử dụng trong nông nghiệp | Gồm: Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự; thiết bị cơ khí dùng để phun chất lỏng hoặc chất bột, trừ loại sử dụng trong nông nghiệp | |||||||
2819033 | Miếng đệm, tấm lót bằng kim loại | Gồm: Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; Phớt cơ khí làm kín; Bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự | |||||||
2819034 | Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia đình | ||||||||
281904 | Cân dùng trong gia đình, công nghiệp và cân khác, trừ loại cân đo có độ nhạy 5cg hoặc nhậy hơn | ||||||||
2819041 | Cân máy dùng trong công nghiệp | Gồm: Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền hoạt động bằng điện; cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền hoạt động không bằng điện; cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa hoạt động bằng điện; cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa hoạt động không bằng điện; cân dùng để cân hàng hóa trên băng tải; cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước | |||||||
2819042 | Cân cá nhân và cân dùng trong gia đình | Gồm: Cân cá nhân và cân dùng trong gia đình hoạt động bằng điện; cân cá nhân và cân dùng trong gia đình hoạt động không bằng điện dùng để cân người, kể cả cân trẻ em | |||||||
2819049 | Cân trọng lượng khác | Dùng để cân hàng hóa, Gồm: Cân trọng lượng không quá 30 kg hoạt động bằng điện; cân trọng lượng không quá 30 kg hoạt động không bằng điện; cân trọng lượng > 30 kg nhưng không quá 5000 kg hoạt động bằng điện; Cân trọng lượng > 30 kg nhưng không quá 5000 kg hoạt động không bằng điện; cân trọng lượng khác hoạt động bằng điện chưa được phân vào đâu; cân trọng lượng khác hoạt động không bằng điện chưa được phân vào đâu | |||||||
281905 | Máy ly tâm, máy cán là và máy bán hàng tự động | ||||||||
2819051 | Máy ly tâm chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy ly tâm sử dụng sản xuất đường; Máy ly tâm chưa được phân vào đâu khác Loại trừ: máy tách kem và máy làm khô quần áo | |||||||
2819052 | Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh | ||||||||
2819053 | Máy bán hàng tự động, kể cả máy đổi tiền lẻ | Gồm: Máy bán đồ uống tự động; máy bán hàng tự động khác Máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm, máy đổi tiền lẻ | |||||||
281906 | 2819060 | Máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ | Gồm: Máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ hoạt động bằng điện; máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ hoạt động không bằng điện; thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; máy xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | ||||||
281907 | 2819070 | Máy và thiết bị không dùng điện để hàn, tán, các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga | Gồm: Ống xì cầm tay; dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga điều khiển bằng tay; dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga điều khiển bằng tay; máy và thiết bị khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt chưa được phân vào đâu; thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga (trừ sản phẩm thuộc mã 2822038) | ||||||
281908 | Bộ phận của máy thông dụng khác | ||||||||
2819081 | Bộ phận của máy điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình | ||||||||
2819082 | Bộ phận của máy sản xuất chất khí, máy chưng cất và máy lọc | ||||||||
2819083 | Bộ phận của máy làm sạch, làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy dập lửa, súng phun, máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát; miếng đệm của tấm lót kim loại; máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình | ||||||||
2819084 | Bộ phận của cân dùng trong gia đình, công nghiệp và cân khác, trừ loại cân đo có độ nhạy 5cg hoặc nhậy hơn | ||||||||
2819085 | Bộ phận của máy ly tâm, máy cán là và máy bán hàng tự động | ||||||||
2819086 | Bộ phận của máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ | ||||||||
2819087 | Bộ phận của máy và thiết bị không dùng điện để hàn, tán, các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga | ||||||||
281909 | Dịch vụ sản xuất các máy thông dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
2819091 | Dịch vụ sản xuất máy điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình | ||||||||
2819092 | Dịch vụ sản xuất máy sản xuất chất khí, máy chưng cất và máy lọc | ||||||||
2819093 | Dịch vụ sản xuất máy làm sạch, làm khô hộp hoặc chai lọ hoặc các đồ chứa khác; máy dập lửa, súng phun, máy hơi nước hoặc máy phun luồng cát; miếng đệm của tấm lót kim loại; máy rửa bát đĩa trừ loại sử dụng trong gia đình | ||||||||
2819094 | Dịch vụ sản xuất cân dùng trong gia đình, công nghiệp và cân khác, trừ loại cân đo có độ nhạy 5cg hoặc nhậy hơn | ||||||||
2819095 | Dịch vụ sản xuất máy ly tâm, máy cán là và máy bán hàng tự động | ||||||||
2819096 | Dịch vụ sản xuất máy chưa được phân vào đâu dùng trong xử lý vật liệu bằng một quá trình thay đổi nhiệt độ | ||||||||
2819097 | Dịch vụ sản xuất máy và thiết bị không dùng điện để hàn, tán, các máy và thiết bị tăng nhiệt bề mặt dùng ga | ||||||||
282 | Máy chuyên dụng | ||||||||
2821 | 28210 | Máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
| ||||||
282101 | Máy kéo |
| |||||||
2821011 | Máy kéo trục đơn | ||||||||
2821012 | Máy kéo khác | ||||||||
282102 | Máy làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao | ||||||||
2821021 | Máy làm đất | Gồm: Máy cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc | |||||||
2821022 | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | ||||||||
2821023 | Máy rải phân và máy rắc phân bón | ||||||||
2821029 | Máy làm đất khác | Máy cán cho bãi cỏ hay sân chơi thể thao, máy khác dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | |||||||
282103 | 2821030 | Máy cắt dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao | Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao | ||||||
282104 | Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác | ||||||||
2821041 | Máy cắt khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | Loại trừ: loại dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao | |||||||
2821042 | Máy dọn cỏ khô khác | ||||||||
2821043 | Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | ||||||||
2821049 | Máy thu hoạch khác; Máy đập, tuốt lúa | Gồm: Máy gặt đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và máy nhặt hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu | |||||||
282105 | 2821050 | Thiết bị cơ khí để phun bắn, gieo vãi hoặc phun áp lực chất lỏng hoặc chất bột trong nông nghiệp hoặc làm vườn | Gồm: Giàn tưới; thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay; thiết bị cơ khí khác để phun bắn, gieo vãi hoặc phun áp lực chất lỏng hoặc chất bột trong nông nghiệp | ||||||
282106 | 2821060 | Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp | |||||||
282107 | Máy dùng trong nông nghiệp khác | ||||||||
2821071 | Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hoặc các sản phẩm nông sản khác | Gồm: Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hoặc các sản phẩm nông sản khác | |||||||
2821072 | Máy vắt sữa | Gồm: Máy vắt sữa hoạt động bằng điện; máy vắt sữa hoạt động không bằng điện | |||||||
2821073 | Máy chế biến thức ăn cho vật nuôi | Gồm: Máy chế biến thức ăn cho vật nuôi hoạt động bằng điện; máy chế biến thức ăn cho vật nuôi hoạt động không bằng điện | |||||||
2821074 | Máy chăm sóc, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở | Gồm: Máy chăm sóc, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở hoạt động bằng điện; máy chăm sóc, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở hoạt động không bằng điện | |||||||
2821079 | Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp chưa được phân vào đâu | Gồm: Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện như máy dùng để làm sạch, phân loại, nghiền trứng, quả hoặc các nông sản khác (trừ hạt, thóc, rau đậu khô) như máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | |||||||
282108 | Bộ phận của máy móc và thiết bị nông nghiệp | ||||||||
2821081 | Bộ phận của máy làm đất | ||||||||
2821082 | Bộ phận của máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao; máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác | ||||||||
2821083 | Bộ phận của máy vắt sữa | ||||||||
2821089 | Bộ phận của các loại máy dùng trong nông nghiệp khác | ||||||||
282109 | 2821090 | Dịch vụ sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp | |||||||
2822 | 28220 | Máy công cụ và máy tạo hình kim loại | |||||||
282201 | Máy công cụ để gia công kim loại hoạt động bằng laser hoặc tương tự; máy trung tâm dùng để gia công kim loại và tương tự | ||||||||
2822011 | Máy công cụ để gia công kim loại bằng cách bóc tách vật liệu, bằng tia laser, siêu âm và tương tự | Gồm: Máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng phương pháp siêu âm; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma; máy công cụ dùng để gia công kim loại hoạt động theo ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa; máy công cụ để gia công kim loại bằng cách bóc tách vật liệu, bằng tia laser, siêu âm và tương tự chưa được phân vào đâu Tia tương tự gồm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm iôn hoặc hồ quang plasma | |||||||
2822012 | Máy trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại | Gồm: Máy trung tâm gia công cơ; máy một vị trí gia công; máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch | |||||||
282202 | Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại | ||||||||
2822021 | Máy tiện kim loại | Gồm: Máy tiện kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2822022 | Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại | Gồm: Đầu gia công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa – phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được | |||||||
2822023 | Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại | Gồm: Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2822029 | Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy bào ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu | |||||||
282203 | Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu | ||||||||
2822031 | Máy dùng để uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại | ||||||||
2822032 | Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp | Gồm: Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp | |||||||
2822033 | Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy ép thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim loại chưa được phân vào đâu | |||||||
2822034 | Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu | Gồm: Máy kéo thanh, ống, hình và dây hoặc loại tương tự; máy lăn ren; máy gia công dây; máy công cụ khác dùng để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu chưa được phân vào đâu | |||||||
2822035 | Máy và dụng cụ hàn các loại (trừ máy hàn cầm tay); Máy, dụng cụ xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại | Gồm: Máy và dụng cụ để hàn chảy; máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở; máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma); máy và thiết bị khác dùng để hàn kim loại chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại đã nung kết; máy và dụng cụ hàn dùng điện, dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy hàn điện cầm tay thuộc ngành 2790 | |||||||
282204 | 2822040 | Bộ phận và phụ tùng của máy công cụ dùng để gia công kim loại (trừ máy hàn cầm tay) | |||||||
282205 | Máy gia công đá, gỗ và nguyên vật liệu cứng tương tự; Máy mạ điện | ||||||||
2822051 | Máy công cụ dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự; Máy gia công nguội thủy tinh | Gồm: Máy cưa đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự; máy mài nhẵn hoặc mài bóng đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự; máy công cụ khác dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự chưa được phân vào đâu; máy gia công nguội thủy tinh | |||||||
2822052 | Máy mạ điện | ||||||||
2822059 | Máy công cụ dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác; Các loại máy khác dùng xử lý gỗ hoặc lie | Gồm: Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công; máy cưa gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu tương tự; máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy uốn hoặc máy lắp ráp dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy xẻ, lạng hay máy bóc tách dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự; máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie; máy khác dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự chưa được phân vào đâu | |||||||
282206 | Dụng cụ kẹp và bộ phận, phụ tùng của máy dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, nhựa cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự | ||||||||
2822061 | Giá kẹp dụng cụ | Gồm: Giá kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở dùng cho máy móc công cụ; Gá kẹp sản phẩm; Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy công cụ | |||||||
2822062 | Bộ phận và phụ tùng của máy móc dùng để gia công đá, gỗ và nguyên vật liệu cứng tương tự | ||||||||
282207 | Dịch vụ sản xuất máy tạo hình kim loại và các máy công cụ khác | ||||||||
2822071 | Dịch vụ sản xuất máy tạo hình kim loại | ||||||||
2822072 | Dịch vụ sản xuất các máy công cụ khác | ||||||||
2823 | 28230 | Máy luyện kim | |||||||
282301 | Máy luyện kim và các bộ phận của chúng | ||||||||
2823011 | Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại | Gồm: Lò thổi dùng trong luyện kim hay đúc kim loại; khuôn đúc thỏi và nồi rót dùng trong luyện kim hay đúc kim loại; máy đúc dùng trong luyện kim hay đúc kim loại | |||||||
2823012 | Máy cán và trục cán của máy cán | Gồm: Máy cán ống; máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp; máy cán nguội | |||||||
2823013 | Bộ phận của lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại | ||||||||
2823014 | Bộ phận của máy cán kim loại | Gồm: cả trục cán của máy cán | |||||||
282302 | 2823020 | Dịch vụ sản xuất máy luyện kim | |||||||
2824 | 28240 | Máy khai thác mỏ và xây dựng | |||||||
282401 | Máy khai thác mỏ | ||||||||
2824011 | Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất | Dùng để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu | |||||||
2824012 | Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác | Gồm: Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác | |||||||
282402 | Máy ủi, san bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai khoáng hoặc quặng | Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và xe lăn đường | |||||||
2824021 | Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành | ||||||||
2824022 | Máy san đất, loại tự hành | ||||||||
2824023 | Máy cạp, loại tự hành | ||||||||
2824024 | Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành | Gồm: Xe lăn đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành | |||||||
2824025 | Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt | Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu | |||||||
2824026 | Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ | Gồm: Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn; xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải > 24 tấn | |||||||
2824029 | Máy khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu | Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng | |||||||
282403 | Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao | Trừ máy chẻ và làm sạch đá được phân vào ngành 28220 | |||||||
2824031 | Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn | Gồm: Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào vữa; máy trộn khoáng vật với bi – tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác | |||||||
2824032 | Máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát | Gồm: Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh > 1100cc | |||||||
282404 | 2824040 | Máy kéo bánh xích | |||||||
282405 | 2824050 | Máy khai thác mỏ và xây dựng khác | Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, dầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự | ||||||
282406 | Bộ phận của máy khai thác mỏ và xây dựng | ||||||||
2824061 | Bộ phận của máy khoan, máy đào sâu khác dùng trong công việc về đất | ||||||||
2824062 | Bộ phận của máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng | ||||||||
2824063 | Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc lưỡi nghiêng | ||||||||
282407 | 2824070 | Dịch vụ sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng | |||||||
2825 | 28250 | Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | |||||||
282501 | Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng | ||||||||
2825011 | Máy tách kem | ||||||||
2825012 | Máy chế biến sữa | Gồm: Máy chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện | |||||||
2825013 | Máy dùng để xay sát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện | |||||||
2825014 | Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự | Gồm: Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện | |||||||
2825015 | Lò làm bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong gia đình | Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện | |||||||
2825016 | Máy sấy nông sản | ||||||||
2825017 | Máy chế biến thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu | Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu | |||||||
2825019 | Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu | ||||||||
282502 | 2825020 | Máy làm sạch, tuyển chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô | |||||||
282503 | Bộ phận của máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | ||||||||
2825031 | Bộ phận của máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm | ||||||||
2825032 | Bộ phận của máy dùng cho chế biến thuốc lá | ||||||||
2825033 | Bộ phận của máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô | ||||||||
282504 | 2825040 | Dịch vụ sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | Gồm: Dịch vụ sản xuất máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm; dịch vụ sản xuất máy dùng cho chế biến thuốc lá; dịch vụ sản xuất máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô | ||||||
2826 | 28260 | Máy cho ngành dệt, may và da | |||||||
282601 | Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải | ||||||||
2826011 | Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo | Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện | |||||||
2826012 | Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) | Gồm: Máy chải thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu | |||||||
2826013 | Máy dệt | Gồm: Máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi | |||||||
2826014 | Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | Gồm: Máy dệt kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | |||||||
2826015 | Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự | Ví dụ: đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa… | |||||||
282602 | Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu | ||||||||
2826021 | Máy giặt, làm sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn tất phớt | Gồm: Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mành hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn Loại trừ máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu | |||||||
2826022 | Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô | Gồm: Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô | |||||||
2826023 | Máy làm khô quần áo bằng ly tâm | ||||||||
2826024 | Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình | Gồm: Máy khâu loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình | |||||||
282603 | 2826030 | Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may | Gồm: Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may | ||||||
282604 | 2826040 | Máy khâu loại dùng cho gia đình | |||||||
282605 | Bộ phận và các phụ kiện của máy dệt, máy xe sợi và máy khác để sản xuất vải dệt, quần áo và chế biến da | ||||||||
2826051 | Bộ phận và các phụ kiện của máy xe sợi và máy dệt | Gồm: Bộ phận của máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo; bộ phận của máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt; ví dụ: kim chải, cọc sợi, dàng, nồi và khuyên; bộ phận của máy dệt; bộ phận của máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | |||||||
2826052 | Bộ phận của máy khác dùng dệt vải và sản xuất trang phục Gồm: máy khâu | Gồm: Bộ phận của máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; bộ phận của máy giặt khô; máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô; bộ phận của máy khâu Gồm: kim máy khâu, bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu, thân trên và thân dưới máy, đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà, bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại và các bộ phận khác; | |||||||
2826053 | Bộ phận của máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may | ||||||||
282606 | 2826060 | Dịch vụ sản xuất máy cho ngành dệt, may và da | |||||||
2829 | Máy chuyên dụng khác | ||||||||
28291 | 282910 | 2829100 | Máy sản xuất vật liệu xây dựng | ||||||
28299 | Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
282991 | Máy sản xuất giấy, bìa và các bộ phận của chúng | ||||||||
2829911 | Máy sản xuất bột giấy, giấy, bìa | Gồm: Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu | |||||||
2829912 | Bộ phận của máy dùng sản xuất bột giấy, giấy, bìa | Gồm: Bộ phận của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy, bìa; bộ phận của các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa | |||||||
2829913 | Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu | |||||||
282992 | Máy gia công cao su và nhựa | ||||||||
2829921 | Máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu | |||||||
2829922 | Bộ phận của máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu | ||||||||
282993 | Máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng | ||||||||
2829931 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách | Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động không bằng điện | |||||||
2829932 | Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in | Gồm: Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện | |||||||
2829933 | Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng | Gồm: Máy in offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác | |||||||
2829939 | Máy in khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
282994 | Máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt | ||||||||
2829941 | Máy và thiết bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng | Gồm: Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng | |||||||
2829942 | Máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp | Gồm: Thiết bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm thực và khắc axít sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp | |||||||
2829943 | Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt | Gồm: Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn hình dẹt | |||||||
2829944 | Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt | Gồm: Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt | |||||||
282995 | Máy chuyên dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu | ||||||||
2829951 | Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng | ||||||||
2829952 | Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh | Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh | |||||||
2829953 | Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão | ||||||||
2829954 | Rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu | ||||||||
2829955 | Máy làm mát không khí bằng bay hơi | ||||||||
2829956 | Cầu vận chuyển hành khách | ||||||||
2829957 | Máy hút bụi (trừ loại dùng trong gia đình) | ||||||||
2829958 | Vòng ngựa gỗ, đu, và các trò chơi tại khu giải trí | ||||||||
2829959 | Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy và thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu | |||||||
282996 | 2829960 | Bộ phận của máy in và máy đóng sách | Gồm: Bộ phận của máy đóng sách kể cả máy khâu sách; bộ phận của máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in; bộ phận của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng | ||||||
282997 | Bộ phận của máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, các thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt; Bộ phận của máy chuyên dụng khác | ||||||||
| 2829971 | Bộ phận của máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, các thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt | Gồm: Bộ phận của máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng; bộ phận của máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; bộ phận của máy và thiết bị để sản xuất tấm màn hình dẹt; bộ phận của máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình | ||||||
2829979 | Bộ phận của máy chuyên dụng khác | Gồm: Bộ phận của máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh; Bộ phận của máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão; rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy; máy và các thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng | |||||||
282998 | 2829980 | Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của thiết bị trên | |||||||
282999 | 2829990 | Dịch vụ sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Dịch vụ sản xuất máy dùng sản xuất giấy và bìa và các bộ phận của chúng; dịch vụ sản xuất máy làm cao su và nhựa; dịch vụ sản xuất máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng; dịch vụ sản xuất máy và thiết bị loại sử dụng riêng hoặc chủ yếu để sản xuất bán dẫn hoặc xi, các thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc panô phẳng; dịch vụ sản xuất máy chuyên dụng chưa được phân vào đâu | ||||||
29 | Xe ôtô và xe có động cơ khác | ||||||||
291 | 2910 | 29100 | Xe ôtô và xe có động cơ khác | ||||||
291001 | Động cơ đốt trong của xe có động cơ (trừ động cơ xe môtô) | ||||||||
2910011 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xilanh ≤ 1000 cc | Gồm: Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh ≤ 50cc; động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh trên 50cc đến 250cc; động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xi lanh trên 250cc đến 1000cc | |||||||
2910012 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng cho xe có động cơ với dung tích xilanh > 1000 cc | ||||||||
2910013 | Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén dùng cho xe có động cơ, trừ loại dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | ||||||||
291002 | Xe ôtô chở người | ||||||||
2910021 | Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống | ||||||||
2910022 | Xe ôtô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ | ||||||||
2910023 | Xe ôtô chở người từ 17 đến 25 chỗ | ||||||||
2910024 | Xe ôtô chở người từ 26 đến 46 chỗ | ||||||||
2910025 | Xe ôtô chở người trên 46 chỗ | ||||||||
2910026 | Xe vừa chở người vừa chở hàng | Xe bán tải, chở người có khoang hành lý riêng | |||||||
291003 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa, trừ xe kéo đường bộ | Gồm: Xe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn | |||||||
2910031 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống | ||||||||
2910032 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn | ||||||||
2910033 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn | ||||||||
2910034 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn | ||||||||
2910039 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
291004 | 2910040 | Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục) | |||||||
291005 | 2910050 | Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ | |||||||
291006 | Xe có động cơ loại chuyên dụng | ||||||||
2910061 | Xe cần cẩu | ||||||||
2910062 | Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự | ||||||||
2910069 | Xe có động cơ loại chuyên dụng khác | ||||||||
291007 | 2910070 | Xe có động cơ tái sản xuất | |||||||
291008 | 2910080 | Dịch vụ sản xuất xe ô tô và xe có động cơ | |||||||
292 | 2920 | 29200 | Thân xe ôtô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc | ||||||
292001 | 2920010 | Thân xe ôtô và xe có động cơ khác | Gồm: Thân xe có động cơ dùng cho xe có động cơ chở dưới 9 người; thân xe có động cơ dùng cho xe kéo; thân xe có động cơ dùng cho xe chuyên dụng; thân xe có động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa và xe chở từ 9 người trở lên | ||||||
292002 | Rơ moóc và bán rơ moóc; thùng chứa (container) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo 1 hoặc nhiều loại hình vận tải | ||||||||
2920021 | Thùng chứa (container) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo 1 hoặc nhiều loại hình vận tải | Gồm: Thùng chứa (container) bằng kim loại; thùng chứa (container) bằng gỗ; thùng chứa (container) bằng vật liệu khác; kể cả container dùng vận chuyển chất lỏng | |||||||
2920022 | Rơ mooc và bán rơ mooc | Gồm: Rơ mooc và bán rơ mooc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại; rơ mooc và bán rơ mooc dùng để vận chuyển hàng hóa; rơ mooc và bán rơ mooc khác chưa được phân vào đâu | |||||||
292003 | 2920030 | Dịch vụ sản xuất, tu sửa, lắp ráp, trang bị thân xe ôtô, xe có động cơ khác, rơ mooc và bán rơ mooc, thùng xe | Gồm: Dịch vụ sản xuất, tu sửa, lắp ráp, trang bị thân xe của xe có động cơ; dịch vụ sản xuất, trang bị của rơ mooc và bán rơ mooc; dịch vụ sản xuất thùng xe của xe có động cơ | ||||||
293 | 2930 | 29300 | Phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác | ||||||
293001 | Thiết bị điện và điện tử dùng cho ôtô, xe có động cơ khác và động cơ của chúng | ||||||||
2930011 | Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho xe ôtô, xe có động cơ khác, máy bay hoặc tàu thuyền | Gồm: Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho xe có động cơ; bộ dây đánh lửa và bộ dây khác sử dụng cho máy bay hoặc tàu thuyền | |||||||
2930012 | Bugi; manhêtô đánh lửa; máy phát điện từ, bánh đà từ tính; bộ phân phối; cuộn dây đánh lửa | Gồm: Bugi; magneto đánh lửa; máy phát điện từ; bánh đà từ tính; bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa; kể cả loại sử dụng cho động cơ máy bay | |||||||
2930013 | Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện; Máy phát điện khác | Gồm: Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện; máy phát điện khác dùng cho động cơ của xe có động cơ; động cơ khởi động: bộ khởi động của động cơ | |||||||
2930014 | Thiết bị chiếu sáng hoặc tín hiệu bằng điện dùng cho ôtô và xe có động cơ; Cần gạt nước, sương, tuyết trên kính chắn | Gồm: Thiết bị tạo tín hiệu trực quan kể cả loại dùng cho xe đạp; thiết bị tín hiệu âm thanh khác; cần gạt nước, sương, tuyết trên kính chắn | |||||||
2930015 | Bộ phận, thiết bị điện khác dùng cho ôtô, xe có động cơ khác và động cơ của chúng | Gồm: Bộ phận thiết bị điện khác dùng cho xe có động cơ; thiết bị khác dùng cho động cơ của xe có động cơ | |||||||
2930016 | Dịch vụ sản xuất thiết bị điện và điện tử dùng cho xe có động cơ và các động cơ của chúng | ||||||||
293002 | Bộ phận khác và các phụ tùng cho ôtô, xe có động cơ khác và các động cơ của chúng | ||||||||
2930021 | Ghế ngồi dùng cho ôtô và xe có động cơ khác | ||||||||
2930022 | Dây đai, túi khí an toàn | ||||||||
2930023 | Các bộ phận và phụ tùng khác của ôtô và xe có động cơ khác | Gồm: Phanh và trợ lực phanh; hộp số; vành bánh xe và nắp đậy; ống xả, bộ giảm thanh; nhíp; thiết bị giảm sóc; thanh chắn chống va đập; vô lăng, trụ lái; phụ tùng khác của xe có động cơ | |||||||
2930024 | Các bộ phận và phụ tùng chưa được phân vào đâu của ôtô và xe có động cơ | Gồm: Bộ phận của dây đai an toàn; bộ phận của hộp số; bộ phận của ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của thiết bị giảm sóc; phụ tùng khác của xe có động cơ | |||||||
2930025 | Bộ phận của rơ mooc và bán rơ mooc, bộ phận của xe có động cơ không chuyển động bằng cơ khí hóa | ||||||||
2930026 | Dịch vụ lắp ráp toàn bộ cho ôtô và xe có động cơ | ||||||||
2930027 | Dịch vụ lắp ráp các bộ phận và phụ tùng cho ôtô và xe có động cơ chưa được phân vào đâu | ||||||||
2930028 | Dịch vụ sản xuất các bộ phận và phụ tùng khác cho xe có động cơ và các động cơ của chúng | ||||||||
30 | Phương tiện vận tải khác | ||||||||
301 | Tàu và thuyền | ||||||||
3011 | 30110 | Tàu và cấu kiện nổi | |||||||
301101 | 3011010 | Tàu hải quân | |||||||
301102 | Tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa | ||||||||
3011021 | Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các loại | Gồm: Tàu chở khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn; tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng <= 1000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 1000 tấn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000 <= 5000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn | |||||||
3011022 | Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng | Gồm: Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn | |||||||
3011023 | Tàu đông lạnh, trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng | Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu đông lạnh > 50000 tấn | |||||||
3011024 | Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy | ||||||||
3011025 | Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy | ||||||||
301103 | Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt | ||||||||
3011031 | Tàu đánh bắt thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản | ||||||||
3011032 | Tàu kéo và tàu đẩy | ||||||||
3011039 | Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác | ||||||||
301104 | 3011040 | Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm | |||||||
301105 | 3011050 | Cấu kiện nổi khác | |||||||
301106 | Dịch vụ chuyển đổi, dựng lại và trang bị tàu, nền và cấu kiện nổi; Dịch vụ sản xuất tàu và cấu kiện nổi | Gồm: cả bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu | |||||||
3011061 | Dịch vụ chuyển đổi, dựng lại, trang bị tàu, nền và cấu kiện nổi |
| |||||||
3011062 | Dịch vụ sản xuất tàu và cấu kiện nổi | Gồm dịch vụ trung đại tu tàu | |||||||
3012 | 30120 | Thuyền, xuồng thể thao và giải trí | |||||||
301201 | 3012010 | Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca nô | Gồm: Thuyền buồm (trừ phao thuyền) có hoặc không có động cơ phụ; thuyền có thể bơm phồng dùng cho giải trí hoặc thể thao; Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài; thuyền khác dùng cho giải trí hoặc thể thao; thuyền có mái chèo và ca nô | ||||||
301202 | 3012020 | Dịch vụ sản xuất thuyền, xuồng thể thao và giải trí | |||||||
302 | 3020 | 30200 | Đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe | ||||||
302001 | 3020010 | Đầu máy đường sắt và toa tiếp liệu đầu máy | Gồm: Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài; đầu máy đường sắt chạy bằng ắc quy điện; đầu máy đường sắt diezen; đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy | ||||||
302002 | 3020020 | Toa xe lửa hoặc xe điện tự hành, toa chở hàng, toa trần (trừ xe bảo dưỡng hoặc phục vụ) | |||||||
302003 | Đầu máy – toa xe lửa khác | ||||||||
3020031 | Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không | ||||||||
3020032 | Toa xe lửa hay xe điện chở khách, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành | (Ví dụ: Toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray) | |||||||
3020033 | Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng trên đường sắt hoặc đường xe điện, không tự hành | ||||||||
302004 | 3020040 | Tín hiệu bằng điện, thiết bị an toàn hoặc thiết bị điều khiển chuyển động của đường ray xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bãi đỗ xe, cảng hoặc sân bay | |||||||
302005 | 3020050 | Bộ phận của đầu máy toa xe; thiết bị tín hiệu bằng cơ dùng cho các ngành đường | |||||||
302006 | Dịch vụ tu sửa và trang bị (toàn bộ) của đường ray xe lửa, đầu máy xe điện và toa xe lửa; Dịch vụ sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe | ||||||||
3020061 | Dịch vụ tu sửa và trang bị (toàn bộ) của đường ray xe lửa, đầu máy xe điện và toa xe lửa | ||||||||
3020062 | Dịch vụ sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe | ||||||||
303 | 3030 | 30300 | Máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan | ||||||
303001 | Mô tơ và động cơ dùng cho phương tiện bay và tàu vũ trụ; thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay, dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự, và thiết bị huấn luyện bay mặt đất và bộ phận của chúng | ||||||||
3030011 | Động cơ đốt trong xoay chiều hoặc tịnh tiến kiểu piston đánh lửa dùng cho máy bay | ||||||||
3030012 | Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác | Gồm: Tua bin phản lực có lực đẩy không quá 25 kN; tua bin phản lực có lực đẩy > 25 kN; tua bin cánh quạt công suất không quá 1100 kW; tua bin cánh quạt công suất > 1100 kW | |||||||
3030013 | Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực | ||||||||
3030014 | Bộ phận của tua bin phản lực và tua bin cánh quạt | ||||||||
303002 | 3030020 | Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ | |||||||
303003 | Máy bay trực thăng và phương tiện bay khác | ||||||||
3030031 | Máy bay trực thăng | Gồm: Máy bay trực thăng trọng lượng không tải không quá 2000 kg; máy bay trực thăng trọng lượng không tải > 2000 kg | |||||||
3030032 | Máy bay và phương tiện bay khác với trọng lượng không tải không quá 2000 kg | ||||||||
3030033 | Máy bay và các phương tiện bay khác với trọng lượng không tải > 2000 kg nhưng ≤ 15000 kg | ||||||||
3030034 | Máy bay và các phương tiện bay khác với trọng lượng không tải > 15000 kg | ||||||||
303004 | 3030040 | Tàu vũ trụ (gồm cả vệ tinh) và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ | |||||||
303005 | 3030050 | Bộ phận của máy bay và tàu vũ trụ | Gồm: Cánh quạt, rô to (rotos) của máy bay và tàu vũ trụ; càng, bánh của máy bay và tàu vũ trụ; các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng; các bộ phận của vệ tinh viễn thông; các bộ phận của khí cầu, tàu lượn hoặc diều; các bộ phận của vật thể bay khác | ||||||
303006 | 3030060 | Dịch vụ sửa chữa lớn máy bay và tàu vũ trụ | |||||||
303007 | 3030070 | Dịch vụ sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan | |||||||
304 | 3040 | 30400 | Xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội | ||||||
304001 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, và các bộ phận của chúng | ||||||||
3040011 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác | ||||||||
3040012 | Bộ phận của xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác | ||||||||
304002 | 3040020 | Dịch vụ sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội | |||||||
309 | Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu | ||||||||
3091 | 30910 | Mô tô, xe máy | |||||||
309101 | Xe mô tô và xe thùng | ||||||||
3091011 | Xe mô tô, xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong | Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không quá 50 cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng | |||||||
3091012 | Xe máy điện và xe đạp điện | ||||||||
309102 | 3091020 | Các bộ phận và phụ tùng của xe mô tô, xe máy và xe thùng | Gồm: Yên xe mô tô kể cả xe đạp máy; các bộ phận và phụ tùng của xe mô tô, xe máy và xe thùng khác | ||||||
309103 | Động cơ đốt trong, loại được sử dụng cho xe mô tô | ||||||||
3091031 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay tròn đốt cháy băng tia lửa điện dung tích xi lanh ≤ 1000 cm3 | ||||||||
3091032 | Động cơ pittông đốt trong chuyển động qua lại được mồi bằng tia lửa dùng cho xe với dung tích xi lanh > 1000 cm3 | ||||||||
309104 | 3091040 | Dịch vụ sản xuất mô tô, xe máy | |||||||
3092 | 30920 | Xe đạp và xe cho người khuyết tật | |||||||
309201 | 3092010 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ | Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác | ||||||
309202 | 3092020 | Xe cho người khuyết tật | Gồm: Xe cho người khuyết tật, loại không có cơ cấu đẩy cơ khí; xe cho người khuyết tật, chưa được phân vào đâu. Không Gồm: các bộ phận phụ tùng | ||||||
309203 | Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng | Không Gồm: các bộ phận phụ tùng | |||||||
3092031 | Xe đẩy trẻ em | ||||||||
3092032 | Bộ phận xe đẩy trẻ em | ||||||||
309204 | 3092040 | Bộ phận và linh kiện của xe đạp và xe đạp khác, không có động cơ | Gồm: Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng; vành bánh xe và nan hoa; moay ơ trừ phanh chân và phanh moay ơ, đĩa xe, líp xe; phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và các bộ phận của chúng; yên xe đạp; pê đan, đùi đĩa và các bộ phận của chúng; các bộ phận và phụ tùng khác của xe dạp | ||||||
309205 | 3092050 | Bộ phận và linh kiện của xe dành cho người khuyết tật không có động cơ | Gồm: Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp xe) > 75mm nhưng <= 100mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm; bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp xe) > 100mm nhưng <= 250mm, chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm; các bộ phận khác của xe dành cho người khuyết tật không có động cơ | ||||||
309206 | 3092060 | Dịch vụ sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật | |||||||
3099 | 30990 | Phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu | |||||||
309901 | 3099010 | Phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu | |||||||
309902 | 3099020 | Dịch vụ sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu | |||||||
31 | 310 | 3100 | Giường, tủ, bàn, ghế | ||||||
31001 | Giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ | ||||||||
310011 | 3100110 | Ghế có khung bằng gỗ | Ghế ngồi có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại; ghế khác có khung bằng gỗ | ||||||
310012 | Đồ nội thất bằng gỗ trừ ghế gỗ | ||||||||
3100121 | Giường gỗ các loại | Gồm: giường đôi, giường đơn, sập | |||||||
3100122 | Tủ bằng gỗ các loại | ||||||||
3100123 | Bàn bằng gỗ các lọai | ||||||||
3100124 | Bộ sa lông | ||||||||
3100129 | Sản phẩm bằng gỗ khác chưa được phân vào đâu | Gồm: giá sách, giá để hàng, bảng viết… | |||||||
310013 | Bộ phận của nội thất bằng gỗ | ||||||||
3100131 | Bộ phận của ghế bằng gỗ |
| |||||||
3100132 | Bộ phận của đồ nội thất bằng gỗ, trừ ghế gỗ | ||||||||
310014 | 3100140 | Dịch vụ hoàn thiện đồ nội thất mới bằng gỗ | |||||||
310015 | 3100150 | Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng gỗ | |||||||
31002 | Giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại | ||||||||
310021 | 3100210 | Ghế có khung bằng kim loại | Gồm: Ghế có khung bằng kim loại đã nhồi đệm, ghế tập đi trẻ em và các loại ghế có khung bằng kim loại tương tự khác | ||||||
310022 | Đồ nội thất bằng kim loại trừ ghế bằng kim loại | ||||||||
3100221 | Giường bằng kim loại các loại | ||||||||
3100222 | Tủ bằng kim loại các loại | ||||||||
3100223 | Bàn bằng kim loại các loại | ||||||||
3100224 | Bộ sa lông bằng kim loại | ||||||||
3100229 | Sản phẩm bằng kim loại khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
310023 | Bộ phân của nội thất bằng kim loại | ||||||||
3100231 | Bộ phận của ghế bằng kim loại | ||||||||
3100232 | Bộ phận của đồ nội thất kim loại | ||||||||
310024 | 3100240 | Dịch vụ hoàn thiện đồ nội thất mới bằng kim loại | |||||||
310025 | 3100250 | Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng kim loại | |||||||
31009 | Giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác | ||||||||
310091 | Đồ nội thất bằng plastic | ||||||||
3100911 | Ghế bằng plastic | ||||||||
3100912 | Giường bằng plastic | ||||||||
3100913 | Tủ bằng plastic | ||||||||
3100914 | Bàn bằng plastic | ||||||||
3100919 | Sản phẩm plastic khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
310092 | Đồ nội thất bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100921 | Ghê bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100922 | Giường bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100923 | Tủ bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100924 | Bàn bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100925 | Bộ sa lông bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100926 | Sản phẩm khác bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự | ||||||||
3100929 | Đồ nội thất bằng vật liệu khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
310093 | Khung đệm và đệm | ||||||||
3100931 | Khung đệm | ||||||||
3100932 | Đệm | ||||||||
310094 | 3100940 | Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng vật liệu khác | |||||||
32 | Sản phẩm chế biến, chế tạo khác | ||||||||
321 | Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan | ||||||||
3211 | 32110 | Đồ kim hoàn và chi tiết liên quan | |||||||
321101 | Tiền kim loại | ||||||||
3211011 | Tiền kim loại | Gồm: Tiền bằng vàng loại được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức; tiền bằng bạc loại không được coi là tiền tệ chính thức; tiền bằng bạc loại được coi là tiền tệ chính thức; tiền kim loại khác không được coi là tiền tệ chính thức; tiền kim loại khác loại được coi là tiền tệ chính thức | |||||||
3211012 | Dịch vụ sản xuất đồng tiền xu | ||||||||
321109 | Đồ kim hoàn và chi tiết liên quan khác | ||||||||
3211091 | Ngọc trai tự nhiên, nuôi cấy, đá quý (trừ kim cương công nghiệp) hoặc bán quý Gồm: nhân tạo hoặc tái tạo, đã gia công nhưng chưa xâu chuỗi, gắn hoặc nạm dát | Gồm: Ngọc trai tự nhiên, nuôi cấy đã gia công; kim cương phi công nghiệp loại khác đã gia công; rubi, saphia và ngọc lục bảo đã gia công; đá quý và đá bán quý nhân tạo hoặc tái tạo khác, đã gia công nhưng chưa xâu chuỗi, gắn hoặc nạm dát | |||||||
3211092 | Kim cương công nghiệp, đã gia công; bụi và bột của đá quý hoặc bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp | ||||||||
3211093 | Đồ kim hoàn, sản phẩm của đồ kim hoàn và các chi tiết của chúng; sản phẩm của đồ vàng hoặc đồ bạc và các chi tiết của chúng | Gồm: Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng bạc; đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng kim loại quý khác; đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | |||||||
3211094 | Sản phẩm khác từ kim loại quý; các sản phẩm từ ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc bán quý | Gồm: Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim; sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy; sản phẩm bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý | |||||||
3211095 | Dịch vụ sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan | ||||||||
3212 | 32120 | Đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan | |||||||
321201 | 3212010 | Đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan | Gồm: Khuy măng sét và khuy rời bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý; đồ kim hoàn giả khác bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý | ||||||
321202 | 3212020 | Dịch vụ sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan | |||||||
322 | 3220 | 32200 | Nhạc cụ | ||||||
322001 | Nhạc cụ | ||||||||
3220011 | Đàn piano, kể cả piano tự động, đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác | ||||||||
3220012 | Nhạc cụ có dây khác | Gồm: Nhạc cụ có sử dụng cần kéo; nhạc cụ có dây khác | |||||||
3220013 | Nhạc cụ hơi | Gồm: Kèn đồng; đàn organ ống có phím; harmonium và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do; nhạc cụ hơi khác | |||||||
3220014 | Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện | Gồm: Nhạc cụ có phím bấm trừ accordion; nhạc cụ khác, mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện | |||||||
3220015 | Các loại nhạc cụ khác | Gồm: Nhạc cụ thuộc bộ gõ; đàn hộp; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh; nhạc cụ khác chưa được phân vào đâu | |||||||
3220016 | Các bộ phận của nhạc cụ; máy nhip, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại | Gồm: Dây nhạc cụ; Các bộ phận của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại (trừ dây nhạc cụ) | |||||||
322002 | 3220020 | Dịch vụ sản xuất nhạc cụ | |||||||
323 | 3230 | 32300 | Dụng cụ thể dục, thể thao | ||||||
323001 | Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác, lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe kể cả giầy trượt có gắn lưỡi trượt, giầy ống trượt tuyết | ||||||||
3230011 | Ván trượt tuyết | ||||||||
3230012 | Dây buộc ván trượt | ||||||||
3230013 | Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe kể cả giầy trượt có gắn lưỡi trượt | ||||||||
3230014 | Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã | ||||||||
3230019 | Các thiết bị trượt tuyết, trượt băng khác | ||||||||
323002 | Thiết bị thể thao dưới nước và thiết bị dùng cho luyện tập thể chất, thể dục và điền kinh | ||||||||
3230021 | Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác | ||||||||
3230022 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho luyện tập thể chất, thể dục và điền kinh | ||||||||
323003 | Thiết bị và dụng cụ khác dùng cho thể thao hoặc trò chơi ngoài trời | ||||||||
3230031 | Găng tay thiết kế đặc biệt dùng trong thể thao | Gồm: găng tay thể thao, các thiết bị chơi gôn, thiết bị cho môn bóng bàn và vợt tennis) bể bơi và bể bơi nông | |||||||
3230032 | Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới, vợt bóng bàn | Gồm: Vợt tennis; vợt có lưới khác, đã hoặc chưa căng lưới; vợt bóng bàn | |||||||
3230033 | Bóng thể thao các loại | Gồm: Bóng bàn; bóng chơi gôn; bóng tennis; bóng có thể bơm hơi; bóng thể thao khác | |||||||
3230034 | Bàn bóng bàn | ||||||||
3230035 | Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác | ||||||||
3230036 | Bể bơi, bể bơi nông | Bể bơi lắp ghép, bể bơi thông minh | |||||||
3230039 | Thiết bị và dụng cụ khác dùng cho thể thao hoặc trò chơi ngoài trời | ||||||||
323004 | Cần câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại vợt lưới tương tự; chim giả làm mồi và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự | Loại trừ: dụng cụ tạo âm thanh dùng để nhử mồi các loại | |||||||
3230041 | Thiết bị câu và bắt cá | Gồm: Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự | |||||||
3230042 | Dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn khác chưa phân vào đâu | Gồm: Chim giả làm mồi và các dụng cụ cấn thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự | |||||||
323005 | 3230050 | Dịch vụ sản xuất dụng cụ và thiết bị thể dục, thể thao | |||||||
324 | 3240 | 32400 | Đồ chơi, trò chơi | ||||||
324001 | Búp bê, đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người và các bộ phận của chúng | Gồm: Búp bê; đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người; bộ phận và các phụ kiện của búp bê | |||||||
3240011 | Búp bê | ||||||||
3240012 | Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người | ||||||||
3240013 | Bộ phận và các phụ kiện của búp bê | ||||||||
324002 | 3240020 | Xe điện đồ chơi và đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng; bộ đồ chơi lắp ráp có mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ và các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác | Gồm Xe điện kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng; bộ đồ chơi lắp ráp có mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ và các mô hình giải trí tương tự có hoặc không vận hành; bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác, bằng vật liệu khác trừ plastic; xe điện mô hình loại nhỏ | ||||||
324003 | Đồ chơi khác, Gồm: cả đồ chơi nhạc cụ | Xe điện mô hình loại nhỏ | |||||||
3240031 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê | ||||||||
3240032 | Đồ chơi đố trí | Gồm: Đồ chơi xếp hình hoặc xếp ảnh; các loại đồ chơi đố trí khác | |||||||
3240039 | Đồ chơi và trò chơi chưa được phân vào đâu | ||||||||
324004 | Trò chơi khác | ||||||||
3240041 | Bộ bài | ||||||||
3240042 | Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng, trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động | Gồm: Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a; trò chơi khác hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động; các loại trò chơi khác không Gồm: các loại trên | |||||||
324005 | 3240050 | Dịch vụ sản xuất đồ chơi và trò chơi | |||||||
325 | 3250 | Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng | |||||||
32501 | Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa | ||||||||
325011 | Thiết bị, dụng cụ y tế, phẫu thuật và nha khoa | ||||||||
3250111 | Thiết bị và dụng cụ (trừ ống tiêm, kim và các đồ tương tự) dùng trong nha khoa | Gồm: Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác; các thiết bị và dụng cụ khác dùng trong nha khoa | |||||||
3250112 | Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc trong phòng thí nghiệm | ||||||||
3250119 | Các thiết bị và dụng cụ khác dùng trong y khoa, phẫu thuật hoặc thú y | Gồm: Ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, các thiết bị và dụng cụ chữa mắt chưa phân vào đâu và thiết bị y tế điện từ chưa phân vào đâu | |||||||
325012 | 3250120 | Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y; ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự có thể xoay, ngả và nâng hạ và các bộ phận | Gồm: Ghế nha khoa, ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự; đồ nội thất khác trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và phụ tùng của chúng | ||||||
325013 | Kính, thủy tinh thể và các bộ phận của chúng | ||||||||
3250131 | Kính đeo kính bảo hộ và các loại tương tự, để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác | Gồm: Kính râm; kính điều chỉnh (cận, viễn); kính bảo hộ điều chỉnh; kính bảo hộ; các loại kính đeo mắt khác | |||||||
3250132 | Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự | Gồm: Khung và gọng kính bằng plastic; khung và gọng kính bằng vật liệu khác; | |||||||
3250133 | Bộ phận của khung và gọng kính đeo | ||||||||
325014 | 3250140 | Dịch vụ sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa | |||||||
32502 | Dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng | ||||||||
325021 | Thiết bị và dụng cụ chữa bệnh; bộ phận giả và dụng cụ chỉnh hình | ||||||||
3250211 | Thiết bị và dụng cụ trị liệu; máy thở | Gồm: Thiết bị trị liệu cơ học, thiết bị xoa bóp, thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ô zôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác; thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được | |||||||
3250212 | Dụng cụ chỉnh hình; bộ phận nhân tạo của cơ thể người | Gồm: Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương; răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa; xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người chưa được phân vào đâu | |||||||
325022 | 3250220 | Dịch vụ sản xuất dụng cụ chỉnh hình | |||||||
329 | 3290 | 32900 | Sản phẩm khác chưa được phân vào đâu | ||||||
329001 | Chổi, bàn chải và dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để lau sàn | ||||||||
3290011 | Chổi, bàn và dụng cụ cơ học đê lau quét sàn chải dùng để làm sạch trong gia đình | ||||||||
3290012 | Bàn chải đánh răng, bàn chải tóc và các bàn chải khác dùng cho người; bút lông, bút vẽ và bàn chải dùng để trang điểm | Gồm: Bàn chải đánh răng kể cả bàn chải dùng cho răng mạ; bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho trang điểm; chổi cạo râu, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng | |||||||
3290013 | Bàn chải, chổi khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự, miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ; các loại bàn chải khác là bộ phận của máy móc, thiết bị hoặc xe; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải, máy quét sà | |||||||
3290014 | Dịch vụ sản xuất chổi và bàn chải | ||||||||
329002 | Hàng hóa sản xuất chưa được phân vào đâu | ||||||||
3290021 | Mũ bảo hộ; mũ có vành và mũ lưỡi trai khác bằng cao su hoặc nhựa | Gồm: Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy; mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo hộ bằng thép; mũ bảo hộ khác; mũ có vành và mũ lưỡi trai khác bằng cao su hoặc nhựa | |||||||
3290022 | Bút viết các loại | Gồm: Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và bút tương tự; bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; bút chì đen, bút chì màu và các bút tương tự; bút có từ hai ruột trở lên (ruột bi, ruột mực, ruột chì…) | |||||||
3290023 | Bộ phận của các loại bút viết | Gồm: Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực; ngòi bút và bi ngòi; ruột chì đen hoặc màu; các dụng cụ viết khác và các bộ phận của chúng chưa được phân vào đâu | |||||||
3290024 | Phấn viết, phấn vẽ, than vẽ, sáp màu | ||||||||
3290025 | Con dấu | Gồm: Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự được thiết kết để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo con dấu đó | |||||||
3290026 | Ruy băng đánh máy hoặc tương tự đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn | ||||||||
329003 | Ô; gậy đi bộ; khuy, khóa bấm; khóa kéo và các bộ phận của chúng | ||||||||
3290031 | Ô (dù) các loại; gậy đi bộ | Gồm: Ô (dù) các loại kể cả ô có cán là ba toong, ô che trong vườn và các loại tương tự; gậy đi bộ, ba toong, gậy cầm tay có thể chuyển thành ghế | |||||||
3290032 | Các bộ phận và các phụ kiện của ô (dù), gậy đi bộ | ||||||||
3290033 | Khuy, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy, khuy chưa hoàn chỉnh và bộ phận của khuy | ||||||||
3290034 | Khóa kéo và các bộ phận của chúng | ||||||||
329004 | Tóc người hoặc lông động vật dùng để làm tóc giả và các sản phẩm tương tự; tóc giả, râu giả, lông mi giả, độn tóc và các loại tương tự từ tóc người, lông động vật và từ nguyên liệu dệt | ||||||||
3290041 | Tóc người, lông động vật đã qua xử lý hoặc loại vật liệu dệt khác dùng để làm tóc giả và các sản phẩm tương tự | Tóc người đã được chải chuốt hoặc đã qua xử lý khác | |||||||
3290042 | Tóc giả, râu giả, lông mi giả, độn tóc và các loại tương tự từ tóc người, lông động vật và từ nguyên liệu dệt | ||||||||
329005 | Bật lửa, tẩu thuốc và các bộ phận của chúng; các sản phẩm từ nguyên liệu dễ cháy; Bình đựng nhiên liệu khí lỏng hoặc khí hóa lỏng | ||||||||
3290051 | Bật lửa; tẩu thuốc và các bộ phận của tẩu thuốc | Gồm: Bật lửa bỏ túi dùng ga dùng một lần; bật lửa bỏ túi dùng ga có khả năng bơm lại; bật lửa khác; tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và bộ phận của tẩu thuốc | |||||||
3290052 | Bộ phận bật lửa dùng để hút thuốc và các bật lửa khác (trừ đá lửa, bấc); hợp chất dẫn lửa; các vật từ nguyên liệu dễ cháy | ||||||||
3290053 | Bình đã có nhiên liệu khí lỏng hoặc khí hóa lỏng chứa dung tích ≤ 300 cm3 dùng cho bơm bật lửa | ||||||||
329006 | Sản phẩm khác còn lại chưa được phân vào đâu | ||||||||
3290061 | Các đồ dùng trong giải trí, ngày lễ hội | Gồm: các trò ảo thuật và các vật lạ gây cười | |||||||
3290062 | Lược, trâm cài tóc và các đồ tương tự; kẹp tóc; cặp xoắn tóc; bình xịt dầu thơm, vòi và đầu của bình xịt | Gồm: Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự khác; bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng | |||||||
3290063 | Dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế cho mục đích trưng bày không phù hợp để sử dụng cho các mục đích khác | Ví dụ: Dùng trong giáo dục, triển lãm… | |||||||
3290064 | Nến, nến cây và các loại tương tự | ||||||||
3290065 | Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng | Bằng plastic hoặc bằng các vật liệu khác | |||||||
3290069 | Đồ tạp hóa khác chưa được phân vào đâu | Ví dụ: Sản phẩm làm bằng ruột động vật, bằng màng ruột già, bằng bong bóng hoặc bằng gân; Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ lông tơ; Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh; Phích chân không, bình chân không hoàn chỉnh có kèm vỏ; Ma nơ canh dùng cho ngành may và các mô hình cơ thể khác | |||||||
329007 | 3290070 | Dịch vụ nhồi bông thú | |||||||
329008 | 3290080 | Dịch vụ sản xuất các hàng hóa sản xuất khác chưa được phân vào đâu | |||||||
33 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị | ||||||||
331 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn | ||||||||
3311 | 33110 | 331100 | Dịch vụ sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn | Gồm: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn của ngành 25 (Trừ máy móc thiết bị) | |||||
3311001 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm cấu kiện kim loại. | ||||||||
3311002 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thùng, bể chứa làm bằng kim loại | ||||||||
3311003 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các máy phát điện bằng hơi nước ngoại trừ nồi hơi làm nóng nước | Gồm: sửa chữa tụ điện, bộ phận tiết kiệm, ắc quy | |||||||
3311004 | Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng vũ khí, đạn dược bằng kim loại | Gồm: cả sửa chữa súng thể thao và giải trí | |||||||
3311009 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn khác | Gồm: cả sửa chữa hàn động cơ, sửa chữa và bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân, loại trừ máy tách chất đồng vị | |||||||
3312 | 33120 | Dịch vụ sửa chữa máy móc, thiết bị | |||||||
331201 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị thông dụng | ||||||||
3312011 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng động cơ và tubin trừ máy bay, tàu lượn, mô tô, xe máy và xe đạp máy. | ||||||||
3312012 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị năng lượng chiết lưu, điều khiển máy bơm, máy nén, vòi và van điều khiển chất lỏng | ||||||||
3312013 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng trụ, bánh răng, sự truyền động bằng pin và hệ thống bánh răng | ||||||||
3312014 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng lò, lò luyện kim và lò nung | ||||||||
3312015 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy nâng và băng tải hoạt động liên tục | ||||||||
3312016 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy và thiết bị văn phòng (trừ máy tính và các phụ kiện của chúng) | ||||||||
3312017 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ cầm tay có động cơ | ||||||||
3312018 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh và thông gió | ||||||||
3312019 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thông dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
331202 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc chuyên dụng | ||||||||
3312021 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy nông nghiệp và lâm nghiệp | ||||||||
3312022 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy tạo hình kim loại và công cụ máy móc | ||||||||
3312023 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho luyện kim | ||||||||
3312024 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho khai thác mỏ và xây dựng | ||||||||
3312025 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | ||||||||
3312026 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng để sản xuất các sản phẩm dệt, quần áo và đồ da thuộc | ||||||||
3312027 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy sản xuất giấy và bao bì bằng giấy | ||||||||
3312028 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy dùng cho sản xuất chất dẻo và cao su | ||||||||
3312029 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc chuyên dụng khác | ||||||||
3313 | 33130 | 331300 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử và quang học | Gồm: Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị của nhóm ngành 265, 266 và 267 trừ những thiết bị được coi là đồ gia dụng | |||||
3313001 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị đo đạc và thiết bị dùng trong đo lường, nghiên cứu và dùng cho ngành hàng hải | ||||||||
3313002 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp | ||||||||
3313003 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị quang học chuyên dụng và thiết bị chụp ảnh | ||||||||
3313009 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị điện chuyên dụng khác | ||||||||
3314 | 33140 | 331400 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện | Gồm: sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ các sản phẩm trong nhóm 2750 (Thiết bị gia dụng) | |||||
3314001 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng động cơ điện, máy phát điện, máy biến thế, thiết bị phân phối và điều khiển điện | ||||||||
3314009 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chuyên dụng khác | Loại trừ sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi, sửa chữa thiết bị viễn thông, sửa chữa thiết bị điện tử tiêu dùng, sửa chữa đồng hồ | |||||||
3315 | 33150 | 331500 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | ||||||
3315001 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu, thuyền | ||||||||
3315002 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy bay và tàu vũ trụ | Gồm: dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng của ngành 30 trừ motô và xe đạp | |||||||
3315003 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các đầu máy xe lửa và đường ray | Gồm: dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng các động cơ máy bay. Loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát đại tu, làm mới. | |||||||
3315004 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe chiến đấu quân sự | ||||||||
3315009 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các phương tiện vận tải khác chưa phân vào đâu | Gồm cả sửa chữa xe ngựa và xe kéo bằng súc vật | |||||||
3319 | 33190 | 331900 | 3319000 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị khác | Gồm: Sửa chữa dây, đòn bẩy, buồm, mái che, máy chơi game và máy bắn bóng, Phục hồi đàn organ và nhạc cụ tương tự. | ||||
332 | 3320 | 33200 | Dịch vụ lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | ||||||
332001 | Dịch vụ lắp đặt các sản phẩm được chế tạo bằng kim loại, trừ máy móc và thiết bị | ||||||||
3320011 | Dịch vụ lắp đặt các thiết bị sản xuất hơi nước, trừ nồi hơi nước nóng trung tâm, kể cả dịch vụ lắp đặt hệ thống ống dẫn bằng kim loại trong nhà máy công nghiệp | ||||||||
3320019 | Dịch vụ lắp đặt các sản phẩm được chế tạo bằng kim loại khác, trừ máy móc và thiết bị | ||||||||
332002 | Dịch vụ lắp đặt cho máy thông dụng | Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị của ngành 281 | |||||||
3320021 | Dịch vụ lắp đặt máy văn phòng và máy dùng để tính toán | ||||||||
3320029 | Dịch vụ lắp đặt cho máy thông dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||||||
332003 | Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng | Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị của ngành 282 | |||||||
3320031 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng trong nông nghiệp | ||||||||
3320032 | Dịch vụ lắp đặt máy tạo hình kim loại | ||||||||
3320033 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho luyện kim | ||||||||
3320034 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho khai thác | ||||||||
3320035 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và sản xuất thuốc lá sợi | ||||||||
3320036 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất dệt, quần áo và đồ da | ||||||||
3320037 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất giấy và bao bì bằng giấy | ||||||||
3320038 | Dịch vụ lắp đặt máy và thiết bị dùng cho sản xuất chất dẻo và cao su | ||||||||
3320039 | Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng khác | ||||||||
332004 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện tử và quang học | Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị của ngành 26, 27 | |||||||
3320041 | Dịch vụ lắp đặt máy chuyên dụng dùng trong y tế, các thiết bị đo độ chính xác và các thiết bị quang học | ||||||||
3320042 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện tử chuyên dụng | ||||||||
332005 | 3320050 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện công nghiệp | |||||||
332006 | 3320060 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị kiểm tra quy trình công nghiệp | |||||||
332009 | 3320090 | Dịch vụ lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Lắp đặt thiết bị viễn thông, máy tính, thiết bị chống phóng xạ… | ||||||
D |
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
| |
35 | Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | ||||||||
351 | Điện sản xuất, Dịch vụ truyền tải và phân phối điện | ||||||||
3511 | Điện sản xuất | Loại trừ sản xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210 | |||||||
35111 | 351110 | 3511100 | Thủy điện | ||||||
35112 | 351120 | 3511200 | Nhiệt điện than | ||||||
35113 | 351130 | 3511300 | Nhiệt điện khí | ||||||
35114 | 351140 | 3511400 | Điện hạt nhân | ||||||
35115 | 351150 | 3511500 | Điện gió | Còn gọi là phong điện | |||||
35116 | 351160 | 3511600 | Điện mặt trời | ||||||
35119 | 351190 | 3511900 | Điện sản xuất khác | Bao gồm các loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu… | |||||
3512 | Dịch vụ truyền tải và phân phối điện | ||||||||
35121 | 351210 | 3512100 | Dịch vụ truyền tải điện | ||||||
35122 | 351220 | Dịch vụ phân phối điện | |||||||
3512201 | Dịch vụ phân phối điện | ||||||||
3512202 | Dịch vụ bán điện | ||||||||
352 | 3520 | Khí đốt, dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | |||||||
35201 | Khí đốt | Loại trừ khí dầu mỏ và khí hydrocacbon khác | |||||||
352011 | 3520110 | Khí than đá, khí than ướt, khí than | |||||||
352012 | 3520120 | Khí đốt từ phụ phẩm nông nghiệp | |||||||
352013 | 3520130 | Khí đốt từ rác thải | |||||||
35202 | Dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | ||||||||
352021 | 3520210 | Dịch vụ phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | Dịch vụ phân phối và cung cấp nhiên liệu khí thông qua hệ thống đường ống | ||||||
352022 | 3520220 | Dịch vụ bán khí đốt thông qua đường ống | Dịch vụ của các trung gian hoặc đại lý mà sắp xếp việc mua bán khí thông qua hệ thống phân phối khí được vận hành bởi người khác | ||||||
353 | 3530 | Hơi nước, nước nóng, nước đá; Dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng, nước đá và điều hòa không khí qua đường ống | |||||||
35301 | 353010 | Hơi nước, nước nóng; Dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí | |||||||
3530101 | Hơi nước và nước nóng | ||||||||
3530102 | Dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí | ||||||||
35302 | 353020 | Nước đá, dịch vụ cung cấp khí lạnh | |||||||
3530201 | Nước đá | ||||||||
3530202 | Dịch vụ cung cấp khí lạnh | ||||||||
E | NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC; DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI | ||||||||
36 | 360 | 3600 | 36000 | Nước tự nhiên khai thác | |||||
360001 | Nước tự nhiên khai thác | ||||||||
3600011 | Nước uống được | Bao gồm cả nước sạch làm từ nước thải | |||||||
3600012 | Nước không uống được | Nước chưa qua xử lý, khai thác trực tiếp từ nguồn nước thiên nhiên | |||||||
360002 | 3600020 | Dịch vụ phân phối nước bằng đường ống | |||||||
360003 | 3600030 | Dịch vụ mua bán nước bằng đường ống | |||||||
37 | 370 | 3700 | Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải | ||||||
37001 | 370010 | 3700100 | Dịch vụ thoát nước | ||||||
37002 | 370020 | Dịch vụ xử lý nước thải | |||||||
3700201 | Dịch vụ xử lý nước thải | Gồm: Dịch vụ làm sạch bể phốt và bể chứa; dịch vụ xử lý nước thải bằng quy trình vật lý, hóa học và sinh học | |||||||
3700202 | Dịch vụ xử lý bùn cặn của nước thải | ||||||||
38 | Dịch vụ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu | ||||||||
381 | Dịch vụ thu gom rác thải | ||||||||
3811 | 38110 | Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại | |||||||
381101 | Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại | ||||||||
3811011 | Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế | ||||||||
3811012 | Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại không thể tái chế | ||||||||
381102 | Rác thải không độc hại đã thu gom | ||||||||
3811021 | Rác thải không độc hại đã thu gom không thể tái chế | ||||||||
3811022 | Rác thải không độc hại đã thu gom có thể tái chế, trừ rác kim loại | Gồm: Rác thủy tinh; rác giấy và bìa; rác cao su; rác nhựa; rác vải; rác da; rác không độc hại khác có thể tái chế | |||||||
3811023 | Rác thải từ kim loại không độc hại đã thu gom có thể tái chế | ||||||||
381103 | 3811030 | Cấu kiện để phá dỡ | Gồm: Tàu thuyền và cấu kiện nổi để phá dỡ; cấu kiện khác để phá dỡ như các thiết bị điện tử đã qua sử dụng tivi, máy tính… | ||||||
381104 | 3811040 | Dịch vụ chuyển rác thải không độc hại | Gồm: Dịch vụ chuyển rác thải không độc hai có thể tái chế; dịch vụ chuyển rác thải không độc hại khác không thể tái chế | ||||||
3812 | Dịch vụ thu gom rác thải độc hại | ||||||||
38121 | 381210 | 3812100 | Dịch vụ thu gom rác thải y tế | ||||||
38129 | Dịch vụ thu gom rác thải độc hại khác | ||||||||
381291 | 3812910 | Dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt và công nghiệp độc hại | |||||||
381292 | 3812920 | Rác thải độc hại đã thu gom | Gồm: Chất thải phóng xạ; phế liệu từ bệnh viện, kể cả phế liệu thuốc; phế liệu hóa chất độc hại; dầu thừa; rác thải kim loại độc hại; rác thải độc hại khác | ||||||
381293 | 3812930 | Dịch vụ chuyển rác thải độc hại | |||||||
382 | Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải | ||||||||
3821 | 38210 | Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại | |||||||
382101 | 3821010 | Dịch vụ xử lý rác thải không độc hại trước khi tiêu hủy | |||||||
382102 | 3821020 | Dịch vụ tiêu hủy rác thải không độc hại | |||||||
382103 | 3821030 | Dung môi hữu cơ thải | |||||||
382104 | 3821040 | Xỉ và tro từ quá trình đốt rác thải | |||||||
382105 | 3821050 | Rác thải sinh hoạt đã đóng thành dạng viên, bánh | |||||||
382106 | 3821060 | Điện từ xử lý rác thải | |||||||
382107 | 3821070 | Phân hữu cơ, phân vi sinh | |||||||
3822 | Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại | ||||||||
38221 | 382210 | 3822100 | Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải y tế | Gồm: Dịch vụ xử lý cho tiêu hủy rác thải y tế; dịch vụ tiêu hủy rác thải y tế | |||||
38229 | 382290 | 3822900 | Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác | Gồm: Dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải hạt nhân; dịch vụ xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác | |||||
383 | 3830 | Dịch vụ tái chế phế liệu | |||||||
38301 | Dịch vụ tái chế phế liệu kim loại | ||||||||
383011 | 3830110 | Dịch vụ tháo dỡ cấu kiện kim loại | Gồm: Dịch vụ tháo dỡ tầu thuyền; dịch vụ tháo dỡ cấu kiện kim loại khác | ||||||
383012 | Vật liệu kim loại thứ cấp; dịch vụ tái chế phế liệu kim loại | ||||||||
3830121 | Vật liệu kim loại quý thứ cấp | Là phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoắc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. Như: Tro (xỉ) có chứa kim loại quý | |||||||
3830122 | Vật liệu kim loại khác thứ cấp | ||||||||
3830123 | Dịch vụ tái chế phế liệu kim loại | ||||||||
38302 | 383020 | Phế liệu phi kim loại; dịch vụ tái chế phế liệu phi kim loại | |||||||
3830201 | Vật liệu phi kim loại thứ cấp khác | ||||||||
3830202 | Dầu từ đốt lốp cao su | ||||||||
3830203 | Dịch vụ tái chế phế liệu phi kim loại | ||||||||
39 | 390 | 3900 | 39000 | Dịch vụ xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | |||||
390001 | 3900010 | Dịch vụ xử lý ô nhiễm và dịch vụ làm sạch | Gồm: Dịch vụ làm sạch và xử lý ô nhiễm không khí; dịch vụ làm sạch và xử lý ô nhiễm nước bề mặt; dịch vụ làm sạch và xử lý ô nhiễm đất và nước ngầm; dịch vụ xử lý ô nhiễm liên quan đến xây dựng nhà | ||||||
390002 | 3900020 | Dịch vụ xử lý ô nhiễm khác và dịch vụ kiểm soát ô nhiễm chuyên biệt | Gồm: Dịch vụ làm sạch mặt bằng, dịch vụ kiểm tra và giám sát, dịch vụ xử lý mặt bằng khác; dịch vụ xử lý ô nhiễm khác; dịch vụ kiểm soát ô nhiễm chuyên biệt khác | ||||||
F |
|
| SẢN PHẨM XÂY DỰNG | ||||||
41 | 410 | Nhà các loại và dịch vụ xây dựng nhà | |||||||
4101 | 41010 | Nhà để ở | |||||||
410101 | Nhà chung cư | ||||||||
4101011 | Nhà chung cư từ 5 tầng trở xuống | ||||||||
4101012 | Nhà chung cư từ 6-8 tầng | ||||||||
4101013 | Nhà chung cư từ 9-15 tầng | ||||||||
4101014 | Nhà chung cư từ 16-20 tầng | ||||||||
4101015 | Nhà chung cư từ 21-25 tầng | ||||||||
4101016 | Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên | ||||||||
410102 | Nhà ở riêng lẻ | ||||||||
4101021 | Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà kiên cố) | ||||||||
4101022 | Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà bán kiên cố) | ||||||||
4101023 | Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà thiếu kiên cố) | ||||||||
4101024 | Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (nhà đơn sơ) | ||||||||
4101025 | Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên | ||||||||
4101026 | Nhà biệt thự | ||||||||
410103 | 4101030 | Dịch vụ xây dựng nhà để ở | Gồm: Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình nhà để ở | ||||||
4102 | 41020 | Nhà không để ở | Gồm các công trình có mái che và tường bao quanh 4 phía | ||||||
410201 | Nhà xưởng sản xuất và kho chứa | Gồm các công trình nhà xưởng có phần xây dựng cơ bản là chủ yếu | |||||||
4102011 | Nhà xưởng phục vụ sản xuất nông nghiệp | Trạm bảo vệ thực vật Trạm thú y Trạm giống cây Chuồng trại chăn nuôi Cơ sở vắt sữa Cơ sở ấp trứng Nhà lấy tinh, thụ tinh nhân tạo… | |||||||
4102012 | Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp | ||||||||
4102013 | Kho đông lạnh | Chỉ Gồm: kho lạnh kết cấu gạch và bê tông | |||||||
4102014 | Kho chứa | Kho lương thực (nhà kho nông nghiệp), nhà kho thương mại,… Không Gồm: các loại kho chuyên dụng như: kho đông lạnh, kho chứa hóa chất, kho xăng dầu, kho chứa khí hóa lỏng | |||||||
4102019 | Nhà xưởng phục vụ sản xuất khác | ||||||||
410202 | Công trình thương mại | ||||||||
4102021 | Trung tâm thương mại, siêu thị | ||||||||
4102022 | Chợ; cửa hàng; nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình tương tự | Gồm: cả trạm dừng nghỉ trên đường bộ, cửa hàng giới thiệu sản phẩm | |||||||
4102023 | Nhà ga hàng không | Gồm: nhà ga chính và các công trình bảo đảm hoạt động bay | |||||||
4102024 | Nhà ga đường sắt | ||||||||
4102025 | Bến xe ô tô | Nhà ga đường bộ | |||||||
4102026 | Nhà để xe | Gồm: cả nhà để xe ngầm, nhà để xe nổi | |||||||
4102027 | Trạm/trung tâm sửa chữa phương tiện vận tải đường bộ, hàng không | Trạm/trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy Trung tâm/trạm bảo dưỡng máy bay | |||||||
4102028 | Cửa hàng/trạm xăng dầu, khí hóa lỏng, khí đốt thiên nhiên | Là công trình xây dựng chuyên kinh doanh bán lẻ xăng dầu, các loại dầu mỡ nhờn (có thể kết hợp kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng đóng trong chai hoặc cung cấp dịch vụ tiện ích cho người và phương tiện tham gia giao thông: như rửa xe, bảo dưỡng xe, bãi đỗ xe, dịch vụ dừng nghỉ, cửa hàng bách hóa, máy rút tiền tự động). | |||||||
4102029 | Công trình thương mại khác | Ví dụ: Nhà chờ xe bus BRT… | |||||||
410203 | Công trình giáo dục | ||||||||
4102031 | Trường mầm non | Nhà trẻ, trường mẫu giáo | |||||||
4102032 | Trường tiểu học | ||||||||
4102033 | Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học | Trường phổ thông có nhiều cấp học còn gọi là trường liên cấp | |||||||
4102034 | Trường đại học, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ | ||||||||
4102039 | Các loại trường khác | ||||||||
410204 | Công trình y tế | ||||||||
4102041 | Bệnh viện | Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa | |||||||
4102042 | Phòng khám | Phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực | |||||||
4102043 | Trạm y tế, nhà hộ sinh | ||||||||
4102044 | Nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình; nhà dưỡng lão | ||||||||
4102049 | Các cơ sở y tế khác | Trung tâm thí nghiệm an toàn sinh học; Trung tâm phòng chống dịch bệnh; Trung tâm y tế dự phòng; Trung tâm sức khỏe sinh sản; Trung tâm bệnh xã hội; Trung tâm kiểm nghiệm dược, vắc xin hóa mỹ phẩm, thực phẩm; Khu chăn nuôi động thực vật thí nghiệm; Bệnh viện thú y… | |||||||
410205 | Công trình văn hóa | ||||||||
4102051 | Trung tâm hội nghị | ||||||||
4102052 | Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc | ||||||||
4102053 | Vũ trường | ||||||||
4102054 | Nhà văn hóa, nhà sinh hoạt cộng đồng | Gồm cả cung văn hóa thiếu nhi, cung văn hóa thanh thiếu niên. | |||||||
4102055 | Nhà bảo tàng | ||||||||
4102056 | Nhà thư viện | ||||||||
4102057 | Nhà triển lãm, nhà trưng bày | ||||||||
4102058 | Công trình di tích | Chỉ Gồm: các công trình có mái che và tường bao quanh bốn phía | |||||||
4102059 | Công trình văn hóa khác | ||||||||
410206 | Công trình thể thao; công trình thông tin liên lạc, viễn thông | ||||||||
4102061 | Cung thể thao | ||||||||
4102062 | Nhà thi đấu, tập luyện thể thao tổng hợp cho nhiều môn, có khán đài | Còn gọi là nhà thi đấu đa năng. Bể bơi trong nhà (phục vụ các môn thể thao dưới nước như nhảy cầu, bơi, lặn, bóng nước, bơi nghệ thuật…), sân thể dục dụng cụ,… | |||||||
4102063 | Nhà thi đấu, tập luyện thể thao tổng hợp cho nhiều môn, không có khán đài | Nhà thi đấu thể thao (bóng chuyển, bóng rổ, cầu lông, tennis), phòng tập gym,… | |||||||
4102064 | Nhà thi đấu, tập luyện thể thao riêng cho từng môn, có khán đài | Sân trượt băng, sân tennis, sân bóng đá, sân đấm bốc, sân bóng chuyền, sân bóng rổ, sân cầu lông… | |||||||
4102065 | Nhà thi đấu, tập luyện thể thao riêng cho từng môn, không có khán đài | Sân cầu lông,… | |||||||
4102066 | Nhà bưu điện, bưu cục | ||||||||
4102067 | Nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu không | ||||||||
4102069 | Nhà phục vụ thông tin liên lạc, viễn thông khác | ||||||||
410207 | Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà nghỉ, trụ sở làm việc | ||||||||
4102071 | Nhà đa năng | Còn gọi là nhà hỗn hợp | |||||||
4102072 | Khách sạn | ||||||||
4102073 | Ký túc xá | ||||||||
4102074 | Nhà khách, nhà nghỉ | ||||||||
4102075 | Nhà trọ | Nhà cho thuê để ở | |||||||
4102076 | Trụ sở thuộc cơ quan Nhà nước | Gồm: Trụ sở làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước; Trụ sở làm việc của các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân và cơ quan chuyên môn trực thuộc các cấp; Trụ sở tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội | |||||||
4102077 | Trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội – nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp và đơn vị sản xuất kinh doanh | ||||||||
4102079 | Trụ sở của các đơn vị khác | ||||||||
410208 | Công trình nhà không để ở khác | ||||||||
4102081 | Công trình tôn giáo | Gồm: trụ sở của các tổ chức tôn giáo, trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo, chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh đường, thánh thất, niệm phật đường, tu viện và các công trình tương tự của các tổ chức tôn giáo | |||||||
4102082 | Công trình tín ngưỡng | Gồm: đình, đền, am, miếu, từ đường, nhà thờ họ và những công trình tương tự khác | |||||||
4102083 | Công trình quản chế | Gồm: trại giam, tạm giam, trại cải tạo, trung tâm giáo dưỡng… | |||||||
4102084 | Nhà tang lễ | ||||||||
4102085 | Trung tâm/cơ sở hỏa táng | Cơ sở hỏa táng Gồm: lò hỏa táng và các công trình phụ trợ (khu văn phòng, khu kỹ thuật, khu lưu trữ tro cốt, nhà tang lễ, các công trình hạ tầng kỹ thuật) | |||||||
4102086 | Hăng ga máy bay (Hangar) | Nhà dùng để che chắn cho máy bay | |||||||
4102087 | Công trình sử dụng cho mục đích lưu giữ, cất giữ | Công trình bảo quản, giữ nguyên trạng các di tích lịch sử khai quật dưới lòng đất,… Ví dụ: Công trình bảo quản các di tích dưới lòng đất của Hoàng Thành Thăng Long | |||||||
4102089 | Công trình nhà không để ở khác | ||||||||
410209 | 4102090 | Dịch vụ xây dựng nhà không để ở | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình nhà không để ở | ||||||
42 | Công trình kỹ thuật dân dụng và dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng | ||||||||
421 | Đường sắt và đường bộ, dịch vụ xây dựng đường sắt và đường bộ | ||||||||
4211 | 42110 | Đường sắt, dịch vụ xây dựng đường sắt | |||||||
421101 | Công trình đường sắt | ||||||||
4211011 | Đường sắt trên cao | Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị | |||||||
4211012 | Đường sắt quốc gia khổ đường 1435 mm | ||||||||
4211013 | Đường sắt quốc gia khổ đường 1000 mm; đường lồng, khổ đường (1435 – 1000) mm | ||||||||
4211014 | Đường sắt chuyên dụng | Đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi | |||||||
4211015 | Đường tàu điện ngầm (metro) | ||||||||
4211016 | Cầu đường sắt | Ví dụ: Cầu Chui, Cầu Long Biên,… | |||||||
4211017 | Hầm đường sắt | Ví dụ: Hầm đường sắt đèo Hải Vân… | |||||||
421102 | 4211020 | Dịch vụ xây dựng công trình đường sắt | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế: – Đường ray đường sắt; – Cấu trúc điện khí hóa đường sắt, cụ thể Gồm: + Dịch vụ đặt chấn lưu và đường ray; + Dịch vụ lắp đặt thiết bị chuyển mạch, điểm và giao cắt; + Dịch vụ xây dựng hệ thống kiểm soát và an toàn cho đường ray; + Dịch vụ xây dựng đường sắt chuyên dụng; – Dịch vụ sơn đường sắt, lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt | ||||||
4212 | 42120 | Công trình đường bộ, dịch vụ xây dựng công trình đường bộ | |||||||
421201 | Công trình đường bộ | ||||||||
4212011 | Đường bộ cao tốc | Đường quốc lộ và tỉnh lộ | |||||||
4212012 | Đường trong đô thị | Đường nội đô, nội thị, nội khu,… | |||||||
4212013 | Đường bộ khác | Đường liên xã, đường thôn, ấp,… | |||||||
4212014 | Đường băng cất hạ cánh | Gồm: cả đường băng sân bay, đường dẫn | |||||||
4212015 | Trạm thu phí đường bộ | Gồm: nhà điều hành, nhà bán vé, cổng trạm kiểm soát vé, hệ thống điện chiếu sáng và các công trình phụ trợ | |||||||
4212016 | Nút giao thông | Gồm: nút giao thông đồng mức, nút giao thông khác mức | |||||||
– Nút giao thông đồng mức Gồm: ngã ba, ngã tư, ngã năm, ngã sáu… – Nút giao thông khác mức: là loại nút giao thông tại đó các đường đi trên các độ cao khác nhau để tránh xung đột giữa các luồng giao thông | |||||||||
4212019 | Công trình đường bộ khác | ||||||||
421202 | Cầu, đường cao tốc trên cao, đường ngầm và dịch vụ xây dựng cầu, đường cao tốc trên cao, đường ngầm | ||||||||
4212021 | Đường cao tốc trên cao | ||||||||
4212022 | Cầu đường bộ | ||||||||
4212023 | Cầu bộ hành | Cầu cho người đi bộ | |||||||
4212024 | Hầm đường ô tô | ||||||||
4212025 | Hầm bộ hành cho người đi bộ | ||||||||
421203 | 4212030 | Dịch vụ xây dựng công trình đường bộ | Gồm: – Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế để hình thành các loại đường, hầm và cầu vượt dành cho người đi bộ và phương tiện vận tải đường bộ; – Xây dựng hoặc phục hồi mặt đường; – Dịch vụ lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường bộ; – Dịch vụ sơn đánh dấu trên đường | ||||||
422 | Công trình công ích và dịch vụ xây dựng công trình công ích | ||||||||
4221 | 42210 | Công trình điện và dịch vụ xây dựng công trình điện | |||||||
422101 | Công trình điện | ||||||||
4221011 | Công trình nhiệt điện | Gồm nhiệt điện chạy than, dầu,… | |||||||
4221012 | Công trình điện hạt nhân | ||||||||
4221013 | Công trình thủy điện | ||||||||
4221014 | Công trình điện gió | ||||||||
4221015 | Công trình điện mặt trời | ||||||||
4221016 | Công trình điện địa nhiệt | Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tách ra từ nhiệt trong lòng Trái Đất | |||||||
4221017 | Công trình điện thủy triều | ||||||||
4221018 | Công trình điện khí biogas | ||||||||
4221019 | Công trình điện khác | Gồm: công trình điện rác, công trình điện sinh khối, nhà máy điện đồng phát,… | |||||||
422102 | Đường dây tải điện | ||||||||
4221021 | Đường dây tải điện 500KV | ||||||||
4221022 | Đường dây tải điện 220KV | ||||||||
4221023 | Đường dây tải điện 110KV | ||||||||
4221024 | Đường dây cáp điện hạ thế | Gồm: cả đường dây cáp điện ngầm và cáp điện treo | |||||||
422103 | 4221030 | Trạm biến áp điện | Gồm: cả trạm biến áp trong nhà và ngoài trời | ||||||
422104 | 4221040 | Dịch vụ xây dựng công trình điện | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, thay thế cho các nhà máy và thiết bị phát điện nặng | ||||||
4222 | 42220 | Công trình cấp, thoát nước và dịch vụ xây dựng công trình cấp, thoát nước | |||||||
422201 | Công trình cấp nước | ||||||||
4222011 | Công trình khai thác nước thô | Gồm: cả nước mặt, nước ngầm | |||||||
4222012 | Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch | ||||||||
4222013 | Trạm bơm nước sạch | Gồm: trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (Gồm: cả bể chứa nước, nếu có). | |||||||
4222014 | Trạm xử lý nước cấp | Gồm: các loại bể lắng, bể lọc, bể chứa, đài chứa nước | |||||||
4222015 | Mạng lưới (đường ống) cấp nước | ||||||||
4222019 | Công trình cấp nước khác | ||||||||
422202 | Công trình thoát nước | ||||||||
4222021 | Mạng lưới (đường ống) thoát nước | Gồm thu gom và vận chuyển nước mưa, nước thải, nước bẩn, Gồm: cả hệ thống thoát nước ngầm | |||||||
4222022 | Hồ điều hòa | Gồm: cả hồ chứa nước phục vụ thủy lợi | |||||||
4222023 | Trạm bơm nước mưa | Gồm: cả bể chứa nước (nếu có) | |||||||
4222024 | Công trình xử lý nước thải | Bể lắng, bể lọc, hồ sinh học, bể tự hoại… | |||||||
4222025 | Trạm bơm nước thải | Gồm: cả bể chứa nước (nếu có) | |||||||
4222026 | Công trình xử lý bùn | ||||||||
4222027 | Các loại giếng thăm, giếng chuyển bậc, giếng thu nước mưa | ||||||||
4222029 | Công trình thoát nước khác | Ví dụ: cửa xả nước thải… | |||||||
422203 | Công trình thủy lợi | ||||||||
4222031 | Công trình đầu mối hồ chứa nước | ||||||||
4222032 | Công trình cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát (cho diện tích tự nhiên khu tiêu) | Công trình đầu mối trạm bơm tưới Công trình đầu mối trạm bơm tiêu | |||||||
4222033 | Công trình cấp nguồn nước chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác | ||||||||
4222039 | Công trình thủy lợi khác | Ví dụ: Cống ngăn mặn… | |||||||
422204 | 4222040 | Dịch vụ xây dựng công trình cấp, thoát nước | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình cấp, thoát nước. | ||||||
4223 | 42230 | Công trình viễn thông, thông tin liên lạc và dịch vụ xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc | |||||||
422301 | Công trình viễn thông, thông tin liên lạc | ||||||||
4223011 | Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình | ||||||||
4223012 | Trạm vi ba | ||||||||
4223013 | Trạm vệ tinh mặt đất | ||||||||
4223019 | Công trình viễn thông, thông tin liên lạc khác | ||||||||
422302 | 4223020 | Dịch vụ xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình viễn thông, thông tin liên lạc | ||||||
4229 | 42290 | Công trình công ích khác và dịch vụ xây dựng công trình công ích khác | |||||||
422901 | Công trình cấp năng lượng khác | ||||||||
4229011 | Nhà máy cấp nhiệt | ||||||||
4229012 | Nhà máy cấp hơi | ||||||||
4229013 | Nhà máy cấp khí nén | ||||||||
422902 | Công trình đường ống | ||||||||
4229021 | Công trình đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài | Gồm: đường ống dẫn khí từ mỏ dầu ngoài khơi vào bờ | |||||||
4229022 | Công trình đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng | Gồm: đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội đô, nội thị, nội khu | |||||||
4229023 | Tuy nen kỹ thuật | Đường hầm chứa cáp điện, cáp thông tin, ống cấp nước… | |||||||
4229029 | Công trình đường ống khác | ||||||||
422903 | Công trình công ích khác | ||||||||
4229031 | Sân bãi để xe, máy móc thiết bị (không có mái che) | ||||||||
4229032 | Công trình chiếu sáng công cộng | Còn gọi là hệ thống chiếu sáng công cộng, Gồm: mạng lưới điện chiếu sáng, cột đèn | |||||||
4229033 | Công viên cây xanh | Gồm: cả vườn hoa công cộng… | |||||||
4229034 | Nghĩa trang | ||||||||
4229035 | Tượng đài, bia tưởng niệm, tháp ngoài trời và các công trình khác có chức năng tương đương | ||||||||
4229039 | Công trình công ích khác | Ví dụ: pa nô, biển quảng cáo độc lập,… | |||||||
422904 | 4229040 | Dịch vụ xây dựng công trình công ích khác | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình cấp năng lượng (trừ điện); công trình đường ống và các công trình công ích khác. | ||||||
429 | Công trình kỹ thuật dân dụng khác và dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||||||||
4291 | 42910 | Công trình thủy và dịch vụ xây dựng công trình thủy | |||||||
429101 | Công trình đường thủy nội địa | ||||||||
4291011 | Cảng, bến hàng hóa | ||||||||
4291012 | Cảng, bến hành khách | ||||||||
4291013 | Cầu tàu cảng sông | ||||||||
4291014 | Bến phà | ||||||||
4291015 | Âu tàu | Âu tàu là bộ phận giúp cho tàu thuyền qua lại những nơi mực nước có sự biến đổi đột ngột, thường ở thượng hạ lưu của các cống đập. Tại âu tàu có các thiết bị nâng tàu thuyền và các cửa van để tạo ra mực nước thuận lợi cho sự di chuyển của tàu | |||||||
4291019 | Công trình đường thủy nội địa khác | ||||||||
429102 | Công trình hàng hải | ||||||||
4291021 | Công trình bến cảng biển, khu vực neo đậu chuyển tải, tránh trú bão | Gồm cả bến phà, cảng và cầu cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng | |||||||
4291022 | Cầu cảng biển | ||||||||
4291023 | Đèn biển (hải đăng) | Đèn biển là báo hiệu hàng hải được thiết lập cố định tại các vị trí cần thiết ven bờ biển, trong vùng nước cảng biển và vùng biển | |||||||
4291029 | Công trình hàng hải khác | Đơn vị tính ghi theo thực tế công trình | |||||||
429103 | Công trình bảo vệ cảng, gia cố bờ; công trình chắn sóng, nắn dòng chảy | ||||||||
4291031 | Đê | Đê chắn sóng, đê chắn cát | |||||||
4291032 | Kè | Kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ | |||||||
4291033 | Đập | ||||||||
4291034 | Kênh | ||||||||
4291039 | Công trình bảo vệ cảng, gia cố bờ; công trình chắn sóng, nắn dòng chảy khác | ||||||||
429104 | 4291040 | Dịch vụ xây dựng công trình thủy | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình đường thủy nội địa; công trình hàng hải; công trình bảo vệ cảng, gia cố bờ và các công trình chắn sóng, nắn dòng chảy | ||||||
4292 | 42920 | Công trình khai khoáng và dịch vụ xây dựng công trình khai khoáng | |||||||
429201 | Công trình khai thác than | ||||||||
4292011 | Mỏ than hầm lò | ||||||||
4292012 | Mỏ than lộ thiên | ||||||||
4292013 | Nhà máy sàng tuyển than | Nhà máy chọn rửa, tuyển than | |||||||
4292019 | Công trình khai thác than khác | ||||||||
429202 | Công trình khai thác quặng | ||||||||
4292021 | Mỏ quặng hầm lò | ||||||||
4292022 | Mỏ quặng lộ thiên | ||||||||
4292023 | Nhà máy tuyển/làm giàu quặng | Gồm: cả tuyển quặng bô xít | |||||||
4292024 | Công trình sản xuất alumin | ||||||||
4292029 | Công trình khai thác quặng khác | ||||||||
429203 | Công trình khai thác dầu khí | ||||||||
4292031 | Công trình khai thác dầu khí trên biển | Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển | |||||||
4292032 | Công trình khai thác dầu khí trên đất liền | Giàn khoan thăm dò, khai thác trên đất liền | |||||||
4292033 | Công trình lọc dầu | Nhà máy lọc dầu | |||||||
4292034 | Công trình chế biến khí | Nhà máy chế biến khí, nhà máy sản xuất khí đốt tự nhiên | |||||||
4292035 | Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học | Ví dụ: nhiên liệu để sản xuất ra xăng E5 (ethanol),… | |||||||
4292036 | Kho xăng dầu | Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời | |||||||
4292037 | Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng | ||||||||
4292038 | Nhà máy sản xuất dầu nhờn | ||||||||
4292039 | Công trình khai thác dầu khí khác | Ví dụ: nhà máy tái chế dầu thải | |||||||
429204 | Công trình mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng | ||||||||
4292041 | Mỏ khai thác đá | ||||||||
4292049 | Mỏ khai thác khác | Gồm: cát, đất sét và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác | |||||||
429205 | 4292050 | Dịch vụ xây dựng công trình khai khoáng | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, thay thế mỏ và các công trình liên quan như: trạm bốc dỡ và đổ, trục, tháp, đường hầm và băng chuyền vận chuyển liên quan đến hoạt động khai thác | ||||||
4293 | 42930 | Công trình chế biến, chế tạo và dịch vụ xây dựng công trình chế biến, chế tạo | |||||||
429301 | Công trình công nghiệp thực phẩm | ||||||||
4293011 | Nhà máy chế biến đồ hộp | Nhà máy chế biến và đóng hộp | |||||||
4293012 | Nhà máy chế biến thủy, hải sản | ||||||||
4293013 | Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu | ||||||||
4293014 | Nhà máy sữa | ||||||||
4293015 | Nhà máy xay xát, chế biến nông sản | Nhà máy xay xát, lau bóng gạo và các sản phẩm ngũ cốc; nhà máy chế biến chè; cà phê, nhà máy chế biến tinh bột sắn… | |||||||
4293016 | Nhà máy đường | ||||||||
4293017 | Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền và sản phẩm tương tự | ||||||||
4293018 | Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản | ||||||||
4293019 | Công trình công nghiệp thực phẩm khác | ||||||||
429302 | Công trình sản xuất đồ uống; thuốc lá; dệt, may; da và sản xuất sản phẩm từ da; chế biến và xử lý gỗ; giấy và sản phẩm từ giấy | ||||||||
4293021 | Nhà máy sản xuất đồ uống | Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát | |||||||
4293022 | Nhà máy sản xuất thuốc lá | Quy cách 20 điếu/bao | |||||||
4293023 | Nhà máy xơ sợi | ||||||||
4293024 | Nhà máy dệt | Quy chuẩn 1,6m x 2m | |||||||
4293025 | Nhà máy in, nhuộm (ngành dệt may) | ||||||||
4293026 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm may | ||||||||
4293027 | Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da | ||||||||
4293028 | Nhà máy chế biến và xử lý gỗ | ||||||||
4293029 | Nhà máy bột giấy và giấy | ||||||||
429303 | Công trình công nghiệp hóa chất cơ bản | ||||||||
4293031 | Công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản | Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại; Nhà máy sản xuất sô đa; Nhà máy sản xuât các muối vô cơ, ôxit vô cơ; Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết | |||||||
4293032 | Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dầu | PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren; LAB, cao su tổng hợp và các sản phẩm khác | |||||||
4293033 | Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dược; thuốc | ||||||||
4293034 | Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm; Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa | Hóa mỹ phẩm: các sản phẩm làm đẹp: kem dưỡng da,… Sản phẩm tẩy rửa: kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng… | |||||||
4293035 | Nhà máy sản xuất sản phẩm sơn, mực in các loại | ||||||||
4293036 | Nhà máy sản xuất khí công nghiệp | ||||||||
4293037 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất | Ví dụ: nhà máy tuyển quặng apatit,… | |||||||
4293038 | Công trình sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ | ||||||||
4293039 | Công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản khác | Ví dụ: Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic | |||||||
429304 | Công trình sản xuất sản phẩm từ hóa chất | ||||||||
4293041 | Công trình sản xuất phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật | – Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp; – Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy); – Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh; – Nhà máy sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật | |||||||
4293042 | Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô, máy kéo | ||||||||
4293043 | Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp | ||||||||
4293044 | Nhà máy sản xuất băng tải | ||||||||
4293045 | Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật | ||||||||
4293046 | Nhà máy sản xuất pin | ||||||||
4293047 | Nhà máy sản xuất ắc quy | ||||||||
4293048 | Nhà máy sản xuất que hàn | ||||||||
4293049 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm plastic | ||||||||
429305 | Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng | ||||||||
4293051 | Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, lát | ||||||||
4293052 | Nhà máy sản xuất gạch đất sét nung | ||||||||
4293053 | Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa | Gồm: cả lò nung gạch chịu lửa cao alumin | |||||||
4293054 | Nhà máy sản xuất sản phẩm sứ vệ sinh | ||||||||
4293055 | Nhà máy sản xuất kính xây dựng | ||||||||
4293056 | Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính | Gồm: kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp… | |||||||
4293057 | Nhà máy sản xuất xi măng | ||||||||
4293058 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | Gồm: – Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch xi măng cột liệu; – Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước; – Nhà máy sản xuất viên xây, cấu kiện bê tông khí AAC | |||||||
4293059 | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng khác | Trạm nghiền xi măng, trạm trộn bê tông (đơn vị tính là m3/giờ)… | |||||||
429306 | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | ||||||||
4293061 | Nhà máy luyện kim | – Nhà máy luyện kim mầu; – Nhà máy luyện phôi thép; – Nhà máy luyện, cán thép, kéo thép xây dựng. | |||||||
4293062 | Khu liên hợp luyện kim | Gồm: hệ thống các nhà máy: – Nhà máy luyện kim mầu; – Nhà máy luyện phôi thép; – Nhà máy luyện, cán thép, kéo thép xây dựng | |||||||
4293063 | Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp | ||||||||
4293064 | Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp | ||||||||
4293065 | Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ | ||||||||
4293066 | Nhà máy chế tạo máy xây dựng | Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc; Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung; Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành. | |||||||
4293067 | Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ | Thiết bị toàn bộ thường là phần thiết bị (máy móc, thiết bị phụ trợ, công nghệ,…) của công trình hoàn chỉnh thực hiện phương thức hợp đồng EPC (Gồm: cả thiết kế, chuyển giao công nghệ, mua sắm – chế tạo và xây dựng). VD: Dây chuyền sản xuất kính an toàn cho xe ô tô theo công nghệ của Phần Lan | |||||||
4293069 | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo khác | ||||||||
429307 | Công trình sản xuất thiết bị điện, điện tử; công trình sản xuất, lắp ráp phương tiện vận tải | ||||||||
4293071 | Nhà máy lắp ráp điện tử, điện lạnh | Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và các sản phẩm tương đương), điện lạnh (điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương) | |||||||
4293072 | Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử | Mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương | |||||||
4293073 | Công trình sản xuất thiết bị điện, điện tử khác | ||||||||
4293074 | Nhà máy đóng, sửa chữa tàu | Công trình sửa chữa, đóng mới phương tiện thủy nội địa (bến, ụ, triền, đà…), tàu biển, ụ tàu biển, âu tàu biển và các công trình nâng hạ tàu biển khác (triền, đà, sàn nâng,…) | |||||||
4293075 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô | ||||||||
4293076 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy | ||||||||
4293077 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp đầu máy tàu hỏa | ||||||||
4293078 | Nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay | ||||||||
4293079 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe có động cơ khác | ||||||||
429308 | Công trình chế biến, chế tạo khác | ||||||||
4293081 | Nhà máy in | In trên chất liệu giấy | |||||||
4293082 | Nhà máy in tiền | ||||||||
4293083 | Nhà máy sản xuất đồ sành, sứ, thủy tinh | ||||||||
4293084 | Nhà máy sản xuất sản phẩm gốm đất nung | ||||||||
4293085 | Nhà máy sản xuất nước đá | ||||||||
4293086 | Nhà máy sản xuất công nghiệp hỗ trợ | ||||||||
4293087 | Kho chứa hóa chất | ||||||||
4293089 | Công trình chế biến, chế tạo khác | ||||||||
429309 | 4293090 | Dịch vụ xây dựng công trình chế biến, chế tạo | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, thay thế các công trình chế biến, chế tạo | ||||||
4299 | 42990 | Công trình kỹ thuật dân dụng khác và dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | |||||||
429901 | Công trình thể thao ngoài trời | ||||||||
4299011 | Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời tổng hợp cho nhiều môn, có khán đài | ||||||||
4299012 | Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời tổng hợp cho nhiều môn, không có khán đài | Sân điều kinh (Đường chạy thẳng, đường chạy vòng; sân nhảy xa, nhảy 3 bước; sân nhảy cao; sân nhảy sào; sân đẩy tạ; sân ném lựu đạn; sân lăng đĩa, lăng tạ xích; sân phóng lao,…) | |||||||
4299013 | Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời riêng cho từng môn, có khán đài | Sân bóng đá, sân tennis, trường đua, trường bắn…, có khán đài | |||||||
| 4299014 | Sân vận động, sân thi đấu thể thao ngoài trời riêng cho từng môn, không có khán đài | Sân bóng đá tập luyện, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân bóng rổ, sân tennis,…: không có khán đài Không Gồm: sân gôn | ||||||
4299015 | Sân gôn | ||||||||
4299016 | Bể bơi ngoài trời | Gồm: cả bể bơi có khán đài và không có khán đài | |||||||
4299019 | Công trình thể thao ngoài trời khác | ||||||||
429902 | Công trình vui chơi, giải trí ngoài trời | ||||||||
4299021 | Tuyến cáp treo vận chuyển người | ||||||||
4299029 | Công trình vui chơi, giải trí ngoài trời khác | ||||||||
429903 | Công trình thu gom xử lý chất thải rắn | ||||||||
4299031 | Trạm trung chuyển | ||||||||
4299032 | Công trình xử lý chất thải rắn | Khu liên hợp xử lý, trạm xử lý chế biến thành phân vi sinh, bãi chôn lấp, lò đốt. Gồm cả chất thải rắn thông thường và nguy hại: | |||||||
429904 | Công trình quốc phòng an ninh | ||||||||
4299041 | Pháo đài | ||||||||
4299042 | Doanh trại quân đội | ||||||||
4299043 | Hầm trú ẩn | ||||||||
4299044 | Trường bắn | ||||||||
4299045 | Trung tâm thử nghiệm quân sự | ||||||||
4299049 | Công trình phục vụ quốc phòng an ninh khác | ||||||||
429905 | Công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||||||||
4299051 | Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | ||||||||
4299052 | Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị | ||||||||
4299053 | Trung tâm logistic | Trung tâm logistics là nơi thực hiện các hoạt động liên quan đến vận tải và phân phối hàng hóa, trung tâm logistics Gồm: kho bãi, văn phòng, khu vực xếp dỡ hàng,… | |||||||
4299059 | Công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||||||||
429906 | 4299060 | Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | Gồm: dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế các công trình thể thao ngoài trời; công trình vui chơi giải trí ngoài trời; công trình thu gom, xử lý chất thải rắn; công trình quốc phòng an ninh và công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||||||
43 | Dịch vụ xây dựng chuyên dụng | ||||||||
431 | Dịch vụ phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng | ||||||||
4311 | 43110 | Dịch vụ phá dỡ | |||||||
431101 | Dịch vụ phá dỡ công trình nhà | ||||||||
4311011 | Dịch vụ phá dỡ công trình nhà để ở | ||||||||
4311012 | Dịch vụ phá dỡ công trình nhà không để ở | ||||||||
431102 | Dịch vụ phá dỡ công trình kỹ thuật dân dụng | ||||||||
4311021 | Dịch vụ phá dỡ công trình đường | ||||||||
4311029 | Dịch vụ phá dỡ công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||||||||
4312 | 43120 | Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng | |||||||
431201 | Dịch vụ hình thành và giải phóng mặt bằng | ||||||||
4312011 | Dịch vụ chuẩn bị đất trong nông nghiệp, kể cả thoát nước | ||||||||
4312012 | Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng để khai thác mỏ, Gồm: cả dịch vụ nổ mìn và vận chuyển đất, đá | ||||||||
4312013 | Dịch vụ làm sạch mặt bằng xây dựng | Gồm: đào, lấp, san, ủi tại mặt bằng xây dựng, đào móng, vận chuyển đất, đá | |||||||
4312014 | Gia cố, ổn định đất | ||||||||
4312015 | Dịch vụ khoan, khoan thăm dò cho mục đích xây dựng, địa vật lý, địa chất hoặc các mục đích tương tự | Không Gồm: khoan giếng nước, khoan ngẫu nhiên để khai thác dầu và khí đốt | |||||||
4312016 | Dịch vụ khoan ngang định hướng lắp đặt ống cáp hoặc ống cống | Khoan ngang định hướng là kỹ thuật khoan ngầm tạo thành một đường ống theo kích thước mong muốn để kéo và lắp đặt đường ống nước, ống cáp điện, ống thông tin… ở chiều sâu lớn dưới các chướng ngại vật mà không cần đào lộ thiên để thực hiện Khoang ngang định hướng còn gọi là khoan bê tông lỗ hoặc khoan rút lõi bê tông | |||||||
4312017 | Đào rãnh phục vụ thoát nước tại mặt bằng xây dựng | ||||||||
4312019 | Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng khác | ||||||||
431202 | Dịch vụ khai quật và đào đất | ||||||||
4312021 | Dịch vụ khai quật, đào đất, dốc và đào đất làm kè hoặc cắt, trước khi xây dựng đường | ||||||||
4312022 | Đào hào, đào mương | Cho mục đích thoát nước đô thị, cho các công trình đường và các công trình xây dựng khác | |||||||
4312023 | Dịch vụ cải tạo đất, làm sạch đất bị ô nhiễm | ||||||||
4312029 | Dịch vụ khai quật và đào đất khác | ||||||||
432 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác | ||||||||
4321 | 43210 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện | |||||||
432101 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống mạch điện và thiết bị điện | ||||||||
4321011 | Dịch vụ lắp đặt các mạch điện và thiết bị điện cơ bản | Gồm hoạt động: thiết kế, lắp đặt hệ thống dây dẫn điện, thiết bị điện (máy biến áp, công tắc tơ, aptomat, cầu chì, cầu dao…) trong các công trình xây dựng | |||||||
4321012 | Hệ thống dây điện và dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp điện khẩn cấp | ||||||||
4321013 | Dịch vụ điện phát sinh từ việc lắp đặt thiết bị điện | ||||||||
4321014 | Dịch vụ lắp đặt đồng hồ đo điện | ||||||||
432102 | 4321020 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống báo cháy | |||||||
432103 | 4321030 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống báo động chống trộm | |||||||
432104 | Dịch vụ lắp đặt ăng-ten dân cư | ||||||||
4321041 | Dịch vụ lắp đặt các loại ăng ten dân cư | Gồm: cả ăng-ten vệ tinh | |||||||
4321042 | Dịch vụ lắp đặt các đường dây truyền hình cáp trong tòa nhà | ||||||||
432109 | Dịch vụ lắp đặt điện khác | ||||||||
4321091 | Dịch vụ lắp đặt điện của thiết bị viễn thông | ||||||||
4321092 | Dịch vụ lắp đặt điện chiếu sáng và hệ thống báo hiệu cho đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng và các công trình tương tự | ||||||||
4321093 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị điện nặng | Hệ thống điện nặng là hệ thống điện chính của tòa nhà Gồm: hệ thống Điện Động Lực và hệ thống Điện Nhẹ; Sử dụng nguồn điện chính 3 pha 380 Volt hoặc 1 pha 220 Volt. Nguồn Cấp điện chính: Trạm biến áp điện lực + tủ tụ bù ==> ATS + máy phát ==> UPS lưu điện ==> tải sử dụng trực tiếp. Tải sử dụng trực tiếp: từng căn hộ sử dụng điện 1 pha, máy bơm cấp thoát nước, thang máy, điều hòa,… | |||||||
4321094 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống dây dẫn viễn thông, Gồm: cáp quang | ||||||||
4321099 | Dịch vụ lắp đặt điện khác | ||||||||
4322 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí | ||||||||
43221 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước | ||||||||
432211 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp nước | ||||||||
4322111 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước (nước nóng và lạnh đầu nguồn), Gồm: cả lắp đặt vòi nước | ||||||||
4322112 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh cố định | ||||||||
4322113 | Dịch vụ lắp đặt ống nước | ||||||||
4322114 | Dịch vụ lắp đặt các thiết bị cấp nước tăng áp để chữa cháy, tưới cây (Gồm: phích cắm có vòi và vòi) | Lắp đặt hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống phun nước tưới cây | |||||||
432212 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống thoát nước | ||||||||
4322121 | Dịch vụ xây dựng nối các đường cống thoát nước chính | Gồm: việc nối các đường cống thoát nước chính giữa các đường phố hoặc giữa các ngõ, hẻm | |||||||
4322122 | Dịch vụ xây dựng nối đường cống thoát nước của tòa nhà với đường cống thoát nước chính | Gồm: đặt vật liệu, xây dựng và thay đổi đường cống thoát nước của tòa nhà để kết nối với các đường thoát nước chính trên đường phố, ngõ, hẻm hoặc trạm thoát nước cuối cùng khác | |||||||
43222 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống sưởi và điều hòa không khí | ||||||||
432221 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống sưởi | ||||||||
4322211 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị sưởi ấm | Gồm: dịch vụ lắp đặt đường ống nước, ống dẫn nhiệt và tấm kim loại, ví dụ: hệ thống thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện, hệ thống sưởi bằng điện, gas, dầu… | |||||||
4322212 | Lắp đặt và bảo trì hệ thống kiểm soát nhiệt trung tâm | ||||||||
4322213 | Dịch vụ bảo trì, sửa chữa lò hơi và đèn đốt | ||||||||
432222 | 4322220 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hòa không khí | Gồm: dịch vụ lắp đặt thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hòa không khí cho nhà ở, trung tâm máy tính, văn phòng và cửa hàng; Gồm: dịch vụ lắp đặt đường ống nước, ống dẫn nhiệt và tấm kim loại | ||||||
432223 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống khí | Gồm: cả khí gas | |||||||
4322231 | Dịch vụ lắp đặt các bộ phận và thiết bị để cung cấp khí oxy và các loại khí khác được sử dụng trong bệnh viện, nhà cửa,… | ||||||||
4322232 | Kết nối của thiết bị vận hành bằng khí khác | ||||||||
4329 | 43290 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống xây dựng khác | |||||||
432901 | Dịch vụ lắp đặt các tấm cách ly | ||||||||
4329011 | Dịch vụ lắp đặt cách nhiệt | Chống nhiệt (nóng, lạnh) ngoài trời và trong nhà | |||||||
4329012 | Dịch vụ lắp đặt cách nhiệt của đường ống nước nóng và nước lạnh, nồi hơi và đường ống dẫn | ||||||||
4329013 | Dịch vụ lắp đặt cách âm | ||||||||
4329014 | Dịch vụ lắp đặt chống cháy | ||||||||
432902 | 4329020 | Dịch vụ lắp đặt thang máy, thang cuốn, đường bộ lăn | |||||||
432903 | Dịch vụ lắp đặt khác chưa phân vào đâu | ||||||||
4329031 | Lắp đặt hệ thống âm thanh | ||||||||
4329032 | Dịch vụ lắp đặt cửa cuốn, cửa tự động | ||||||||
4329033 | Dịch vụ lắp đặt mành treo và rèm cửa | ||||||||
4329034 | Dịch vụ lắp đặt mái che và mái hiên | ||||||||
4329035 | Dịch vụ lắp đặt dây dẫn sét | ||||||||
4329036 | Dịch vụ lắp đặt biển báo (phát quang hoặc không phát quang) | Không có điện | |||||||
4329039 | Dịch vụ lắp đặt khác chưa phân vào đâu | ||||||||
433 | 4330 | 43300 | Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng | ||||||
433001 | 4330010 | Dịch vụ lắp kính | Gồm: – Dịch vụ lắp đặt tấm ốp kính, tường gương và các sản phẩm thủy tinh khác; – Dịch vụ lắp đặt cửa sổ, cửa ra vào bằng kính. | ||||||
433002 | 4330020 | Dịch vụ thạch cao | Gồm: dịch vụ xây dựng nội thất và ngoại thất bằng các vật liệu: thạch cao, vữa xi măng (stucco), lati | ||||||
433003 | 4330030 | Dịch vụ sơn | Gồm: – Sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà, sơn các kết cấu công trình dân dụng… – Dịch vụ tẩy sơn. | ||||||
433004 | Dịch vụ sàn và tường | ||||||||
4330041 | Dịch vụ lát sàn và ốp tường | Gồm: Dịch vụ ốp tường bằng gốm, bê tông hoặc đá, lát sàn bằng gạch và đá bên trong trong và ngoài công trình; trang trí tường của các tòa nhà với vật liệu gốm, đá, gạch,… | |||||||
4330042 | Dịch vụ phủ sàn và tường | Gồm: – Trải thảm, vải sơn lót sàn nhà hoặc các tấm trải sàn khác và các dịch vụ hoàn thiện có liên quan. – Dịch vụ lắp đặt sàn bằng gỗ và các vật liệu tương tự, Gồm: cả lót ván sàn và dịch vụ hoàn thiện liên quan như: chà nhám, đánh bóng sáp, bịt kín, – Dịch vụ dán giấy gián tường và các loại tấm phủ tường khác – Dịch vụ bóc giấy dán tường | |||||||
433005 | Dịch vụ lắp đặt cửa và khung cửa | ||||||||
4330051 | Dịch vụ lắp đặt cửa và khung cửa | Gồm: Dịch vụ lắp đặt khung cửa sổ, khung cửa ra vào, cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp, cửa thông gió, cửa nhà để xe,… được làm từ bất kỳ loại vật liệu nào | |||||||
4330052 | Bọc thép cửa ngoài trời và dịch vụ lắp đặt cửa bọc thép | ||||||||
4330053 | Dịch vụ lắp đặt cửa chống cháy | ||||||||
433006 | Dịch vụ lắp tấm lợp, vách ngăn | ||||||||
4330061 | Dịch vụ lắp đặt vách ngăn di động và trần lửng (trần giả) trên kết cấu kim loại | ||||||||
4330062 | Dịch vụ lắp đặt mái hiên cho nhà riêng | ||||||||
4330063 | Dịch vụ lắp đặt rui, kèo nhà bằng gỗ và các vật liệu khác (trừ kim loại) | ||||||||
4330064 | Dịch vụ lắp đặt tấm lợp, ván che, ván ốp… | ||||||||
4330065 | Dịch vụ lắp đặt tấm kim loại chế tạo tiêu chuẩn hoặc tùy chỉnh | ||||||||
4330066 | Dịch vụ lắp đặt tấm kim loại trang trí hoặc kiến trúc | ||||||||
4330067 | Dịch vụ lắp đặt lưới tản nhiệt | ||||||||
4330068 | Dịch vụ lắp đặt nhà kính (trồng cây) | ||||||||
4330069 | Dịch vụ lắp đặt tấm lớp, vách ngăn khác | ||||||||
433007 | Dịch vụ lắp đặt ngoại thất | ||||||||
4330071 | Dịch vụ lắp đặt hàng rào, lan can và các công việc tương tự | Bằng tất cả các loại vật liệu: dây, gỗ, thép, sợi thủy tinh… | |||||||
4330072 | Dịch vụ lắp đặt cầu thang thoát hiểm bằng kim loại | ||||||||
4330079 | Dịch vụ lắp đặt ngoại thất khác | ||||||||
433008 | Dịch vụ lắp đặt nội thất | Dịch vụ lắp đặt các thiết bị bên trong công trình nhà | |||||||
4330081 | Dịch vụ lắp đặt thiết bị nhà bếp cố định, cầu thang, tủ âm tường và các công việc tương tự cho nhà ở | ||||||||
4330082 | Dịch vụ lắp đặt nội thất cho nhà không để ở và các công trình khác | Cửa hàng, thuyền, nhà chờ xe buýt BRT… | |||||||
433009 | 4330090 | Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng khác | Dịch vụ làm sạch các tòa nhà mới sau xây dựng,… | ||||||
439 | 4390 | 43900 | Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác | ||||||
439001 | Dịch vụ khoan giếng và lắp đặt hệ thống tự hoại | ||||||||
4390011 | Dịch vụ khoan giếng | Gồm: – Dịch vụ xây dựng chuyên dụng liên quan tới việc khoan hoặc đào các giếng nước; – Dịch vụ lắp đặt máy bơm nước và hệ thống đường ống dẫn nước. | |||||||
4390012 | Dịch vụ xây dựng bể bơi ngoài trời | ||||||||
4390013 | Dịch vụ lắp đặt hệ thống tự hoại | Gồm: – Hệ thống tự hoại hiếu khí; – Các hệ thống tự hoại thoát hơi (ET): (thoát nước thải thông qua sự bay hơi từ bề mặt đất hoặc hô hấp của cây trồng mà không cần xả nước ra ngoài); – Hệ thống nước xám (nước thải từ sinh hoạt không chứa chất phân như: nước thải từ tắm giặt, nấu ăn..); – Hệ thống tự hoại bể phốt – Hệ thống khử khuẩn tự hoại – Nhà vệ sinh hóa chất, ủ phân, đốt rác và không có nước | |||||||
439002 | Dịch vụ lắp, dựng cấu kiện đúc sẵn | ||||||||
4390021 | Dịch vụ lắp đặt, lắp ráp và lắp dựng nhà tiền chế | ||||||||
4390022 | Lắp đặt, lắp ráp và lắp dựng các cấu kiện và cấu kiện đúc sẵn khác | ||||||||
4390023 | Dịch vụ lắp đặt tất cả các loại đồ nội thất đường phố | Ví dụ: nhà chờ xe buýt, băng ghế, buồng điện thoại, nhà vệ sinh công cộng,… | |||||||
439003 | Dịch vụ xây dựng chuyên dụng | ||||||||
4390031 | Dịch vụ đóng cọc | Gồm: cọc gỗ, cọc bê tông,… | |||||||
4390032 | Dịch vụ nền móng | ||||||||
4390033 | Dịch vụ đóng khung xây dựng | Dịch vụ dựng khung cho các tòa nhà, làm từ gỗ hoặc kim loại; Dịch vụ dựng khung mái nhà | |||||||
4390034 | Dịch vụ lợp mái và chống thấm | Gồm: cả chống ẩm | |||||||
4390035 | Dịch vụ bê tông | Gồm: – Dịch vụ lắp dựng khung bê tông cốt thép cỡ lớn – Dịch vụ xây dựng mái vòm bê tông – Dịch vụ xây dựng chuyên dụng liên quan đến uốn và hàn thép cho các khối bê tông cốt thép trong các công trình xây dựng – Đúc bê tông trong ván khuôn và các dịch vụ sử dụng bê tông (nền móng chung, nền đường bê tông, móng bè, cọc, trụ đỡ, sàn,…) – Dịch vụ liên quan đến việc xây dựng và gia cố ván khuôn bê tông – Làm chắc nền móng | |||||||
4390036 | Dịch vụ lắp dựng kết cấu thép | Gồm: – Dịch vụ xây dựng chuyên dụng của khung thép; – Dịch vụ lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối cho các tòa nhà và các công trình khác như: cầu, cần cẩu trên cao hoặc tháp truyền tải điện; – Lắp dựng các bức tường vách (tường không chịu lực); – Dịch vụ hàn có liên quan. | |||||||
4390037 | Dịch vụ xây | ||||||||
4390038 | Dịch vụ dựng giàn giáo | Gồm: lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, Gồm: cả cho thuê cốp pha, giàn giáo | |||||||
4390039 | Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác chưa phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ xây dựng ống khói nhà máy – Dịch vụ xây dựng lò chịu lửa… – Dịch vụ xây dựng, trang trí lò sưởi – Dịch vụ làm sạch bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà – Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu, ví dụ: di chuyển các tòa nhà, dịch vụ dỡ bỏ các tấm amiăng | |||||||
G |
| DỊCH VỤ BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
| ||||||
| 45 | Dịch vụ bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | |||||||
| 451 | Dịch vụ bán ô tô và xe có động cơ khác | |||||||
| 4511 | Dịch vụ bán buôn ô tô và xe có động cơ khác | |||||||
| 45111 | 451110 | Dịch vụ bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê ô tô có kèm người lái; – Dịch vụ cho thuê ô tô. | |||||
| 4511101 | Dịch vụ bán buôn ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống, loại mới | |||||||
| 4511102 | Dịch vụ bán buôn ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống, loại đã qua sử dụng | |||||||
| 45119 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác | |||||||
| 451191 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới | |||||||
| 4511911 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới, chở khách | |||||||
| 4511912 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới, chở hàng hóa | |||||||
| 4511919 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại mới, loại khác | |||||||
| 451192 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng | |||||||
| 4511921 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng, chở khách | |||||||
| 4511922 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng, chở hàng hóa | |||||||
| 4511929 | Dịch vụ bán buôn xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng, loại khác | |||||||
| 4512 | 45120 | Dịch vụ bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | ||||||
| 451201 | 4512010 | Dịch vụ bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại mới | ||||||
| 451202 | 4512020 | Dịch vụ bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại đã qua sử dụng | ||||||
| 4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác | |||||||
| 45131 | Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | |||||||
| 451311 | 4513110 | Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống), loại mới | ||||||
| 451312 | 4513120 | Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống), loại đã qua sử dụng | ||||||
| 45139 | 451390 | Đại lý xe có động cơ khác | ||||||
| 4513901 | Đại lý xe có động cơ khác chở khách | |||||||
| 4513902 | Đại lý xe có động cơ khác chở hàng hóa | |||||||
| 4513909 | Đại lý xe có động cơ chuyên dụng khác | Gồm các loại ô tô chuyên dụng như: Xe bồn, xe cứu hộ, xe cứu hỏa, xe chở rác, xe quét đường, xe phun tưới, xe trộn bê tông, xe chiếu chụp X-Quang..) | ||||||
| 452 | 4520 | 45200 | Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác | |||||
| 452001 | 4520010 | Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa thông thường (trừ dịch vụ sửa chữa hệ thống điện, lốp và thân xe) | ||||||
| 452002 | 4520020 | Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện | ||||||
| 452003 | 4520030 | Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa thân xe và các bộ phận (cửa, khóa, cửa sổ, sơn lại xe, sửa chữa xe do va chạm) | ||||||
| 452004 | 4520040 | Dịch vụ rửa xe, đánh bóng và dịch vụ tương tự | ||||||
| 453 | 4530 | Dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác | ||||||
| 45301 | Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác | |||||||
| 453011 | 4530110 | Dịch vụ bán buôn săm, lốp ô tô và xe có động cơ khác | ||||||
| 453019 | 4530190 | Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô và xe có động cơ khác | ||||||
| 45302 | Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | |||||||
| 453021 | 4530210 | Dịch vụ bán lẻ săm, lốp ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | ||||||
| 453029 | 4530290 | Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | ||||||
| 45303 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác | |||||||
| 453031 | 4530310 | Đại lý săm, lốp của ô tô và xe có động cơ khác | ||||||
| 453039 | 4530390 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ khác của ô tô và xe có động cơ khác | ||||||
| 454 | Dịch vụ bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy | |||||||
| 4541 | Dịch vụ bán mô tô, xe máy | |||||||
| 45411 | 454110 | 4541100 | Dịch vụ bán buôn mô tô, xe máy | |||||
| 45412 | 454120 | 4541200 | Dịch vụ bán lẻ mô tô, xe máy | |||||
| 45413 | 454130 | 4541300 | Đại lý mô tô, xe máy | |||||
| 4542 | 45420 | 454200 | 4542000 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy | ||||
| 4543 | Dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy | |||||||
| 45431 | 454310 | 4543100 | Dịch vụ bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy | |||||
| 45432 | 454320 | 4543200 | Dịch vụ bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy | |||||
| 45433 | 454330 | 4543300 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy | |||||
| 46 | Dịch vụ bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | |||||||
| 461 | 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa | ||||||
| 46101 | Đại lý hàng hóa | |||||||
| 461011 | Đại lý nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống | |||||||
| 4610111 | Đại lý thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác | Gồm dịch vụ đại lý các mặt hàng như: ngũ cốc, lúa mì, thóc chưa qua xử lý chế biến | ||||||
| 4610112 | Đại lý hoa và cây | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Cây và các bộ phận của cây được sử dụng trong quá trình chế tạo nước hoa, dược phẩm hoặc trừ sâu, diệt nấm hay các mục đích tương tự; – Hoa, nụ hoa, hạt giống hoa. | ||||||
| 4610113 | Đại lý động vật sống | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Động vật sống, Gồm: động vật nuôi trong nhà, như: bò, trâu, cừu, dê, thỏ, chó; – Lợn (kể cả lợn rừng nuôi); – Gia cầm: gà, ngỗng, vịt, ngan, chim bồ câu, chim cút; – Cá; động vật sống dưới nước | ||||||
| 4610114 | Đại lý thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản | |||||||
| 4610119 | Đại lý nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) | |||||||
| 461012 | Đại lý lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào | |||||||
| 4610121 | Đại lý gạo và lương thực khác | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Gạo đã qua xử lý từ thóc; – Bột mỳ đã qua xử lý chế biến từ thóc gạo; – Bột mì đã qua xử lý chế biến từ lúa mì, lúa mạch; – Kê đã qua xử lý chế biến từ cây kê; | ||||||
| 4610122 | Đại lý thịt gia súc và gia cầm | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Thịt gia súc tươi sống hoặc làm lạnh (trâu, bò, dê, bê, ngựa,…); – Thịt lợn, thịt thỏ tươi sống hoặc làm lạnh; – Thịt gia cầm tươi sống hoặc làm lạnh (gà, vịt, ngan, ngỗng,…); Loại trừ: – Các bộ phận của gia súc, gia cầm (lòng, ruột, gan,…) tươi sống hoặc làm lạnh, ướp lạnh – 4610129; | ||||||
| 4610123 | Đại lý thủy sản | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,….) tươi sống hoặc làm lạnh; – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,…) được chế biến sẵn thành khúc hoặc băm viên và bảo quản bằng đông lạnh; – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,…) được cắt khúc phơi khô, ướp muối hoặc ngâm muối; – Trứng cá muối ướp lạnh; – Món ăn hải sản được chế biến sẵn trong đó cá (tôm, cua, mực…) là thành phần chính; – Cá sốt các loại, đóng hộp; – Cá ngâm dầu, ngâm giấm; – Cá được tiệt trùng, khử trùng; – Cá (tôm,…) tẩm bột; cá viên, cá xay thành bột, cá đóng thành bánh, xúc xích cá; – Pa tê cá, cá hun khói | ||||||
| 4610124 | Đại lý rau, quả | Nhóm này Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Rau lấy lá (bắp cải, súp lơ,…) tươi sống; – Rau lấy củ, lấy rễ tươi sống; – Rau, củ, quả được bảo quản lạnh; – Rau, củ, quả đóng hộp bảo quản lạnh; – Rau, củ, quả đã được chuẩn bị sẵn hoặc đã được chế biến sẵn; | ||||||
| 4610125 | Đại lý cà phê, chè | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Cà phê hạt được lọc hết chất ca phê in hoặc được rang; – Bột cà phê, tinh chất cà phê; – Cà phê hòa tan hoặc pha, đã được lọc hết chất cà phê in hoặc chưa; – Bột cà phê đã được lọc hết chất ca phê in hoặc chưa; – Hỗn hợp cà phê (pha trộn cà phê đã được rang với vegetable fats); – Các chất pha chế cà phê: • Gồm toàn bộ hoặc một phần cà phê nguyên chất; • Gồm tinh chất cà phê, chiết xuất cà phê hoặc bột cà phê; – Các chất thay thế cà phê, tinh chất cà phê, bột cà phê được rang, Gồm: • Bột ngũ cốc, hạt dẻ, rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê), hạt quả hạnh nhân, mạch nha, đậu tương, đậu nành, v.v… – Chè xanh (chưa được lên men), chè đen đã được lên men và một phần chè được lên men, được đóng gói trong hộp không quá 3kg; – Chè nhúng các loại; – Tinh chất, chiết xuất, bột chè và các chất pha chế với nguyên liệu chính từ chè; | ||||||
| 4610126 | Đại lý các sản phẩm đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Sữa được tiệt trùng, bảo quản lạnh (bò, dê,…); – Sữa đã được hớt váng một phần hoặc hoàn toàn; – Sữa giàu thành phần vitamin, muối khoáng hoặc thêm vào các thành phần sữa tự nhiên; – Sữa đã được peptone hóa, sữa chua,…; – Sữa đã được khôi phục lại về chất và về lượng của các chất tổng hợp; – Bánh giòn (bánh quy, bánh mì,…), bánh bít cốt, bánh mì nướng, bánh mì ướp gừng, bánh ngọt, bánh quế và bánh xốp,…; – Bánh ngọt, bánh nướng, bánh bao các loại; – Đường mía, đường từ cây củ cải đường, đường đã được tinh chế, đường viên, mật đường,…; – Kẹo ca cao đã tách bơ hoặc chưa,….; – Bột ca cao đã được tách bơ, dầu hoặc chưa,…; – Bột ca cao đã được làm bớt đắng hoặc chưa; – Kẹo cao su có đường hoặc không đường,…; – Mỳ sống các loại, mỳ ăn liền các loại,…; | ||||||
| 4610127 | Đại lý các loại đồ uống | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Bột ca cao, nước ca cao, bột sô cô la, nước sô cô la; – Rượu có cồn, rượu mạnh, đồ uống có cồn khác,…; bia… – Rượu không cồn, rượu hoa quả các loại,..; – Nước ngọt, nước khoáng các loại,…; | ||||||
| 4610128 | Đại lý các sản phẩm thuốc lá | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Thuốc lá điếu, xì gà các loại,…; – Sợi thuốc lá,…; | ||||||
| 4610129 | Đại lý thực phẩm khác chưa phân loại vào đâu | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Các bộ phận của gia súc, gia cầm (lòng, ruột, gan,…) tươi sống hoặc làm lạnh, ướp lạnh; Loại trừ: – Thịt gia cầm, gia súc đã được phân vào nhóm 4610122. | ||||||
| 461013 | Đại lý vải, hàng dệt may và giầy dép | |||||||
| 4610131 | Đại lý chỉ khâu và vải | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Sợi tự nhiên đã được xe; – Sợi thô đã được xe, sợi bông đã được tẩy nhờn hoặc các bon hóa chưa được chải,…; – Sợi bông nhân tạo được xử lý để xe chỉ,…; – Vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh nhân tạo hoặc tổng hợp; | ||||||
| 4610132 | Đại lý ga trải giường, màn, rèm, các vật dụng phục vụ gia đình và các hàng dệt khác | Gồm: Đại lý các mặt hàng được đóng gói hoặc bán lẻ như: – Chăn, túi ngủ,…; – Khăn, ga trải giường, khăn ăn, khăn bàn hoặc bếp; – Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ; – Màn, rèm, mành, ga trải giường, áo gối, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế; – Vải nhựa, vải dầu, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế; – Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu, diềm, thảm chải sàn,…; – Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù,…; – Quần áo hóa trang,…; – Bao tải, túi các loại được sử dụng cho việc đóng gói hàng hóa; – Dây bện, dây thừng, dây chão, dây cáp, nút dây lưới,…; – Nhãn, mác và các nguyên vật liệu tương tự không được thêu, dải viền, dây tết từng mảnh; đồ có tính chất trang trí từng mảnh không thêu, trừ được đan, móc; quả tua, núm tua, quả ngù len dùng để trang trí và các đồ tương tự,..; – Dây đăng ten, ren, vải ren rời từng miếng…; – Đồ độn, lót (bông, len,…),..; – Sợi, chỉ bọc kim loại, sợi dây viền quần áo, cái khâu, cái móc, khuyết áo,..; – Dây ni lông dai, dây poliamit, dây pôliexte, sợi vitcô,..; – Sản phẩm sợi và các đồ sử dụng kỹ thuật (Gồm: bấc, măng xông đèn, ống phun nước, truyền hoặc dây băng tải,..; | ||||||
| 4610133 | Đại lý hàng may mặc và phụ trợ hàng may mặc | Nhóm này gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Quần áo, y phục,..; – Các phụ kiện trang sức, đồ phụ tùng và các đồ phụ kiện khác bằng da lông thú (trừ mũ lưỡi trai, khăn trùm đầu của phụ nữ,..); – Lông nhân tạo và các đồ từ đó (trừ mũ lưỡi trai, khăn trùm đầu của phụ nữ,..); | ||||||
| 4610134 | Đại lý giày dép | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Đồ đi ở chân có đế giầy ở ngoài và có lớp cao su, nhựa ở dưới; hoặc có lớp da hoặc các nguyên vật liệu dệt ở dưới trừ đồ thể thao, đồ được bọc kim loại ở mũi và hỗn hợp đặc biệt; – Đồ thể thao, trừ giày trượt băng; – Đồ đi ở chân khác, trừ đồ bằng amiăng, đồ chỉnh hình và giầy trượt tuyết; – Bộ phận của đồ đi ở chân; đế rời, đệm gót giày và các đồ tương tự; cái bao chân từ dưới đầu gối đến mắt cá chân, xà cạp và các đồ tương tự, và các bộ phận từ những cái đó; | ||||||
| 461014 | Đại lý dược phẩm, dụng cụ y tế, hóa mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh | |||||||
| 4610141 | Đại lý dược phẩm (trừ thuốc thú y) | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Thuốc tân dược; – Axit salixilic và chiết xuất muối và este của nó; – Lizin và chiết xuất muối và ester của nó; – Axit glutamic và chiết xuất muối của nó,..; – Hợp chất lactoza,..; – Đường tinh luyện, đường khác,..; – Glicozit và alkaloit thực vật và chiết xuất muối của nó,..; – Dược phẩm dùng để phòng bệnh hoặc chữa bệnh; – Dược phẩm khác; – Vật phẩm khác cho mục đích phẫu thuật hoặc dược phẩm; | ||||||
| 4610142 | Đại lý dụng cụ y tế | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Dụng cụ y tế và chỉnh hình; dụng cụ dựa trên tia X quang hoặc tia alpha, bê ta hoặc tia gram ma; – Dụng cụ chẩn đoán mạ điện, dụng cụ chiếu siêu âm được sử dụng trong khoa nội, phẫu thuật, nha khoa hoặc khoa học thú y; – Các dụng cụ khác (ngoại trừ ống tiêm, kim tiêm và các dụng cụ tương tự) được sử dụng trong khoa học nha khoa; – Máy khử trùng y tế, phẫu thuật hoặc trong thí nghiệm; – Các dụng cụ khác được sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc khoa học thú y (Gồm: ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, dụng cụ chữa mắt và các thiết bị khác chưa được phân vào đâu và các dụng cụ điện hóa học khác chưa được phân vào đâu); – Máy trị liệu; dụng cụ mát xa; dụng cụ kiểm tra khả năng thuộc tâm lý; trị liệu bằng ozon, bằng oxy, bằng bình phun, dụng cụ hô hấp nhân tạo hoặc dụng cụ hô hấp chữa bệnh; các dụng cụ thở khác và mặt nạ phòng hơi độc (Gồm: mặt nạ bảo vệ những bộ phận y tế hoặc máy lọc có thể thay thế được); – Dụng cụ chỉnh hình; các thanh nẹp và các dụng cụ dùng cho gãy xương khác; một phần cơ thể nhân tạo; trợ thính và các dụng cụ khác được mang hoặc đeo khác hoặc được cấy dưới da để bù đắp cho các khuyết điểm hoặc sự bất lực; – Trang bị nội thất cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y; ghế nha khoa và các loại ghế tương tự có thể xoay được cũng như di chuyển ngửa được ra hoặc nâng lên được | ||||||
| 4610143 | Đại lý thuốc thú y | |||||||
| 4610144 | Đại lý nước hoa, hóa mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh | Gồm đại lý các mặt hàng như: – Xà phòng, các sản phẩm hoạt động bề mặt cơ bản; – Thuốc tẩy; – Nước hoa, nước thơm, dầu thơm; – Các chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi; – Hóa mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt, các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân, chế phẩm dùng cho tóc,..; – Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; – Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác | ||||||
| 461015 | Đại lý các thiết bị và đồ dùng gia đình | |||||||
| 4610151 | Đại lý va li, cặp túi, ví, hàng da và giả da khác | |||||||
| 4610152 | Đại lý đồng hồ | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay mạ kim loại quý; – Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy; – Đồng hồ thời gian loại khác; – Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ; – Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ; – Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp; – Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp; – Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô; – Các bộ phận chuyển động của đồng hồ; – Các bộ phận khác của đồng hồ (như chân kính,…); | ||||||
| 4610153 | Đại lý các thiết bị chụp ảnh, thiết bị chính xác và quang học | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang (ngoại trừ những thiết bị được làm từ những gói cáp quang riêng lẻ); lá, tấm, phiến nguyên vật liệu được phân cực; ống kính, lăng kính, gương và các yếu tố quang học khác (ngoại trừ thủy tinh chưa được gia công về mặt quang học), được đóng khung, được lắp táp; – Kính đeo mắt, kính bảo hộ và các loại tương tự để hiệu chỉnh, bảo vệ hoặc mục đích khác; – Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc tương tự và các bộ phận của chúng; – Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính thiên văn, kính viễn vọng quang học khác; thiết bị thiên văn; – Thiết bị dùng cho thiên văn vô tuyến; kính hiển vi quang học phức hợp; – Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; ngoại trừ thiết bị tạo tia laser trừ điốt laser và các thiết bị, dụng cụ quang học khác; – Thiết bị cho camera, máy quay phim, máy chiếu, máy phóng to hoặc máy thu nhỏ; – Thiết bị dùng cho đèn chiếu, Gồm: bóng đèn nháy; thiết bị dùng trong phòng rửa ảnh; màn ảnh của máy chiếu; – Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép; – Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói; – Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng; – Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng; – Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay; | ||||||
| 4610154 | Đại lý giường, tủ, bàn ghế và đồ nột thất gia đình khác | Nhóm này Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác; – Giá sách, kệ,… bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác; | ||||||
| 4610155 | Đại lý đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện | Nhóm này Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Đèn và bộ đèn điện; – Thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc,…; | ||||||
| 4610156 | Đại lý đồ dùng gia đình, bát đĩa, đồ thủy tinh, đồ gốm sứ | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Chai, lọ, bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh bằng thủy tinh,…; – Bồn rửa, bồn tắm, bệ xí,… bình xối nước và các sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự bằng gốm sứ,…; – Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ,…; Loại trừ: – Dao kéo, lưỡi dao cạo,… được phân vào mã 4610159 | ||||||
| 4610157 | Đại lý sách, báo, tạp chí và văn phòng phẩm | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Sách, truyện, sách giáo khoa,..; – Báo, tạp chí, bưu thiếp và ấn phẩm khác,..; – Văn phòng phẩm,…; | ||||||
| 4610158 | Đại lý dụng cụ thể dục, thể thao | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Thiết bị, dụng cụ thể dục; – Thiết bị, dụng cụ thể thao; Loại trừ: – Quần áo thể dục, thể thao; – Giầy thể thao; | ||||||
| 4610159 | Đại lý các thiết bị và đồ dùng gia đình khác chưa phân loại vào đâu | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Kim, chỉ khâu,…; – Ô, dù,…; – Dao, kéo,…; – Xe đạp và phụ tùng xe đạp,…; – Băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm, hình ảnh,…; Loại trừ: – Băng đĩa trắng được phân vào mã 4610181 | ||||||
| 461016 | Đại lý vật liệu xây dựng và đồ ngũ kim dùng cho xây dựng | |||||||
| 4610161 | Đại lý xi măng | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | ||||||
| 4610162 | Đại lý gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Gạch xây, ngói lợp mái; – Đá, cát, sỏi các loại; Loại trừ: – Đá ốp lát, gạch lát sàn được phân vào mã 4610163; | ||||||
| 4610163 | Đại lý gạch ốp lát, đá ốp lát và thiết bị vệ sinh | Gồm: Đại lý các mặt hàng như đá ốp lát, gạch lát sàn,…; | ||||||
| 4610164 | Đại lý các loại giấy dán tường và phủ sàn | |||||||
| 4610165 | Đại lý các loại sơn, vécni và sơn mài | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Sơn, véc ni và sơn mài,…; – Bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm,… | ||||||
| 4610166 | Đại lý đồ ngũ kim dùng cho xây dựng | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào,…; – Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác,..; | ||||||
| 4610167 | Đại lý sắt thép dùng cho xây dựng | |||||||
| 4610169 | Đại lý vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; – Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,…; | ||||||
| 461017 | Đại lý hóa chất công nghiệp, nông nghiệp, cao su, chất dẻo | |||||||
| 4610171 | Đại lý hóa chất công nghiệp, cao su, chất dẻo | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Mực in, anilin, tinh dầu, khí công nghiệp,…; – Cao su nguyên liệu (cao su thiên nhiên hoặc tổng hợp); Loại trừ: – Phân bón, thuốc trừ sâu,… được phân vào mã 4610172; | ||||||
| 4610172 | Đại lý phân bón và các sản phẩm nông hóa | |||||||
| 461018 | Đại lý các loại máy móc, thiết bị | |||||||
| 4610181 | Đại lý máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm | Gồm đại lý các mặt hàng như: – Máy vi tính, thiết bị ngoại vi; – Phần mềm chuyên dụng các loại; – Phần mềm trò chơi; – Van, ống điện tử; – Thiết bị bán dẫn; – Mạch tích hợp và mạch vi xử lý; – Mạch in; – Băng, đĩa từ, băng đĩa quang (CDs, DVDs) chưa ghi (băng, đĩa trắng,..); – Thiết bị điện thoại và truyền thông; – Ti vi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến | ||||||
| 4610182 | Đại lý các loại máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả đồ nội thất văn phòng) | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Máy móc, thiết bị văn phòng; – Bàn, ghế, tủ văn phòng; – Máy chiếu, máy photocopy, đèn chiếu, máy hủy giấy, máy fax,..; Loại trừ: – Máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào mã 4610181 | ||||||
| 4610183 | Đại lý máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp (kể cả máy kéo) | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Máy móc và thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp; + Máy cày, bừa, máy rắc phân, máy gieo hạt, + Máy gặt lúa, máy đập lúa, + Máy vắt sữa; + Máy ấp trứng, nuôi gia cầm; + Máy cắt cỏ; + Máy kéo được sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp; | ||||||
| 4610184 | Đại lý máy móc, thiết bị, phụ tùng máy khai khoáng và xây dựng dân dụng | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: Máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong khai thác than đá, quặng, khai thác dầu khí như máy khoan, máy nghiền sáng, máy nén,… | ||||||
| 4610185 | Đại lý các loại máy móc và thiết bị chuyên dụng cho công nghiệp và các thiết bị vận hành có liên quan | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Máy móc, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm – Máy cán, máy ép,..; – Máy dùng trong công nghiệp thực phẩm, đồ uống và thuốc lá như: máy tách kem, máy chế biến sữa, máy dùng trong công nghiệp xay xát,..; – Hệ thống ròng rọc, hệ tời, kích các loại,..; – Cần cẩu của tàu thủy, cần trục, khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu | ||||||
| 4610189 | Đại lý các loại máy móc và thiết bị khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Đại lý các loại máy móc, thiết bị khác không thuộc các nhóm trên. | ||||||
| 461019 | Đại lý các sản phẩm khác | |||||||
| 4610191 | Đại lý nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | Gồm: Đại lý các mặt hàng Gồm: – Than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, napha; – Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa,..; – Khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hóa lỏng; – Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế. | ||||||
| 4610192 | Đại lý sắt thép loại khác (trừ sắt thép dùng cho xây dựng) | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt -cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác; – Sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, cuộn, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L,…); | ||||||
| 4610193 | Đại lý kim loại và quặng kim loại (trừ sắt thép) | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Đồng, chì, nhôm, kẽm, thiếc dạng thanh que, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng,… Loại trừ: – Đồ dùng bằng kim loại | ||||||
| 4610194 | Đại lý gỗ, tre, nứa chưa chế biến | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: Gỗ, tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; | ||||||
| 4610195 | Đại lý giấy và bìa các tông | Gồm: Đại lý các mặt hàng như: – Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ; – Giấy và các tông không tráng dùng để in, làm thẻ; – Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn,…; – Giấy và các tông không tráng khác; – Giấy và các tông bồi; – Giấy và các tông làn sóng; – Giấy than, giấy tự copy,…; | ||||||
| 4610199 | Đại lý khoáng sản thiên nhiên và các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Đại lý các mặt hàng khoáng sản thiên nhiên chưa được phân loại ở trên. | ||||||
| 46102 | 461020 | 4610200 | Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa | Gồm các dịch vụ liên quan đến hoạt động môi giới các loại hàng hóa. Loại trừ: Các dịch vụ liên quan đến hoạt động môi giới bảo hiểm, môi giới mua bán bất động sản được phân vào mã | ||||
| 46103 | 461030 | 4610300 | Đấu giá hàng hóa | Gồm các dịch vụ liên quan đến hoạt động đấu giá các loại hàng hóa. Loại trừ: Các dịch vụ liên quan đến các hoạt động đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất được phân vào mã 682000 | ||||
| 462 | 4620 | Dịch vụ bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống | ||||||
| 46201 | Dịch vụ bán buôn thóc, ngô, lúa mì, ngũ cốc | |||||||
| 462011 | Dịch vụ bán buôn thóc | |||||||
| 4620111 | Dịch vụ bán buôn thóc giống | |||||||
| 4620119 | Dịch vụ bán buôn thóc khác | |||||||
| 462012 | Dịch vụ bán buôn ngô, lúa mì, hạt ngũ cốc khác | |||||||
| 4620121 | Dịch vụ bán buôn ngô, lúa mì, ngũ cốc giống | |||||||
| 4620129 | Dịch vụ bán buôn ngô, lúa mì, ngũ cốc khác | |||||||
| 46202 | Dịch vụ bán buôn hoa và cây | |||||||
| 462021 | 4620210 | Dịch vụ bán buôn hoa và cây giống | ||||||
| 462029 | 4620290 | Dịch vụ bán buôn hoa và cây khác | ||||||
| 46203 | Dịch vụ bán buôn động vật sống, kể cả động vật nuôi làm cảnh. | |||||||
| 462031 | Dịch vụ bán buôn động vật giống | |||||||
| 4620311 | Dịch vụ bán buôn con giống thủy sản | |||||||
| 4620319 | Dịch vụ bán buôn động vật giống khác | |||||||
| 462039 | Dịch vụ bán buôn động vật sống khác (trừ loại để làm giống) | |||||||
| 4620391 | Dịch vụ bán buôn động vật cảnh | Gồm: Dịch vụ bán buôn động vật cảnh như: chó, mèo, chim… | ||||||
| 4620399 | Dịch vụ bán buôn động vật sống khác (trừ động vật cảnh) | Gồm: Dịch vụ bán buôn động vật sống khác (trừ động vật cảnh) như: trâu, bò, cừu, dê,… | ||||||
| 46204 | 462040 | 4620400 | Dịch vụ bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản | |||||
| 46209 | Dịch vụ bán buôn hàng nông lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre nứa) | |||||||
| 462091 | Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu | |||||||
| 4620911 | Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu dùng để làm giống | Gồm: Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu dùng để làm giống như: ngũ cốc, quả và hạt có dầu, hạt giống hoa, hạt giống quả, hạt giống rau,… | ||||||
| 4620919 | Dịch vụ bán buôn hạt, quả có dầu (trừ loại dùng để làm giống) | |||||||
| 462092 | 4620920 | Dịch vụ bán buôn thuốc lá lá, lá thuốc lào | Gồm: Dịch vụ bán buôn: – Thuốc lá chưa chế biến; – Thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; | |||||
| 462093 | 4620930 | Dịch vụ bán buôn da sống và bì sống | Gồm: Dịch vụ bán buôn: – Da sống đã khử lông hoặc lạng xẻ của động vật các loại; – Da sống đã được gia công, chế biến sau khi thuộc hoặc làm mộc của động vật các loại | |||||
| 462094 | 4620940 | Dịch vụ bán buôn da thuộc | Gồm: Dịch vụ bán buôn: – Da thuộc chưa thành phẩm, bán thành phẩm và thành phẩm; | |||||
| 462099 | 4620990 | Dịch vụ bán buôn hàng nông sản khác (trừ giống cây trồng) chưa được phân vào đâu | Gồm: Dịch vụ bán buôn hàng nông sản khác (trừ giống cây trồng) chưa được phân vào các mã trên | |||||
| 463 | Dịch vụ bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào | |||||||
| 4631 | 46310 | 463100 | 4631000 | Dịch vụ bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ | ||||
| 4632 | Dịch vụ bán buôn thực phẩm | |||||||
| 46321 | Dịch vụ bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt | |||||||
| 463211 | 4632110 | Dịch vụ bán buôn thịt và nội tạng dạng thịt | Gồm: Dịch vụ bán buôn thịt và nội tạng dạng thịt có thể ăn được của gia súc, gia cầm. – Thịt gia súc tươi sống hoặc làm lạnh (trâu, bò, dê,…); – Thịt lợn, thịt thỏ tươi sống hoặc làm lạnh; – Thịt gia cầm tươi sống hoặc làm lạnh (gà, vịt, ngan, ngỗng,…); Loại trừ: – Các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng thịt (lòng, ruột, gan,…) tươi sống hoặc làm lạnh, ướp lạnh – 4632120. | |||||
| 463212 | 4632120 | Dịch vụ bán buôn các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng dạng thịt | Gồm: Dịch vụ bán buôn các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng dạng thịt như: – Thịt lợn ướp muối, sấy khô hoặc hun khói (thịt lợn muối hoặc giăm bông); – Thịt bò muối, sấy khô hoặc hun khói; – Thịt khác có thể ăn được, ướp muối, ngâm muối, sấy khô hoặc hun khói (loại trừ thịt lợn, thịt bò); thịt xay; – Xúc xích và các sản phẩm tương tự; – Thịt viên,…; Loại trừ: Dịch vụ bán buôn gia súc, gia cầm sống được phân vào mã 46203. | |||||
| 46322 | Dịch vụ bán buôn thủy sản | |||||||
| 463221 | 4632210 | Dịch vụ bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh | Gồm: Dịch vụ bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh như: – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,….) tươi sống hoặc làm lạnh; – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,…) được chế biến sẵn thành khúc hoặc băm viên và bảo quản bằng đông lạnh; – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,…) được cắt khúc phơi khô, ướp muối hoặc ngâm muối; – Trứng cá muối ướp lạnh; – Món ăn hải sản được chế biến sẵn trong đó cá (tôm, cua, mực…) là thành phần chính; – Cá xốt các loại, đóng hộp; – Cá ngâm dầu, ngâm giấm; – Cá được tiệt trùng, khử trùng; – Cá (tôm,…) tẩm bột; cá viên, cá xay thành bột, cá đóng thành bánh, xúc xích cá; – Pa tê cá, cá hun khói | |||||
| 463222 | 4632220 | Dịch vụ bán buôn nước mắm | ||||||
| 463223 | 4632230 | Dịch vụ bán buôn thủy sản khô và chế biến khác | Gồm: Dịch vụ bán buôn thủy sản khô và chế biến khác chưa được phân loại ở trên. | |||||
| 46323 | Dịch vụ bán buôn rau, quả | |||||||
| 463231 | 4632310 | Dịch vụ bán buôn rau, quả tươi, đông lạnh | Gồm: Dịch vụ bán buôn rau, quả tươi, đông lạnh như: – Rau lấy lá (bắp cải, súp lơ,…) tươi sống; – Rau lấy củ, lấy rễ tươi sống; – Rau, củ, quả được bảo quản lạnh; – Rau, củ, quả đóng hộp bảo quản lạnh | |||||
| 463232 | 4632320 | Dịch vụ bán buôn rau, quả chế biến | Gồm: Dịch vụ bán buôn rau, quả chế biến như: Rau, củ, quả đã được chuẩn bị sẵn hoặc đã được chế biến sẵn | |||||
| 46324 | Dịch vụ bán buôn cà phê | |||||||
| 463241 | 4632410 | Dịch vụ bán buôn cà phê hạt chưa rang | ||||||
| 463242 | 4632420 | Dịch vụ bán buôn cà phê hạt đã rang, cà phê bột | Gồm: Dịch vụ bán buôn cà phê hạt đã rang, cà phê bột như: – Cà phê hạt được lọc hết chất ca phê in hoặc được rang; – Bột cà phê, tinh chất cà phê; – Cà phê hòa tan hoặc pha, đã được lọc hết chất ca phê in hoặc chưa; – Bột cà phê đã được lọc hết chất ca phê in hoặc chưa; – Hỗn hợp cà phê (pha trộn cà phê đã được rang với vegetable fats); – Các chất pha chế cà phê: • Gồm toàn bộ hoặc một phần cà phê nguyên chất; • Gồm tinh chất cà phê, chiết xuất cà phê hoặc bột cà phê; – Các chất thay thế cà phê, tinh chất cà phê, bột cà phê được rang, Gồm: • Bột ngũ cốc, hạt dẻ, rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê), hạt quả hạnh nhân, mạch nha, đậu tương, đậu nành, v.v…. | |||||
| 46325 | Dịch vụ bán buôn chè | |||||||
| 463251 | 4632510 | Dịch vụ bán buôn chè chưa chế biến | ||||||
| 463252 | 4632520 | Dịch vụ bán buôn chè đã chế biến | Gồm các dịch vụ bán buôn chè đã chế biến như: – Chè xanh (chưa được lên men), chè đen đã được lên men và một phần chè được lên men, được đóng gói trong hộp không quá 3kg; – Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc từ chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất trên hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay; – Chè nhúng các loại; – Tinh chất, chiết xuất, bột chè và các chất pha chế với nguyên liệu chính từ chè | |||||
| 46326 | Dịch vụ bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột | |||||||
| 463261 | 4632610 | Dịch vụ bán buôn đường | Gồm dịch vụ bán buôn đường như: đường mía, đường từ cây củ cải đường, đường đã được tinh chế, đường viên, mật đường,… | |||||
| 463262 | 4632620 | Dịch vụ bán buôn sữa và các sản phẩm sữa | Gồm dịch vụ bán buôn sữa như: – Sữa được tiệt trùng, bảo quản lạnh (bò, dê,…); – Sữa đã được hớt váng một phần hoặc hoàn toàn; – Sữa giàu thành phần vitamin, muối khoáng hoặc thêm vào các thành phần sữa tự nhiên; – Sữa đã được peptone hóa, sữa chua,…; – Sữa đã được khôi phục lại về chất và về lượng của các chất tổng hợp; – Bánh sữa các loại; | |||||
| 463263 | 4632630 | Dịch vụ bán buôn bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột | Gồm dịch vụ bán buôn bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như: – Bánh giòn (bánh quy, bánh mì,…), bánh bít cốt, bánh mì nướng, bánh mì ướp gừng, bánh ngọt, bánh quế và bánh xốp,…; – Bánh ngọt, bánh nướng, bánh bao các loại; | |||||
| 46329 | Dịch vụ bán buôn thực phẩm khác | |||||||
| 463291 | 4632910 | Dịch vụ bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng | Gồm các dịch vụ bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng như trứng tươi nguyên vỏ hoặc đã được bảo quản, nấu chín,… | |||||
| 463292 | 4632920 | Dịch vụ bán buôn dầu mỡ động thực vật | Gồm các dịch vụ bán buôn dầu mỡ động, thực vật như: – Mỡ trâu, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm còn sống hoặc đã rán; – Dầu mỡ động, thực vật thô và đã tinh chế; – Dầu đậu tương, lạc, ô liu, hướng dương, hoa rum, hạt bông, hạt cải dầu và dầu mù tạc, thô; – Dầu cọ, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babassu và dầu hạt lạnh thô; – Dầu đỗ tương, lạc, ô liu, hướng dương, hoa rum, hạt bông, hạt cải dầu, mù tạc và các thành phần của chúng, đã tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học; những dầu khác chế biến từ dầu ô liu, dầu vừng và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học; – Dầu ngũ cốc (ngô) và các thành phần của nó, không thay đổi thành phần hóa học; – Dầu cọ, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babassu, dầu hạt lạnh và các thành phần của chúng, đã tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học; dầu thầu dầu, dầu tung, dầu jojoba, dầu và mỡ thực vật đông đặc (loại trừ dầu ngô) và các thành phần của chúng chưa được phân vào đâu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học; – Margarin (bơ thực vật) và những chế phẩm tương tự; – Dầu và mỡ động, thực vật và các thành phần của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm; | |||||
| 463293 | 4632930 | Dịch vụ bán buôn hạt tiêu và gia vị khác | Gồm các dịch vụ bán buôn như: – Nước xốt, đồ gia vị hỗn hợp; – Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạc; – Mù tạc đã được chế biến; – Dấm và các chất thay dấm được chế biến từ axit axetic; | |||||
| 463299 | 4632990 | Dịch vụ bán buôn thực phẩm khác chưa phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán buôn các thực phẩm khác còn lại chưa được phân vào đâu như: các chế phẩm thuần nhất từ thịt, rau, quả và hạt; các chế phẩm từ sữa, bột min, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ mạch nha dùng cho trẻ thơ chưa được phân vào đâu; các chế phẩm thức ăn tổng hợp chế biến thuần nhất | |||||
| 4633 | Dịch vụ bán buôn đồ uống | |||||||
| 46331 | Dịch vụ bán buôn đồ uống có cồn | |||||||
| 463311 | 4633110 | Dịch vụ bán buôn rượu | Gồm dịch vụ bán buôn rượu như: – Rượu etylic chưa bị làm biến tính nồng độ còn từ 80% trở lên; – Rượu etylic và các rượu mạnh khác đã bị biến tính ở mọi nồng độ; – Rượu etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; Rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác; Hợp chất có cồn được dùng để sản xuất đồ uống; – Rượu vang nho tươi có ga nhẹ; – Rượu vang nho tươi loại trừ rượu vang có ga nhẹ; hèm rượu; – Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc hoặc chất thơm khác; – Rượu táo, rượu lê, rượu mật ong và các đồ uống lên men khác loại trừ rượu nho tươi và bia sản xuất từ mạch nha; – Rượu mạch nha và mạch nha; | |||||
| 463312 | 4633120 | Dịch vụ bán buôn bia | ||||||
| 46332 | 463320 | 4633200 | Dịch vụ bán buôn đồ uống không có cồn | Gồm dịch vụ bán buôn đồ uống không cồn như: – Nước ngọt, nước khoáng, nước có gas,…; – Nước quả ép, nước rau ép; | ||||
| 4634 | 46340 | 463400 | 4634000 | Dịch vụ bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào | Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào như: xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu chế biến từ lá thuốc lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá; Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá. | |||
| 464 | Dịch vụ bán buôn đồ dùng gia đình | Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn đồ dùng gia đình, kể cả hàng dệt. | ||||||
| 4641 | Dịch vụ bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép | Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn hàng dệt, quần áo và hàng quần áo may sẵn khác, giày dép,… | ||||||
| 46411 | 464110 | 4641100 | Dịch vụ bán buôn vải | Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn vải như: – Các loại vải dệt từ sợi dệt tự nhiên; – Các loại vải dệt từ sợi bông; – Các loại vải dệt từ sợi filament tổng hợp hoặc sợi staple nhân tạo; – Các loại vải đặc biệt khác; | ||||
| 46412 | 464120 | 4641200 | Dịch vụ bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác | Gồm dịch vụ bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác như: – Chăn, túi ngủ,…; – Khăn, ga trải giường, khăn ăn, khăn bàn hoặc bếp; – Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ; – Màn, rèm, mành, ga trải giường, áo gối, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế; – Vải nhựa, vải dầu, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế; – Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu, diềm, thảm chải sàn,…; – Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù,…; – Quần áo hóa trang,…; – Bao tải, túi các loại được sử dụng cho việc đóng gói hàng hóa; – Dây bện, dây thừng, dây chão, dây cáp, nút dây lưới,…; – Nhãn, mác và các nguyên vật liệu tương tự không được thêu, dải viền, dây tết từng mảnh; đồ có tính chất trang trí từng mảnh không thêu, trừ được đan, móc; quả tua, núm tua, quả ngù len dùng để trang trí và các đồ tương tự,..; – Dây đăng ten, ren, vải ren rời từng miếng…; – Đồ độn, lót (bông, len,…),..; – Sợi, chỉ bọc kim loại, sợi dây viền quần áo, cái khâu, cái móc, khuyết áo,..; – Dây ni lông dai, dây poliamit, dây pôliexte, sợi vitcô,..; – Sản phẩm sợi và các đồ sử dụng kỹ thuật (Gồm: bấc, măng xông đèn, ống phun nước, truyền hoặc dây băng tải,..; – Chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác; | ||||
| 46413 | 464130 | 4641300 | Dịch vụ bán buôn hàng may mặc | Gồm: Dịch vụ bán buôn hàng may mặc như: – Quần áo mặc ngoài loại trừ quần áo lông thú, kể cả quần áo thể thao, cho nam giới và trẻ em trai; – Quần áo mặc ngoài loại trừ quần áo lông thú, kể cả quần áo thể thao, cho phụ nữ và trẻ em gái; – Đồ phụ trợ hàng may mặc như: Khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat,…; | ||||
| 46414 | 464140 | 4641400 | Dịch vụ bán buôn giày dép | Gồm: Dịch vụ bán buôn giày dép bằng mọi loại chất liệu và các bộ phận của giày dép; miếng lót của giầy dép có thể tháo rời gót giầy và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự và các sản phẩm của nó | ||||
| 4649 | Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình | |||||||
| 46491 | 464910 | 4649100 | Dịch vụ bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác | Gồm: Dịch vụ bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác như: – Túi, vali để đựng đồ đạc, túi sách tay và các loại tương tự,..; – Bộ đồ yên cương; – Các đồ bằng da khác như: thắt lưng, dây đeo đồng hồ (trừ loại bằng kim loại); – Đồ dùng cho du lịch bằng da hoặc giả da khác,..; | ||||
| 46492 | Dịch vụ bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế | |||||||
| 464921 | 4649210 | Dịch vụ bán buôn dược phẩm (trừ thuốc thú y) | Gồm dịch vụ bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế như: – Thuốc tân dược; – Axit salixilic và chiết xuất muối và este của nó; – Lizin và chiết xuất muối và ester của nó; – Axit glutamic và chiết xuất muối của nó,..; – Hợp chất lactoza,..; – Đường tinh luyện, đường khác,..; – Glicozit và alkaloit thực vật và chiết xuất muối của nó,..; – Dược phẩm dùng để phòng bệnh hoặc chữa bệnh; – Dược phẩm khác; – Vật phẩm khác cho mục đích phẫu thuật hoặc dược phẩm; | |||||
| 464922 | 4649220 | Dịch vụ bán buôn dụng cụ y tế | Gồm dịch vụ bán buôn dụng cụ y tế như: – Dụng cụ y tế và chỉnh hình; dụng cụ dựa trên tia X quang hoặc tia alpha, bê ta hoặc tia gram ma; – Dụng cụ chẩn đoán mạ điện, dụng cụ chiếu siêu âm được sử dụng trong khoa nội, phẫu thuật, nha khoa hoặc khoa học thú y; – Các dụng cụ khác (Gồm: ống tiêm, kim tiêm và các dụng cụ tương tự) được sử dụng trong khoa học nha khoa; – Các dụng cụ khác được sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc khoa học thú y (Gồm: ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, dụng cụ chữa mắt và các thiết bị khác chưa được phân vào đâu và các dụng cụ điện hóa học khác chưa được phân vào đâu); – Dụng cụ chỉnh hình; các thanh nẹp và các dụng cụ dùng cho gãy xương khác; một phần cơ thể nhân tạo; trợ thính và các dụng cụ khác được mang hoặc đeo khác hoặc được cấy dưới da để bù đắp cho các khuyết điểm hoặc sự bất lực; – Trang bị nội thất cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y; ghế nha khoa và các loại ghế tương tự có thể xoay được cũng như di chuyển ngửa được ra hoặc nâng lên được; | |||||
| 464923 | 4649230 | Dịch vụ bán buôn thuốc thú y | ||||||
| 46493 | 464930 | 4649300 | Dịch vụ bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | Gồm dịch vụ bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh như: – Xà phòng, các sản phẩm hoạt động bề mặt cơ bản; – Thuốc tẩy; – Nước hoa, nước thơm, dầu thơm; – Các chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi; – Hóa mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt, các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân, chế phẩm dùng cho tóc,..; – Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; – Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác | ||||
| 46494 | 464940 | 4649400 | Dịch vụ bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh | Gồm dịch vụ bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh như: – Đồ gốm, sứ, thủy tinh dùng trong gia đình và đồ gốm dùng để trang trí; – Các bức tượng gốm, sứ, thủy tinh nhỏ; – Đồ gốm, sứ, thủy tinh dùng để cách ly (cách điện,…) | ||||
| 46495 | 464950 | 4649500 | Dịch vụ bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện | Gồm dịch vụ bán buôn đồ điện dân dụng, đèn và bộ đèn điện như: – Đèn, các thiết bị điện và các bộ phận của chúng; – Máy điều hòa, quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, bàn là, máy sấy tóc,…; | ||||
| 46496 | Dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự | |||||||
| 464961 | 4649610 | Dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng gỗ | Gồm dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng gỗ như: – Giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ; – Giá sách, kệ,… bằng gỗ; | |||||
| 464969 | 4649690 | Dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng vật liệu khác | Gồm dịch vụ bán buôn giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự bằng vật liệu khác (song, mây,..) | |||||
| 46497 | Dịch vụ bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm | |||||||
| 464971 | 4649710 | Dịch vụ bán buôn sách, báo, tạp chí | Gồm dịch vụ bán buôn sách, báo, tạp chí như: | |||||
| – Các loại sách in, tờ in rời (loại trừ ấn phẩm quảng cáo), bản đồ, từ điển, bách khoa toàn thư; – Các loại báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ, xuất bản ít hơn 1 lần trong tháng; – Các loại báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ, xuất bản ít nhất 1 lần trong tháng; | ||||||||
| 464972 | 4649720 | Dịch vụ bán buôn văn phòng phẩm | Gồm dịch vụ bán buôn văn phòng phẩm như: – Tem, mẫu séc, giấy chứng nhận các loại, bưu thiếp, ấn phẩm quảng cáo; đề can,…; – Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, sổ ghi chép, quyển biên lai, nhật ký và các sản phẩm tương tự; – Giấy thấm, bìa đóng giấy, bìa hồ sơ, tờ khai và những sản phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa giấy; – Các sản phẩm văn phòng khác (bút viết, bút chì, bảng các loại, phấn vẽ,…; | |||||
| 46498 | 464980 | 4649800 | Dịch vụ bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao | Gồm dịch vụ bán buôn dụng cụ, thiết bị thể dục, thể thao, Gồm: thuyền thể thao, du lịch giải trí | ||||
| 46499 | Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu | |||||||
| 464991 | 4649910 | Dịch vụ bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp | ||||||
| 464992 | Dịch vụ bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức | |||||||
| 4649921 | Dịch vụ bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường | |||||||
| 4649922 | Dịch vụ bán buôn đồ trang sức | Gồm dịch vụ bán buôn đồ trang sức như: ngọc trai, kim cương, đồ kim hoàn và các sản phẩm bằng kim loại quý. | ||||||
| 464993 | 4649930 | Dịch vụ bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh | Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh như: – Kính đeo mắt, kính bảo hộ và các loại tương tự để hiệu chỉnh, bảo vệ hoặc mục đích khác; – Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc tương tự và các bộ phận của chúng; – Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính thiên văn, kính viễn vọng quang học khác; thiết bị thiên văn; – Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép; – Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói; – Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng; – Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng; – Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay | |||||
| 464994 | 4649940 | Dịch vụ bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm, hình ảnh | ||||||
| 464995 | Dịch vụ bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi | |||||||
| 4649951 | Dịch vụ bán buôn nhạc cụ | Gồm dịch vụ bán buôn nhạc cụ như: Đàn piano, nhạc cụ có dây, nhạc cụ hơi, nhạc cụ mà âm thanh của nó được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện, nhạc cụ khác,… | ||||||
| 4649952 | Dịch vụ bán buôn sản phẩm đồ chơi | Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm đồ chơi như: Búp bê, đồ chơi tàu điện, tàu hỏa,..; các đồ chơi đố trí, các đồ chơi khác,… | ||||||
| 4649953 | Dịch vụ bán buôn sản phẩm trò chơi | Gồm dịch vụ bán buôn sản phẩm trò chơi như: Trò chơi video loại dùng với máy vô tuyến,… | ||||||
| 464996 | 4649960 | Dịch vụ bán buôn dao, kéo | ||||||
| 464999 | 4649990 | Dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân loại ở trên | |||||
| 465 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy | |||||||
| 4651 | 46510 | 465100 | 4651000 | Dịch vụ bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm | Gồm dịch vụ bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm như: – Máy vi tính, thiết bị ngoại vi; – Phần mềm chuyên dụng các loại; – Phần mềm trò chơi; – Van, ống điện tử; – Thiết bị bán dẫn; – Mạch tích hợp và mạch vi xử lý; – Mạch in; – Thiết bị điện thoại và truyền thông; – Ti vi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến; | |||
| 4652 | 46520 | 465200 | 4652000 | Dịch vụ bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông | Gồm dịch vụ bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông như: – Các thiết bị truyền dẫn của đài, ti vi, máy quay; – Các thiết bị điện tử dùng cho hệ thống điện thoại hoặc điện tín; – Ăng ten, hệ thống báo cháy,…; | |||
| 4653 | 46530 | 465300 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp | |||||
| 4653001 | Dịch vụ bán buôn máy cắt cỏ | |||||||
| 4653002 | Dịch vụ bán buôn máy kéo được sử dụng trong nông lâm nghiệp | |||||||
| 4653009 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp khác | |||||||
| 4659 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác | |||||||
| 46591 | 465910 | 4659100 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng | Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng như: – Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và lu lăn đường, loại tự hành; – Máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào,… dùng trong công việc về đất; – Máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết; – Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá,…; | ||||
| 46592 | 465920 | 4659200 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) | Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) như: – Động cơ điện, máy phát điện và các loại tương tự; – Biến thế, máy nắn dòng tĩnh và bộ cảm điện; – Thiết bị kiểm tra và phân phối điện và bộ phận của chúng; – Dây và cáp cách điện, cáp sợi quang; – Ắc qui, bộ pin và các loại và bộ phận của chúng; – Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện; đèn hồ quang, thiết bị chiếu sáng và bộ phận của chúng; – Thiết bị điện khác và bộ phận của chúng; | ||||
| 46593 | 465930 | 4659300 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày | Nhóm này gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày như: – Máy dùng để chuẩn bị dệt, xe sợi, dệt vải và dệt kim,..; – Máy dùng để sản xuất hàng dệt,..; – Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất sửa chữa giày dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, loại trừ máy khâu | ||||
| 46594 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) | |||||||
| 465941 | 4659410 | Dịch vụ bán buôn thiết bị văn phòng | ||||||
| 465949 | 4659490 | Dịch vụ bán buôn máy và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) | Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) như: – Máy đóng sách; – Máy sắp chữ; – Máy in, máy hủy giấy, máy fax,…; – Máy tính; – Máy photocopy; – Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của các loại máy kể trên,..; | |||||
| 46595 | 465950 | 4659500 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị y tế | Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị y tế như: – Thiết bị y tế và phẫu thuật; – Các dụng cụ khác (ngoại trừ ống tiêm, kim tiêm và các dụng cụ tương tự) được sử dụng trong khoa học nha khoa; – Máy khử trùng y tế, phẫu thuật hoặc trong thí nghiệm; – Các dụng cụ khác được sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc khoa học thú y (không Gồm: ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò, dụng cụ chữa mắt và các thiết bị khác chưa được phân vào đâu và các dụng cụ điện hóa học khác chưa được phân vào đâu); – Máy trị liệu; dụng cụ mát xa; dụng cụ kiểm tra khả năng thuộc tâm lý; trị liệu bằng ozon, bằng oxy, bằng bình phun, dụng cụ hô hấp nhân tạo hoặc dụng cụ hô hấp chữa bệnh; các dụng cụ thở khác và mặt nạ phòng hơi độc (Gồm: mặt nạ bảo vệ những bộ phận y tế hoặc máy lọc có thể thay thế được); – Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, tia anpha, bêta hoặc gramma; – Máy chẩn đoán dùng điện và máy tia cực tím hoặc tia hồng ngoại, dùng trong kỹ thuật ngành y phẫu thuật nha khoa hoặc thú y | ||||
| 46599 | 465990 | 4659900 | Dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân loại ở trên | ||||
| 466 | Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác | |||||||
| 4661 | Dịch vụ bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | |||||||
| 46611 | Dịch vụ bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác | |||||||
| 466111 | 4661110 | Dịch vụ bán buôn than đá | ||||||
| 466112 | 4661120 | Dịch vụ bán buôn nhiên liệu rắn khác | ||||||
| 46612 | 466120 | 4661200 | Dịch vụ bán buôn dầu thô | |||||
| 46613 | Dịch vụ bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan | |||||||
| 466131 | 4661310 | Dịch vụ bán buôn xăng | ||||||
| 466132 | 4661320 | Dịch vụ bán buôn dầu diesel | ||||||
| 466139 | 4661390 | Dịch vụ bán buôn dầu khác và các sản phẩm liên quan | ||||||
| 46614 | 466140 | 4661400 | Dịch vụ bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan | |||||
| 4662 | Dịch vụ bán buôn kim loại và quặng kim loại | |||||||
| 46621 | 466210 | 4662100 | Dịch vụ bán buôn quặng kim loại | Gồm dịch vụ bán buôn quặng kim loại như: – Quặng, sắt,..; – Quặng đồng, chì, nhôm, kẽm và quặng kim loại màu khác,..; | ||||
| 46622 | 466220 | 4662200 | Dịch vụ bán buôn sắt, thép | Gồm dịch vụ bán buôn sắt, thép như: – Gang thỏi, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt – cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác; – Sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L,…) | ||||
| 46623 | Dịch vụ bán buôn kim loại khác | |||||||
| 466231 | 4662310 | Dịch vụ bán buôn đồng | ||||||
| 466232 | 4662320 | Dịch vụ bán buôn nhôm | ||||||
| 466239 | 4662390 | Dịch vụ bán buôn kim loại khác chưa phân loại vào đâu | Gồm dịch vụ bán buôn kim loại khác chưa được phân loại ở trên | |||||
| 46624 | Dịch vụ bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác | |||||||
| 466241 | 4662410 | Dịch vụ bán buôn vàng | Gồm dịch vụ bán buôn vàng như: vàng dạng bột, vảy, thanh, thỏi,.. | |||||
| 466249 | 4662490 | Dịch vụ bán buôn bạc và kim loại quý khác | Gồm dịch vụ bán buôn bạc và kim loại quý như: bạc dạng bột, vảy, thanh, thỏi,… | |||||
| 4663 | Dịch vụ bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | |||||||
| 46631 | 466310 | 4663100 | Dịch vụ bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến | |||||
| 46632 | 466320 | 4663200 | Dịc vụ bán buôn xi măng | Gồm dịch vụ bán buôn xi măng như: xi măng đen, xi măng trắng; clanhke | ||||
| 46633 | 466330 | 4663300 | Dịch vụ bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi | |||||
| 46634 | 466340 | 4663400 | Dịch vụ bán buôn kính xây dựng | Gồm dịch vụ bán buôn kính xây dựng như: kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào,… | ||||
| 46635 | 466350 | 4663500 | Dịch vụ bán buôn sơn, vécni | Gồm dịch vụ bán buôn sơn, véc ni như: – Sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép; – Bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm; | ||||
| 46636 | 466360 | 4663600 | Dịch vụ bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh | |||||
| 46637 | 466370 | 4663700 | Dịch vụ bán buôn đồ ngũ kim dùng cho xây dựng | Gồm dịch vụ bán buôn đồ ngũ kim dùng cho xây dựng như: – Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào,…; – Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác,…; | ||||
| 46639 | 466390 | 4663900 | Dịch vụ bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | Gồm dịch vụ bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng như: – Ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; – Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,…; | ||||
| 4669 | Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 46691 | Dịch vụ bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp | |||||||
| 466911 | 4669110 | Dịch vụ bán buôn phân bón | ||||||
| 466912 | 4669120 | Dịch vụ bán buôn thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp | Gồm dịch vụ bán buôn thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp như: thuốc trừ sâu, sản phẩm nông hóa như: thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây… | |||||
| 46692 | 466920 | 4669200 | Dịch vụ bán buôn hóa chất (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) | Gồm dịch vụ bán buôn hóa chất (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hóa học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sô đa, muối công nghiệp, axit và lưu huỳnh,… | ||||
| 46693 | 466930 | 4669300 | Dịch vụ bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh | Gồm dịch vụ bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh như: hạt, bột, bột nhão,.. | ||||
| 46694 | 466940 | 4669400 | Dịch vụ bán buôn cao su | Gồm dịch vụ bán buôn cao su như: – Lốp xe cao su và ống cao su,…; – Các sản phẩm bằng cao su khác,..; – Bán thành phẩm plastic; – Những sản phẩm để đóng gói bằng plastic; | ||||
| 46695 | 466950 | 4669500 | Dịch vụ bán buôn tơ, xơ, sợi dệt | Gồm dịch vụ bán buôn tơ, xơ, sợi dệt như: – Tơ, xơ dệt; – Sợi dệt đã xe; | ||||
| 46696 | 466960 | 4669600 | Dịch vụ bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép | Gồm dịch vụ bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép như: – Phụ liệu may mặc như: mex dựng, độn vai, canh tóc, khóa kéo,…; – Phụ liệu giày dép như: mũi giày, lót giày, đế giày, đinh bấm,…; | ||||
| 46697 | Dịch vụ bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại | |||||||
| 466971 | 4669710 | Dịch vụ bán buôn phế liệu, phế thải kim loại | Gồm dịch vụ bán buôn phế liệu thải kim loại gồm dịch vụ thu mua, dịch vụ sắp xếp, dịch vụ phân loại, làm sạch hàng hóa kim loại đã qua sử dụng để lấy ra phụ tùng có thể sử dụng lại, dịch vụ đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa | |||||
| 466972 | 4669720 | Dịch vụ bán buôn phế liệu, phế thải phi kim loại | Gồm dịch vụ bán buôn phế liệu thải phi kim loại gồm dịch vụ thu mua, dịch vụ sắp xếp, dịch vụ phân loại, làm sạch hàng hóa phi kim loại đã qua sử dụng để lấy ra phụ tùng có thể sử dụng lại, dịch vụ đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa | |||||
| 46699 | Dịch vụ bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu | |||||||
| 466991 | 4669910 | Dịch vụ bán buôn bột giấy | Gồm dịch vụ bán buôn bột giấy như bột giấy làm từ gỗ hoặc các sợi xenlulo khác | |||||
| 466992 | 4669920 | Dịch vụ bán buôn đá quý | ||||||
| 466999 | 4669990 | Dịch vụ bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân loại ở trên | |||||
| 469 | 4690 | 46900 | 469000 | 4690000 | Dịch vụ bán buôn tổng hợp (bán nhiều loại hàng hóa) | Gồm dịch vụ bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào | ||
| 47 | 470 | 4700 | Dịch vụ bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | |||||
| 47001 | Dịch vụ bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào | |||||||
| 470011 | 4700110 | Dịch vụ bán lẻ lương thực | ||||||
| 470012 | Dịch vụ bán lẻ thực phẩm | |||||||
| 4700121 | Dịch vụ bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt | Gồm dịch vụ bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt như: Thịt gia súc tươi sống hoặc làm lạnh (trâu, bò, dê,…); Thịt lợn, thịt thỏ tươi sống hoặc làm lạnh; Thịt gia cầm tươi sống hoặc làm lạnh (gà, vịt, ngan, ngỗng,…); Các sản phẩm chế biến từ thịt và nội tạng thịt (lòng, ruột, gan,…) tươi sống hoặc làm lạnh | ||||||
| 4700122 | Dịch vụ bán lẻ thủy sản | Gồm dịch vụ bán lẻ thủy sản như: – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,…) tươi sống hoặc làm lạnh; – Cá, tôm (cua, sò, hến, mực,…) được chế biến sẵn thành khúc hoặc băm viên và bảo quản bằng đông lạnh; – Cá, tôm, mực được cắt khúc phơi khô, ướp muối hoặc ngâm muối; – Trứng cá muối ướp lạnh; – Món ăn hải sản được chế biến sẵn trong đó cá, tôm, cua, mực là thành phần chính; – Cá xốt các loại, đóng hộp; – Cá ngâm dầu, ngâm giấm; – Cá được tiệt trùng, khử trùng; – Cá, tôm tẩm bột, cá viên, cá xay thành bột, cá đóng thành bánh, xúc xích cá; – Pate cá, cá hun khói; | ||||||
| 4700123 | Dịch vụ bán lẻ rau, quả | Nhóm này gồm dịch vụ bán lẻ rau, quả như: – Rau quả tươi sống hoặc được bảo quản lạnh các loại; – Rau quả đã được chế biến sẵn; | ||||||
| 4700124 | Dịch vụ bán lẻ trứng | Gồm dịch vụ bán lẻ trứng các loại | ||||||
| 4700125 | Dịch vụ bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột | Gồm dịch vụ bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như: – Sữa tươi được tiệt trùng bảo quản lạnh; – Sữa chua; – Bánh sữa; – Bánh quy các loại, bánh mì nướng, bánh ngọt, bánh bao các loại; | ||||||
| 4700126 | Dịch vụ bán lẻ dầu, mỡ ăn | Gồm dịch vụ bán lẻ dầu, mỡ ăn như: – Mỡ trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm tươi hoặc đã rán; – Dầu đậu tương, đậu nành, lạc, ô liu…; – Dầu cọ, dầu dừa,…; | ||||||
| 4700127 | Dịch vụ bán lẻ bún, miến, mỳ tôm, phở và sản phẩm tương tự | |||||||
| 4700128 | Dịch vụ bán lẻ chè, cà phê, cacao | |||||||
| 4700129 | Dịch vụ bán lẻ thực phẩm chưa phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân loại ở trên. | ||||||
| 470013 | Dịch vụ bán lẻ đồ uống | |||||||
| 4700131 | Dịch vụ bán lẻ đồ uống không cồn | Gồm dịch vụ bán lẻ đồ uống không cồn như: nước ngọt, nước khoáng, nước có gas, nước quả ép, nước rau ép,… | ||||||
| 4700132 | Dịch vụ bán lẻ đồ uống có cồn | |||||||
| 470014 | 4700140 | Dịch vụ bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào | Gồm dịch vụ bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào như: thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,…. | |||||
| 47002 | Dịch vụ bán lẻ nhiên liệu động cơ | |||||||
| 470021 | 4700210 | Dịch vụ bán lẻ xăng, dầu | ||||||
| 470022 | 4700220 | Dịch vụ bán lẻ dầu mỡ bôi trơn và các sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | ||||||
| 47003 | Dịch vụ bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc | |||||||
| 470031 | Dịch vụ bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông | |||||||
| 4700311 | Dịch vụ bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm | Gồm dịch vụ bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông như: – Máy vi tính, thiết bị ngoại vi; – Phần mềm chuyên dụng các loại; – Phần mềm trò chơi; – Van, ống điện tử; – Thiết bị bán dẫn; – Mạch tích hợp và mạch vi xử lý; – Mạch in; | ||||||
| 4700312 | Dịch vụ bán lẻ thiết bị viễn thông | Gồm dịch vụ bán lẻ thiết bị viễn thông như: – Thiết bị điện thoại và truyền thông; – Ti vi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến; | ||||||
| 470032 | 4700320 | Dịch vụ bán lẻ thiết bị nghe nhìn | Gồm dịch vụ bán lẻ thiết bị nghe nhìn như: thiết bị truyền thanh và truyền hình, máy thu thanh, thiết bị ghi âm và sao âm thanh và hình ảnh, micro, loa phóng thanh, tai nghe, bộ nghe nói, bộ tăng âm; máy thu sóng dùng cho điện thoại vô tuyến và điện báo vô tuyến,… | |||||
| 47004 | Dịch vụ bán lẻ thiết bị gia đình khác | |||||||
| 470041 | Dịch vụ bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác | |||||||
| 4700411 | Dịch vụ bán lẻ vải | |||||||
| 4700412 | Dịch vụ bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác | |||||||
| 470042 | Dịch vụ bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | |||||||
| 4700421 | Dịch vụ bán lẻ đồ ngũ kim | Gồm dịch vụ bán lẻ đồ ngũ kim như: – Các kết cấu bằng kim loại và các bộ phận của nó: Cửa ra vào, cửa sổ các loại, khung cửa, ngưỡng cửa ra vào bằng sắt, thép hoặc bằng nhôm; + Bể chứa, thùng bằng sắt, thép hoặc nhôm; – Giàn giáo, ván khuôn,…; | ||||||
| 4700422 | Dịch vụ bán lẻ sơn, màu, véc ni | Gồm dịch vụ bán lẻ sơn, màu, vécni như: Sơn, vécni và các sản phẩm liên quan. | ||||||
| 4700423 | Dịch vụ bán lẻ kính xây dựng | Gồm dịch vụ bán lẻ kính xây dựng như: kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào,… | ||||||
| 4700424 | Dịch vụ bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác | |||||||
| 4700425 | Dịch vụ bán lẻ gạch ốp lát, đá ốp lát, thiết bị vệ sinh | |||||||
| 4700429 | Dịch vụ bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | Gồm dịch vụ bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chưa được phân loại ở trên. | ||||||
| 470043 | 4700430 | Dịch vụ bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn | Gồm dịch vụ bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn như: – Chăn, túi ngủ,…; – Khăn, ga trải giường, khăn ăn, khăn bàn hoặc bếp; – Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ; – Màn, rèm, mành, ga trải giường, áo gối, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế; – Vải nhựa, vải dầu, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế; – Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu, diềm, thảm chải sàn,…; – Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù,…; – Quần áo hóa trang,…; – Bao tải, túi các loại được sử dụng cho việc đóng gói hàng hóa; – Dây bện, dây thừng, dây chão, dây cáp, nút dây lưới,…; – Nhãn, mác và các nguyên vật liệu tương tự không được thêu, dải viền, dây tết từng mảnh; đồ có tính chất trang trí từng mảnh không thêu, trừ được đan, móc; quả tua, núm tua, quả ngù len dùng để trang trí và các đồ tương tự,..; – Dây đăng ten, ren, vải ren rời từng miếng…; – Đồ độn, lót (bông, len,…),…; – Sợi, chỉ bọc kim loại, sợi dây viền quần áo, cái khâu, cái móc, khuyết áo,…; – Dây ni lông dai, dây poliamit, dây pôliexte, sợi vitcô,…; – Sản phẩm sợi và các đồ sử dụng kỹ thuật (Gồm: bấc, măng xông đèn, ống phun nước, truyền hoặc dây băng tải,…; – Chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác; | |||||
| 470044 | Dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 4700441 | Dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện | Gồm dịch vụ bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện như: – Đèn, các thiết bị điện và các bộ phận của chúng; – Máy điều hòa, quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, bàn là, máy sấy tóc,…; | ||||||
| 4700442 | Dịch vụ bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự | Gồm dịch vụ bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự như: – Giường, tủ, bàn, ghế,…; – Đồ nội thất trong gia đình khác,…; | ||||||
| 4700443 | Dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh | Gồm dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh như: – Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gốm, sứ, thủy tinh; – Đồ gia đình, đồ trang trí bằng gốm, sứ, thủy tinh; – Đồ gốm, sứ, thủy tinh dùng để cách ly (cách điện,…); | ||||||
| 4700444 | Dịch vụ bán lẻ nhạc cụ | Gồm dịch vụ bán lẻ nhạc cụ như: – Đàn piano và các loại nhạc cụ có dây, có bàn phím khác; – Nhạc cụ có dây; – Nhạc cụ hơi; – Nhạc cụ khác,..; | ||||||
| 4700449 | Dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 47005 | Dịch vụ bán lẻ hàng văn hóa, giải trí | |||||||
| 470051 | 4700510 | Dịch vụ bán lẻ sách, truyện các loại | ||||||
| 470052 | 4700520 | Dịch vụ bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác | ||||||
| 470053 | 4700530 | Dịch vụ bán lẻ văn phòng phẩm | Gồm dịch vụ bán lẻ văn phòng phẩm như: – Tem, mẫu séc, giấy chứng nhận các loại, bưu thiếp, ấn phẩm quảng cáo; đề can,…; – Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, sổ ghi chép, quyển biên lai, nhật ký và các sản phẩm tương tự; – Giấy thấm, bìa đóng giấy, bìa hồ sơ, tờ khai và những sản phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa giấy; – Các sản phẩm văn phòng khác (bút viết, bút chì, bảng các loại, phấn vẽ,…; | |||||
| 470054 | 4700540 | Dịch vụ bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) | ||||||
| 470055 | 4700550 | Dịch vụ bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao | ||||||
| 470056 | 4700560 | Dịch vụ bán lẻ trò chơi, đồ chơi | Gồm dịch vụ bán lẻ trò chơi, đồ chơi như: búp bê, đồ chơi các loại, trò chơi điện tử dùng với máy vô tuyến,… | |||||
| 47006 | Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác | |||||||
| 470061 | Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da, giả da | Gồm dịch vụ bán lẻ hàng may mặc như: quần áo, tất,… | ||||||
| 4700611 | Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc | |||||||
| 4700612 | Dịch vụ bán lẻ giày dép | |||||||
| 4700613 | Dịch vụ bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác | |||||||
| 470062 | Dịch vụ bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh | |||||||
| 4700621 | Dịch vụ bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế | Gồm dịch vụ bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế như: Thuốc tân dược,…; Dược phẩm các loại,…; Dụng cụ y tế khác,…; | ||||||
| 4700622 | Dịch vụ bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh | Gồm dịch vụ bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh như: Xà phòng, các sản phẩm hoạt động bề mặt cơ bản; Thuốc tẩy; Nước hoa, nước thơm, dầu thơm; Các chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi; Hóa mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt, các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân, chế phẩm dùng cho tóc,…; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác | ||||||
| 4700623 | Dịch vụ bán lẻ thuốc đông y, thuốc nam | |||||||
| 470063 | Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác loại mới | |||||||
| 4700631 | Dịch vụ bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh | |||||||
| 4700632 | Dịch vụ bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức | Gồm dịch vụ bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức như: nhẫn, vòng, khuyên tai, kim cương, rubi, saphia, và đá ngọc bích, bạch kim,… | ||||||
| 4700633 | Dịch vụ bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ | |||||||
| 4700634 | Dịch vụ bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) | Gồm dịch vụ bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) như: tranh vẽ, tranh phác họa, tranh bột màu,… | ||||||
| 4700635 | Dịch vụ bán lẻ dầu hỏa, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình | |||||||
| 4700636 | Dịch vụ bán lẻ đồng hồ, kính mắt | |||||||
| 4700637 | Dịch vụ bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh | |||||||
| 4700638 | Dịch vụ bán lẻ xe đạp và phụ tùng | |||||||
| 4700639 | Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 47007 | Dịch vụ bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng | |||||||
| 470071 | 4700710 | Dịch vụ bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng | ||||||
| 470072 | 4700720 | Dịch vụ bán lẻ sách, báo, truyện, tạp chí cũ | ||||||
| 470079 | 4700790 | Dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng | Gồm dịch vụ bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng chưa được phân loại ở trên | |||||
H |
|
| DỊCH VỤ VẬN TẢI KHO BÃI |
| |||||
| 49 | Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | |||||||
| 491 | Dịch vụ vận tải đường sắt | |||||||
| 4911 | 49110 | 491100 | Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt | |||||
| 4911001 | Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch | Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch như: – Dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt | ||||||
| 4911009 | Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt khác | |||||||
| 4912 | 49120 | 491200 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt | |||||
| 4912001 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng toa đông lạnh | |||||||
| 4912002 | Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu | Gồm dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu như dầu thô, khí ga tự nhiên, các sản phẩm khí ga,… | ||||||
| 4912003 | Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác | |||||||
| 4912004 | Dịch vụ vận tải công ten nơ | |||||||
| 4912005 | Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện | |||||||
| 4912006 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khô, hàng rời | |||||||
| 4912009 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khác | Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 492 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt | |||||||
| 4921 | 49210 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành | ||||||
| 492101 | 4921010 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành | ||||||
| 492102 | 4921020 | Dịch vụ cho thuê xe buýt trong nội thành có kèm người lái | ||||||
| 4922 | 49220 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh | ||||||
| 492201 | 4922010 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh | ||||||
| 492202 | 4922020 | Dịch vụ cho thuê xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh có kèm người lái | ||||||
| 4929 | 49290 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác | ||||||
| 492901 | 4929010 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác | Dịch vụ hợp đồng với các trường học và xe chở cán bộ công nhân viên, người lao động | |||||
| 492902 | 4929020 | Dịch vụ cho thuê xe buýt loại khác | ||||||
| 493 | Dịch vụ vận tải đường bộ khác | |||||||
| 4931 | Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | |||||||
| 49311 | 493110 | 4931100 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao | |||||
| 49312 | 493120 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi | ||||||
| 4931201 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi truyền thống | |||||||
| 4931202 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi công nghệ | |||||||
| 4931203 | Dịch vụ cho thuê xe ô tô con có kèm người lái | |||||||
| 49313 | 493130 | 4931300 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | |||||
| 49319 | 493190 | 4931900 | Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) | Gồm Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác như xe ngựa, xe kéo | ||||
| 4932 | Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác | |||||||
| 49321 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh | |||||||
| 493211 | 4932110 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh | ||||||
| 493212 | 4932120 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh | ||||||
| 493213 | 4932130 | Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển | ||||||
| 49329 | Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 493291 | 4932910 | Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu | Gồm: dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu như: dịch vụ của đường sắt leo núi, đường cáp trên không,… | |||||
| 493292 | 4932920 | Dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển | Gồm: dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển như: dịch vụ cho thuê xe để chở khách đi tham quan, du lịch hoặc các mục đích khác… | |||||
| 4933 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ | |||||||
| 49331 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng | |||||||
| 493311 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng | |||||||
| 4933111 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe đông lạnh | |||||||
| 4933112 | Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc | |||||||
| 4933113 | Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí ga bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc | |||||||
| 4933114 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe container | |||||||
| 4933115 | Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô | |||||||
| 4933116 | Dịch vụ vận tải động vật sống | |||||||
| 4933117 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác (xe đầu kéo, tafooc…) | |||||||
| 4933118 | Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện | |||||||
| 4933119 | Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu | Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 493312 | 4933120 | Dịch vụ cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển | ||||||
| 49332 | 493320 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) | ||||||
| 4933201 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) | Gồm: dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) như: dịch vụ vận tải phế liệu, phế thải, rác thải không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải | ||||||
| 4933202 | Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển | Gồm: dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển như: dịch vụ vận chuyển đồ đạc gia đình, thiết bị văn phòng,… | ||||||
| 49333 | 493330 | 4933300 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác | |||||
| 49334 | 493340 | 4933400 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ | |||||
| 49339 | 493390 | 4933900 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác | |||||
| 494 | 4940 | 49400 | Dịch vụ vận tải đường ống | |||||
| 494001 | 4940010 | Dịch vụ vận tải sản phẩm dầu thô và dầu tinh luyện | ||||||
| 494002 | 4940020 | Dịch vụ vận tải khí ga tự nhiên | ||||||
| 494009 | 4940090 | Dịch vụ vận tải đường ống hàng hóa khác | ||||||
| 50 | Dịch vụ vận tải đường thủy | |||||||
| 501 | Dịch vụ vận tải ven biển và viễn dương | |||||||
| 5011 | Dịch vụ vận tải hành khách ven biển và viễn dương | |||||||
| 50111 | Dịch vụ vận tải hành khách ven biển | |||||||
| 501111 | Dịch vụ vận tải hành khách ven biển | |||||||
| 5011111 | Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng phà | |||||||
| 5011112 | Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng tàu thủy | |||||||
| 5011119 | Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác | |||||||
| 501112 | 5011120 | Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển | ||||||
| 50112 | Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương | |||||||
| 501121 | Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương | |||||||
| 5011211 | Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy | |||||||
| 5011219 | Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác | |||||||
| 501122 | 5011220 | Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển | ||||||
| 5012 | Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương | |||||||
| 50121 | Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển | |||||||
| 501211 | Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển | |||||||
| 5012111 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh | |||||||
| 5012112 | Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu | |||||||
| 5012113 | Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu | |||||||
| 5012114 | Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ | |||||||
| 5012115 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khô | |||||||
| 5012119 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khác | |||||||
| 501212 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy | |||||||
| 5012121 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển | |||||||
| 5012122 | Dịch vụ kéo đẩy | Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên sông nước nội địa do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây | ||||||
| 50122 | Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương | |||||||
| 501221 | Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương | |||||||
| 5012211 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh | |||||||
| 5012212 | Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu | |||||||
| 5012213 | Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu | |||||||
| 5012214 | Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ | |||||||
| 5012215 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khô | |||||||
| 5012219 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khác | |||||||
| 501222 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy | |||||||
| 5012221 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển | |||||||
| 5012222 | Dịch vụ kéo đẩy | Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên biển viễn dương do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây | ||||||
| 502 | Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa | |||||||
| 5021 | Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa | |||||||
| 50211 | Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới | |||||||
| 502111 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiên cơ giới | |||||||
| 5021111 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu thủy | |||||||
| 5021112 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng phà | |||||||
| 5021113 | Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan | |||||||
| 5021119 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới khác | |||||||
| 502112 | 5021120 | Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải cơ giới có kèm người điều khiển | ||||||
| 50212 | Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ | |||||||
| 502121 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ | |||||||
| 5021211 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng thuyền | |||||||
| 5021212 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng ghe | |||||||
| 5021213 | Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan | |||||||
| 5021219 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ khác | |||||||
| 502122 | 5021220 | Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải thô sơ có kèm người điều khiển | ||||||
| 5022 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa | |||||||
| 50221 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới | |||||||
| 502211 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới | |||||||
| 5022111 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh | |||||||
| 5022112 | Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu | |||||||
| 5022113 | Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu | |||||||
| 5022114 | Dịch vụ vận tải các côngtenơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ | |||||||
| 5022115 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khô | |||||||
| 5022119 | Dịch vụ vận tải hàng hóa khác | |||||||
| 502212 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy | |||||||
| 5022121 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển | |||||||
| 5022122 | Dịch vụ kéo đẩy | |||||||
| 50222 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ | |||||||
| 502221 | 5022210 | Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ | ||||||
| 502222 | Dịch vụ cho thuê phương tiện thô sơ chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy | |||||||
| 5022221 | Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển | |||||||
| 5022222 | Dịch vụ kéo đẩy | |||||||
| 51 | Dịch vụ vận tải hàng không | |||||||
| 511 | 5110 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không | ||||||
| 51101 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định | |||||||
| 511011 | 5110110 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa theo tuyến và lịch trình cố định | ||||||
| 511012 | 5110120 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế theo tuyến và lịch trình cố định | ||||||
| 51109 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không loại khác | |||||||
| 511091 | 5110910 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa không theo tuyến và lịch trình cố định, ngoại trừ mục đích phục vụ tham quan | ||||||
| 511092 | 5110920 | Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế không theo tuyến và lịch trình | ||||||
| 511093 | 5110930 | Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển hành khách hàng không có kèm người điều khiển | ||||||
| 512 | 5120 | Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không | ||||||
| 51201 | Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định | |||||||
| 512011 | 5120110 | Dịch vụ vận chuyển thư từ, bưu kiện | ||||||
| 512012 | 5120120 | Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác theo lịch trình | ||||||
| 512013 | 5120130 | Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác không theo lịch trình | ||||||
| 51209 | 512090 | 5120900 | Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không loại khác | |||||
| 52 | Dịch vụ kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | |||||||
| 521 | 5210 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa | ||||||
| 52101 | 521010 | 5210100 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan | Gồm dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan đối với các loại hàng hóa trong hầm chứa, bể chứa, kho chứa hàng hóa thông thường và đông lạnh | ||||
| 52102 | 521020 | 5210200 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) | |||||
| 52109 | 521090 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác | ||||||
| 5210901 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ khí ga và chất lỏng | |||||||
| 5210902 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ thóc, gạo | |||||||
| 5210909 | Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa chưa phân vào đâu | |||||||
| 522 | Dịch vụ hỗ trợ cho vận tải | |||||||
| 5221 | 52210 | Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt | ||||||
| 522101 | 5221010 | Dịch vụ kéo, đẩy | ||||||
| 522109 | 5221090 | Dịch vụ khác có liên quan đến vận tải đường sắt | Gồm dịch vụ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường sắt; hoạt động của các nhà ga đường sắt; hoạt động của quản lý, điều độ mạng đường sắt; bẻ ghi đường sắt, trạm chắn tàu,… Loại trừ: dịch vụ bốc dỡ hàng hóa đường sắt | |||||
| 5222 | Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy | |||||||
| 52221 | 522210 | 5222100 | Dịch vụ điều hành hoạt động cảng biển | |||||
| 52222 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương | |||||||
| 522221 | 5222210 | Dịch vụ hoa tiêu, lai dắt tàu thuyền ven biển và viễn dương | ||||||
| 522222 | 5222220 | Dịch vụ hoạt động cứu hộ và trục vớt tàu trên biển và ven biển | ||||||
| 52223 | 522230 | 5222300 | Dịch vụ điều hành cảng đường thủy nội địa | |||||
| 52224 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa | |||||||
| 522241 | 5222410 | Dịch vụ hoạt động hoa tiêu, lai dắt đường thủy nội địa | ||||||
| 522242 | 5222420 | Dịch vụ hoạt động cứu hộ và trục vớt tàu đường thủy nội địa | ||||||
| 5223 | Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không | |||||||
| 52231 | 522310 | 5223100 | Dịch vụ điều hành bay | Dịch vụ điều hành bay gồm dịch vụ điều hành bay và kiểm soát không lưu | ||||
| 52232 | 522320 | 5223200 | Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không | |||||
| 52239 | 522390 | 5223900 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không | |||||
| 5224 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa | |||||||
| 52241 | 522410 | 5224100 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa ga đường sắt | Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu hỏa hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu hỏa; dịch vụ bốc vác hàng hóa tại ga đường sắt | ||||
| 52242 | 522420 | 5224200 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa đường bộ | Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên ô tô hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ ô tô; dịch vụ bốc vác hàng hóa tại bến, bãi đỗ ô tô. | ||||
| 52243 | 522430 | 5224300 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng biển | Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu biển; dịch vụ bốc vác hàng hóa tại cảng biển | ||||
| 52244 | 522440 | 5224400 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng sông | Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu, thuyền và phương tiện vận tải đường sông, hồ, kênh, rạch hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ các phương tiện đó; dịch vụ bốc vác hàng hóa | ||||
| 52245 | 522450 | 5224500 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không | Gồm dịch vụ bốc xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên máy bay hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ máy bay; dịch vụ bốc vác hàng hóa | ||||
| 52249 | 522490 | 5224900 | Dịch vụ bốc xếp hàng hóa loại khác | |||||
| 5225 | Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ | |||||||
| 52251 | 522510 | 5225100 | Dịch vụ điều hành bến xe | |||||
| 52252 | 522520 | 5225200 | Dịch vụ quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ | |||||
| 52253 | 522530 | 5225300 | Dịch vụ quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ | |||||
| 52259 | 522590 | 5225900 | Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải đường bộ | |||||
| 5229 | Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải | |||||||
| 52291 | 522910 | 5229100 | Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển | Gồm dịch vụ đại lý tàu biển như: – Làm thủ tục cho tàu vào/ra cảng; thu xếp tàu lai dắt, hoa tiêu, bố trí cầu bến, nơi neo đậu tàu biển để thực hiện bốc dỡ hàng hóa, đưa đón khách lên tàu; – Thông báo thông tin cần thiết cho các bên liên quan đến tàu, hàng hóa và hành khách, chuẩn bị tài liệu, giấy tờ về hàng hóa/hành khách, thu xếp giao hàng cho người nhận hàng; làm thủ tục hải quan, biên phòng có liên quan đến tàu và thủ tục về bốc dỡ hàng hóa, hành khách lên xuống tàu; – Thực hiện việc thu hộ, trả hộ tiền cước, tiền bồi thường, các khoản tiền khác; thu xếp việc cung ứng cho tàu biển tại cảng; – Ký kết hợp đồng thuê tàu, làm thủ tục giao nhận tàu và thuyền viên; ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bốc dỡ hàng hóa; – Thực hiện các thủ tục liên quan đến tranh chấp hàng hải, các công việc khác theo ủy quyền. | ||||
| 52292 | 522920 | 5229200 | Logistics | Dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức và hỗ trợ hoạt động vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa | ||||
| 52299 | 522990 | 5229900 | Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu như: – Các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải hàng không, vận tải bộ, vận tải đường thủy nội địa; – Môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ; – Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; – Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; – Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa, kể cả dịch vụ liên quan tới hậu cần; – Môi giới thuê tàu biển và máy bay; – Hoạt động liên quan khác như lấy mẫu, cân hàng hóa… liên quan đến vận tải; | ||||
| 53 | Dịch vụ bưu chính và chuyển phát | |||||||
| 531 | 5310 | 53100 | 531000 | Dịch vụ bưu chính | ||||
| 5310001 | Dịch vụ bưu chính liên quan đến báo chí và các tạp chí xuất bản định kỳ | Nhóm này gồm dịch vụ bưu chính liên quan đến báo chí và các tạp chí xuất bản định kỳ như: – Nhận, phân loại, đóng gói; – Chuyển và giao báo chí và các tạp chí xuất bản định kỳ dù nơi nhận và nơi gửi trong nước hay quốc tế, theo quy định của cơ quan bưu quốc gia | ||||||
| 5310002 | Dịch vụ bưu chính liên quan đến thư từ | Gồm dịch vụ bưu chính liên quan đến thư từ như: – Nhận, phân loại, đóng gói; – Chuyển và phân phối thư từ bằng dịch vụ bưu chính qua mạng lưới bưu điện được quy định bằng các giao ước dịch vụ thống nhất. Hoạt động này có thể sử dụng một hoặc nhiều phương thức vận tải, có thể sử dụng phương tiện vận tải thuộc sở hữu của bưu điện hoặc phương tiện vận tải công cộng: + Nhận thư từ các hòm thư công cộng hoặc cơ sở bưu điện; + Phân phối và phân phát thư. | ||||||
| 5310003 | Dịch vụ bưu chính liên quan đến bưu phẩm, bưu kiện | Gồm dịch vụ bưu chính liên quan đến bưu phẩm, bưu kiện như: – Nhận, phân loại, đóng gói; – Chuyển và phân phối bưu phẩm, bưu kiện bằng dịch vụ bưu chính qua mạng lưới bưu điện được quy định bằng các giao ước dịch vụ thống nhất | ||||||
| 5310004 | Dịch vụ của các quầy bưu điện | Gồm dịch vụ của các quầy bưu điện như: – Bán tem bưu phí, quản lý, xác nhận giá trị bưu phẩm, thư đảm bảo và các dịch vụ quầy hàng bưu chính khác | ||||||
| 5310009 | Dịch vụ bưu chính khác | Gồm dịch vụ bưu chính khác như: dịch vụ thuê hòm thư, dịch vụ “hòm thư lưu” và dịch vụ bưu chính chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 532 | 5320 | 53200 | Dịch vụ chuyển phát | |||||
| 532001 | 5320010 | Dịch vụ chuyển phát đa phương thức | ||||||
| 532009 | 5320090 | Dịch vụ chuyển phát khác chưa được phân vào đâu | ||||||
I |
|
|
|
|
| DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
| ||
| 55 |
|
|
| Dịch vụ lưu trú | ||||
| 551 | 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | ||||||
| 55101 | 551010 | 5510100 | Dịch vụ khách sạn | Gồm dịch vụ khách sạn như: dịch vụ cung cấp cơ sơ lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, quy mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, Gồm: khách sạn được xây dựng thành khối, khách sạn nổi, khách sạn thương mại, khách sạn nghỉ dưỡng, có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp | ||||
| 55102 | 551020 | 5510200 | Dịch vụ biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày | Gồm dịch vụ biệt thự hoặc dịch vụ lưu trú ngắn ngày như: – Biệt thự du lịch có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch; – Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn… để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú. | ||||
| 55103 | 551030 | 5510300 | Dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày | Gồm dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ lưu trú ngắn ngày như: nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện để xếp hạng sao. Có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là,… | ||||
| 55104 | 551040 | 5510400 | Dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự | Nhóm này gồm dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự như dịch vụ nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách | ||||
| 559 | 5590 | Dịch vụ lưu trú khác | ||||||
| 55901 | 559010 | Dịch vụ ký túc xá học sinh, sinh viên | ||||||
| 5590101 | Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá | Gồm dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng | ||||||
| 5590102 | Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho công nhân trong các khu nhà tập thể hoặc các khu lều | |||||||
| 55902 | 559020 | 5590200 | Dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm | Gồm dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại. | ||||
| 55909 | 559090 | 5590900 | Dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ chưa được phân loại ở trên | ||||
| 56 | Dịch vụ ăn uống | |||||||
| 561 | 5610 | Dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động | ||||||
| 56101 | 561010 | 5610100 | Dịch vụ nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) | Gồm dịch vụ trong các nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về | ||||
| 56102 | 561020 | 5610200 | Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh | |||||
| 56109 | 561090 | 5610900 | Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác | Gồm dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác như: – Quán ăn tự phục vụ; – Quán ăn nhanh; – Cửa hàng bán đồ ăn mang về; – Xe thùng bán kem; – Xe bán hàng ăn lưu động; – Hàng ăn uống trên phố, trong chợ; – Dịch vụ nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác | ||||
| 562 | Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác | |||||||
| 5621 | 56210 | 562100 | 5621000 | Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng | Gồm dịch vụ chuẩn bị và cung cấp thức ăn dựa trên cơ sở hợp đồng với khách hàng, tại các cơ quan chính quyền, cơ quan thương mại… và cho các sự kiện đặc biệt (đám cưới, tiệc,…) | |||
| 5629 | 56290 | 562900 | 5629000 | Dịch vụ ăn uống khác | Gồm dịch vụ ăn uống khác như: – Dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể; – Dịch vụ chuẩn bị thức ăn khác và đồ uống có liên quan được cung cấp bởi các quán bán hàng đồ ăn nhẹ, cửa hàng đồ ăn nhanh không có chỗ ngồi, các tiện nghi để mua thức ăn mang về,…; – Dịch vụ cung cấp thức ăn được chuẩn bị trong nhà nhờ máy bán hàng tự động; | |||
| 563 | 5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống | ||||||
| 56301 | 563010 | 5630100 | Dịch vụ trong quán rượu, bia, quầy bar | |||||
| 56302 | 563020 | 5630200 | Dịch vụ trong quán cà phê, giải khát | |||||
| 56309 | 563090 | 5630900 | Dịch vụ phục vụ đồ uống khác | Gồm dịch vụ phục vụ đồ uống khác như: Dịch vụ của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè các loại,…; dịch vụ của các xe bán rong đồ uống,..; | ||||
J |
|
| DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| |||||
| 58 | Sản phẩm xuất bản | |||||||
| 581 | Sách, ấn phẩm định kỳ và các ấn phẩm khác xuất bản | |||||||
| 5811 | Sách xuất bản | |||||||
| 58111 | Sách xuất bản trực tuyến | |||||||
| 581111 | 5811110 | Sách trực tuyến xuất bản | ||||||
| 581112 | 5811120 | Quảng cáo trong sách trực tuyến | ||||||
| 581113 | 5811130 | Dịch vụ bản quyền xuất bản sách trực tuyến | ||||||
| 58112 | Sách xuất bản khác | |||||||
| 581121 | Sách in | |||||||
| 5811211 | Sách giáo khoa xuất bản | |||||||
| 5811212 | Sách chuyên ngành, sách kỹ thuật và sách nghiên cứu xuất bản | |||||||
| 5811213 | Sách truyện thiếu nhi xuất bản | |||||||
| 5811214 | Từ điển và sách bách khoa xuất bản | |||||||
| 5811215 | Tập bản đồ và sách có bản đồ khác xuất bản | |||||||
| 5811219 | Sách in khác, sách thông tin, tờ rơi và sách tương tự xuât bản | |||||||
| 581122 | 5811220 | Sách ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác xuất bản | Gồm sách xuất bản ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác như: hệ thống điều hành, kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy tính; | |||||
| 581123 | 5811230 | Quảng cáo trong sách khác | ||||||
| 581124 | 5811240 | Dịch vụ đại lý xuất bản sách khác | ||||||
| 581125 | 5811250 | Dịch vụ bản quyền xuất bản sách khác | ||||||
| 5812 | Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ xuất bản | |||||||
| 58121 | Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản | |||||||
| 581211 | 5812110 | Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản | ||||||
| 581212 | 5812120 | Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản | ||||||
| 58122 | Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản | |||||||
| 581221 | 5812210 | Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản | ||||||
| 581222 | 5812220 | Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản | ||||||
| 5813 | Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất bản | |||||||
| 58131 | Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất bản trực tuyến | |||||||
| 581311 | 5813110 | Báo trực tuyến | ||||||
| 581312 | 5813120 | Quảng cáo trong báo trực tuyến | ||||||
| 581313 | Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến | |||||||
| 5813131 | Tờ tập san và tạp chí xuất bản định kỳ trực tuyến | |||||||
| 5813132 | Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến | |||||||
| 581314 | 5813140 | Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ trực tuyến | ||||||
| 58132 | Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác xuất bản | |||||||
| 581321 | 5813210 | Báo khác | ||||||
| 581322 | 5813220 | Quảng cáo trong báo khác | ||||||
| 581323 | Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác | |||||||
| 5813231 | Tờ tập san và các ấn phẩm định kỳ khác | |||||||
| 5813232 | Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ khác | |||||||
| 581324 | 5813240 | Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ khác | ||||||
| 5819 | Ấn phẩm xuất bản khác | |||||||
| 58191 | Ấn phẩm xuất bản trực tuyến khác | |||||||
| 581911 | Dịch vụ cung cấp trực tuyến các nội dung khác | |||||||
| 5819111 | Dịch vụ cung cấp trực tuyến nội dung có tính chất người lớn | |||||||
| 5819119 | Dịch vụ cung cấp trực tuyến các nội dung khác chưa phân vào đâu | |||||||
| 581912 | 5819120 | Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm trực tuyến khác | ||||||
| 58192 | Ấn phẩm xuất bản khác | |||||||
| 581921 | Ấn phẩm in xuất bản khác | |||||||
| 5819211 | Bưu thiếp, thiếp chúc mừng và các loại tương tự | |||||||
| 5819212 | Tranh ảnh | |||||||
| 5819213 | Vé tàu xe, lịch | |||||||
| 5819214 | Tem thư chưa sử dụng, tem hải quan hoặc các loại tem tương tự; giấy đóng dấu tem; mẫu séc; giấy bạc; giấy chứng nhận chứng khoán, cổ phiếu và các tài liệu có tiêu đề tương tự | |||||||
| 5819215 | Tài liệu, catalo quảng cáo thương mại và các tài liệu tương tự | |||||||
| 5819219 | Ấn phẩm in xuất bản khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 581922 | 5819220 | Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm khác | ||||||
| 582 | 5820 | 58200 | Phần mềm xuất bản | |||||
| 582001 | Phần mềm các trò chơi máy tính | |||||||
| 5820011 | Phần mềm các chương trình trò chơi đóng gói | |||||||
| 5820012 | Phần mềm các chương trình trò chơi tải từ trên mạng xuống | |||||||
| 5820013 | Trò chơi điện tử trực tuyến | |||||||
| 582002 | Phần mềm xuất bản khác | |||||||
| 5820021 | Hệ thống phần mềm, đóng gói | |||||||
| 5820022 | Hệ thống điều hành, đóng gói | |||||||
| 5820023 | Phần mềm mạng, đóng gói | |||||||
| 5820024 | Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu, đóng gói | |||||||
| 5820025 | Công cụ phát triển và phần mềm ngôn ngữ lập trình, đóng gói | |||||||
| 582003 | Phần mềm ứng dụng, đóng gói | |||||||
| 5820031 | Ứng dụng trong gia đình và hoạt động của doanh nghiệp, đóng gói | |||||||
| 5820039 | Phần mềm ứng dụng khác | |||||||
| 582004 | Phần mềm tải trên mạng xuống | |||||||
| 5820041 | Phần mềm hệ thống tải trên mạng xuống | |||||||
| 5820042 | Phần mềm ứng dụng tải trên mạng xuống | |||||||
| 582005 | 5820050 | Phần mềm trực tuyến | ||||||
| 582006 | 5820060 | Dịch vụ giấy phép cho bản quyền sử dụng phần mềm máy tính | ||||||
| 59 | Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | |||||||
| 591 | Dịch vụ điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình | |||||||
| 5911 | Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình | |||||||
| 59111 | Phim điện ảnh | |||||||
| 591111 | Dịch vụ sản xuất chương trình phim điện ảnh | |||||||
| 5911111 | Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh | |||||||
| 5911112 | Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim điện ảnh | |||||||
| 591112 | Sản phẩm phim điện ảnh | |||||||
| 5911121 | Bản gốc phim điện ảnh | |||||||
| 5911122 | Kỹ xảo điện ảnh | |||||||
| 5911123 | Phim ảnh thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác | |||||||
| 5911124 | Phim điện ảnh tải trên mạng xuống khác | |||||||
| 591113 | 5911130 | Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim điện ảnh | ||||||
| 59112 | Phim video | |||||||
| 591121 | Dịch vụ sản xuất phim video | |||||||
| 5911211 | Dịch vụ sản xuất phim video | |||||||
| 5911212 | Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim video | |||||||
| 591122 | Sản phẩm phim video | |||||||
| 5911221 | Bản gốc phim video | |||||||
| 5911222 | Kỹ xảo video | |||||||
| 5911223 | Phim video thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác | |||||||
| 5911224 | Phim video tải trên mạng xuống khác | |||||||
| 591123 | 5911230 | Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim video | ||||||
| 59113 | Chương trình truyền hình | |||||||
| 591131 | Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình | |||||||
| 5911311 | Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình | |||||||
| 5911312 | Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo chương trình truyền hình | |||||||
| 591132 | Sản phẩm chương trình truyền hình | |||||||
| 5911321 | Bản gốc chương trình truyền hình | |||||||
| 5911322 | Kỹ xảo chương trình truyền hình | |||||||
| 5911323 | Chương trình truyền hình thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác | |||||||
| 5911324 | Chương trình truyền hình tải trên mạng xuống khác | |||||||
| 591133 | 5911330 | Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên chương trình truyền hình | ||||||
| 5912 | 59120 | Dịch vụ hậu kỳ | ||||||
| 591201 | 5912010 | Dịch vụ biên tập nghe nhìn | ||||||
| 591202 | 5912020 | Dịch vụ truyền và nhân bản phim gốc | ||||||
| 591203 | 5912030 | Dịch vụ hiệu chỉnh màu sắc và phục hồi số liệu | ||||||
| 591204 | 5912040 | Dịch vụ hiệu ứng nghe nhìn | ||||||
| 591205 | 5912050 | Dịch vụ phim hoạt hình | ||||||
| 591206 | 5912060 | Dịch vụ lời bình, tiêu đề phim và ghi phụ đề cho phim | ||||||
| 591207 | 5912070 | Dịch vụ thiết kế và biên tập âm thanh | ||||||
| 591209 | 5912090 | Dịch vụ hậu kỳ phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình khác | ||||||
| 5913 | 59130 | 591300 | Dịch vụ phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình | |||||
| 5913001 | Dịch vụ cấp phép bản quyền và lưu trữ | |||||||
| 5913002 | Dịch vụ phát hành | |||||||
| 5914 | Dịch vụ chiếu phim | |||||||
| 59141 | 591410 | Dịch vụ chiếu phim cố định | ||||||
| 5914101 | Dịch vụ chiếu phim điện ảnh cố định | |||||||
| 5914102 | Dịch vụ chiếu phim video cố định | |||||||
| 59142 | 591420 | Dịch vụ chiếu phim lưu động | ||||||
| 5914201 | Dịch vụ chiếu phim điện ảnh lưu động | |||||||
| 5914202 | Dịch vụ chiếu phim video lưu động | |||||||
| 592 | 5920 | 59200 | Dịch vụ ghi âm và xuất bản âm nhạc | |||||
| 592001 | Dịch vụ ghi âm và thu âm; thu âm nguyên bản | |||||||
| 5920011 | Dịch vụ thu âm | |||||||
| 5920012 | Dịch vụ thu âm tại chỗ | |||||||
| 5920013 | Bản gốc thu âm | |||||||
| 592002 | Âm nhạc xuất bản | |||||||
| 5920021 | Nhạc in thành sách | |||||||
| 5920022 | Nhạc điện tử | |||||||
| 5920023 | Băng đĩa nhạc hoặc các phương tiện vật lý khác | |||||||
| 5920024 | Băng đĩa nhạc khác | |||||||
| 5920025 | Nhạc tải trên mạng xuống | |||||||
| 592003 | Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc | |||||||
| 5920031 | Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc | |||||||
| 5920032 | Dịch vụ phát hành âm nhạc | |||||||
| 60 | Dịch vụ phát thanh, truyền hình | |||||||
| 601 | 6010 | 60100 | Dịch vụ phát thanh | |||||
| 601001 | Dịch vụ phát thanh | |||||||
| 6010011 | Dịch vụ phát thanh | |||||||
| 6010012 | Bản gốc phát thanh | |||||||
| 601002 | Dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh | |||||||
| 6010021 | Dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh | |||||||
| 6010022 | Bản gốc chương trình phát thanh | |||||||
| 6010023 | Kênh chương trình phát thanh | |||||||
| 601003 | 6010030 | Dịch vụ bán thời gian quảng cáo phát thanh (trừ trường hợp hưởng hoa hồng) | ||||||
| 602 | Dịch vụ truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao | |||||||
| 6021 | 60210 | Dịch vụ truyền hình | ||||||
| 602101 | Dịch vụ truyền hình | |||||||
| 6021011 | Dịch vụ truyền hình trực tuyến, trừ truyền hình thuê bao | |||||||
| 6021012 | Dịch vụ truyền hình khác, trừ truyền hình thuê bao | |||||||
| 602102 | 6021020 | Bản gốc truyền hình | ||||||
| 602103 | 6021030 | Chương trình các kênh truyền hình (trừ truyền hình thuê bao) | ||||||
| 602104 | 6021040 | Thời gian quảng cáo truyền hình | ||||||
| 6022 | 60220 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác | ||||||
| 602201 | 6022010 | Dịch vụ truyền hình cáp | ||||||
| 602202 | 6022020 | Dịch vụ truyền hình vệ tinh | ||||||
| 602203 | 6022030 | Dịch vụ truyền hình thuê bao khác | ||||||
| 61 | Dịch vụ viễn thông | |||||||
| 611 | 6110 | Dịch vụ viễn thông có dây | ||||||
| 61101 | Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây | |||||||
| 611011 | Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín | |||||||
| 6110111 | Dịch vụ điện thoại cố định – truy cập và sử dụng | |||||||
| 6110112 | Dịch vụ điện thoại cố định – gọi | |||||||
| 6110113 | Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây | |||||||
| 611012 | 6110120 | Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây | ||||||
| 611013 | 6110130 | Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây | ||||||
| 611014 | Dịch vụ viễn thông internet có dây | |||||||
| 6110141 | Dịch vụ mạng chủ internet | |||||||
| 6110142 | Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây | |||||||
| 6110143 | Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây | |||||||
| 6110149 | Dịch vụ viễn thông internet có dây khác | |||||||
| 611015 | Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây | |||||||
| 6110151 | Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản | |||||||
| 6110152 | Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền | |||||||
| 61102 | 611020 | 6110200 | Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác | |||||
| 612 | 6120 | Dịch vụ viễn thông không dây | ||||||
| 61201 | Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây | |||||||
| 612011 | Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây | |||||||
| 6120111 | Dịch vụ viễn thông di động – truy cập và sử dụng | |||||||
| 6120112 | Dịch vụ viễn thông không dây – cuộc gọi | |||||||
| 6120113 | Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây | |||||||
| 612012 | 6120120 | Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây | ||||||
| 612013 | 6120130 | Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây | ||||||
| 612014 | Dịch vụ viễn thông internet không dây khác | |||||||
| 6120141 | Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây | |||||||
| 6120142 | Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây | |||||||
| 6120149 | Dịch vụ viễn thông internet không dây khác | |||||||
| 612015 | 6120150 | Dịch vụ phát chương trình taị nhà qua mạng viễn thông không dây | ||||||
| 61202 | 612020 | 6120200 | Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác | |||||
| 613 | 6130 | 61300 | Dịch vụ viễn thông vệ tinh | |||||
| 613001 | 6130010 | Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh | ||||||
| 613002 | 6130020 | Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh | ||||||
| 619 | 6190 | Dịch vụ viễn thông khác | ||||||
| 61901 | 619010 | 6190100 | Dịch vụ của các điểm truy cập internet | |||||
| 61909 | 619090 | 6190900 | Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 62 | 620 | Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính | ||||||
| 6201 | 62010 | Dịch vụ lập trình máy vi tính | ||||||
| 620101 | Dịch vụ phát triển và thiết kế công nghệ thông tin | |||||||
| 6201011 | Dịch vụ phát triển và thiết kế các ứng dụng (phần mềm) công nghệ thông tin | |||||||
| 6201012 | Dịch vụ phát triển và thiết kế hệ thống và mạng | |||||||
| 620102 | Dịch vụ sản xuất phần mềm gốc | |||||||
| 6201021 | Dịch vụ sản xuất phần mềm trò chơi trên máy tính | |||||||
| 6201029 | Dịch vụ sản xuất phần mềm khác | |||||||
| 6202 | 62020 | Dịch vụ tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính | ||||||
| 620201 | Dịch vụ tư vấn máy tính | |||||||
| 6202011 | Dịch vụ tư vấn phần cứng | |||||||
| 6202012 | Dịch vụ tư vấn phần mềm và hệ thống | |||||||
| 6202013 | Dịch vụ cài đặt máy tính và thiết bị ngoại vi | |||||||
| 6202014 | Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật công nghệ thông tin | |||||||
| 620202 | Dịch vụ quản trị hệ thống máy tính | |||||||
| 6202021 | Dịch vụ quản lý mạng | |||||||
| 6202022 | Dịch vụ quản lý hệ thống máy tính | |||||||
| 6209 | 62090 | 620900 | 6209000 | Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính | ||||
| 63 | Dịch vụ thông tin | |||||||
| 631 | Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin | |||||||
| 6311 | 63110 | Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan | ||||||
| 631101 | Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan | |||||||
| 6311011 | Dịch vụ xử lý dữ liệu | |||||||
| 6311012 | Dịch vụ cho thuê web | |||||||
| 6311013 | Dịch vụ cung cấp các ứng dụng | |||||||
| 6311019 | Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin | |||||||
| 631102 | Dịch vụ truyền tải | |||||||
| 6311021 | Dịch vụ truyền tải video | |||||||
| 6311022 | Dịch vụ truyền tải âm thanh | |||||||
| 631103 | 6311030 | Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet | ||||||
| 6312 | 63120 | 631200 | 6312000 | Dịch vụ cổng thông tin | Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ | |||
| 639 | Dịch vụ thông tin khác | |||||||
| 6391 | 63910 | 639100 | Dịch vụ thông tấn | |||||
| 6391001 | Dịch vụ thông tấn cho báo chí và tạp chí | |||||||
| 6391002 | Dịch vụ thông tấn cho các phương tiện nghe nhìn | |||||||
| 6399 | 63990 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 639901 | 639010 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu như: – Dịch vụ thông tin qua điện thoại; – Dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; – Dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí,… | |||||
| 639902 | 6399020 | Tài liệu biên soạn các sự kiện/thông tin nguyên bản | ||||||
K | DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM | ||||||||
| 64 | Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) | |||||||
| 641 | Dịch vụ trung gian tiền tệ | |||||||
| 6411 | 64110 | 641100 | 6411000 | Dịch vụ ngân hàng trung ương | Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác – Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước – Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô – Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ – Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ – Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ – Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán nợ – Dịch vụ tổ chức, cung ứng, quản lý và giám sát dịch vụ thanh toán cho các ngân hàng, phương tiện thanh toán và hệ thống thanh toán trong nền kinh tế. | |||
| 6419 | 64190 | Dịch vụ trung gian tiền tệ khác | ||||||
| 641901 | Dịch vụ tiền gửi | |||||||
| 6419011 | Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể thế | Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ | ||||||
| 6419012 | Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác | Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán Loại trừ: – Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200 – Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100 – Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100 | ||||||
| 641902 | Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ | |||||||
| 6419021 | Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo | ||||||
| 6419022 | Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập – Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định – Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ | ||||||
| 6419023 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch – Vay ký quỹ nhà Loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 | ||||||
| 6419024 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ | Gồm – Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 | ||||||
| 6419025 | Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ | Gồm – Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác – Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh – Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác – Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng – Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác | ||||||
| 6419026 | Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn | ||||||
| 6419029 | Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu | ||||||
| 641903 | 6419030 | Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 642 | 6420 | 64200 | 642000 | 6420000 | Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản | Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó | ||
| 643 | 6430 | 64300 | 643000 | 6430000 | Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác | Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý | ||
| 649 | Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) | |||||||
| 6491 | 64910 | 649100 | 6491000 | Dịch vụ cho thuê tài chính | Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện | |||
| 6492 | 64920 | 649200 | Dịch vụ cấp tín dụng khác | |||||
| 6492001 | Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo | ||||||
| 6492002 | Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập – Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vây được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ | ||||||
| 6492003 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch – Vay ký quỹ nhà Loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 | ||||||
| 6492004 | Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dụng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682 | ||||||
| 6492005 | Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ | Gồm – Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác – Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh – Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác – Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng – Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác | ||||||
| 6492006 | Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ | Gồm: – Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn | ||||||
| 6492009 | Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ | Gồm: – Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu – Dịch vụ tài chính bán hàng | ||||||
| 6499 | 64990 | 649900 | Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) | |||||
| 6499001 | Dịch vụ ngân hàng đầu tư | Gồm: – Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán – Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư – Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư | ||||||
| 6499009 | Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết – mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán… | ||||||
| 65 | Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) | |||||||
| 651 | Dịch vụ bảo hiểm | |||||||
| 6511 | 65110 | Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ | ||||||
| 651101 | Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian | Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức | ||||||
| 6511011 | Dịch vụ bảo hiểm niên kim | |||||||
| 6511012 | Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ | |||||||
| 6511013 | Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ | |||||||
| 651109 | 6511090 | Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác | Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư… | |||||
| 6512 | 65120 | Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ | ||||||
| 651201 | Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại | |||||||
| 6512011 | Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ | |||||||
| 6512012 | Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác | |||||||
| 6512019 | Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác | |||||||
| 651202 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển | |||||||
| 6512021 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ | |||||||
| 6512022 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác | |||||||
| 6512029 | Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác | |||||||
| 651203 | Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp | |||||||
| 6512031 | Dịch vụ bảo hiểm cây trồng | |||||||
| 6512032 | Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi | |||||||
| 6512039 | Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác | |||||||
| 651204 | 6512040 | Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt | ||||||
| 651205 | 6512050 | Dịch vụ bảo hiểm du lịch | ||||||
| 651206 | 6512060 | Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh | ||||||
| 651207 | Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm | |||||||
| 6512071 | Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự | |||||||
| 5612072 | Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung | |||||||
| 651209 | 6512090 | Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác | Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 6513 | Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe | |||||||
| 65131 | 651310 | 6513100 | Dịch vụ bảo hiểm y tế | |||||
| 65139 | Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác | Gồm: – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân… – Dịch vụ bảo hiểm nha khoa – Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau | ||||||
| 651391 | 6513910 | Bảo hiểm tai nạn | Gồm: – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt) Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512960 | |||||
| 651399 | 6513990 | Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn | Gồm: – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân… – Dịch vụ bảo hiểm nha khoa – Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau | |||||
| 652 | 6520 | 65200 | 652000 | 6520000 | Dịch vụ tái bảo hiểm | |||
| 653 | 6530 | 65300 | 653000 | Dịch vụ bảo hiểm xã hội | ||||
| 6530001 | Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân | Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm – có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống | ||||||
| 6530002 | Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm | Gồm: Dịch vụ bản hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm – có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống | ||||||
| 66 | Dịch vụ tài chính khác | |||||||
| 661 | Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) | |||||||
| 6611 | 66110 | 661100 | Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính | |||||
| 6611001 | Dịch vụ điều hành thị trường tài chính | Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa | ||||||
| 6611002 | Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính | Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này | ||||||
| 6611009 | Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính | Loại trừ: – Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010; – Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032 | ||||||
| 6612 | 66120 | 661200 | Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán | |||||
| 6612001 | Dịch vụ môi giới chứng khoán | Gồm: – Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán – Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung – Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu chính phủ – Lựa chọn môi giới | ||||||
| 6612002 | Dịch vụ môi giới hàng hóa | Gồm: – Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau… Loại trừ: – Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001 | ||||||
| 6619 | 66190 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu | ||||||
| 661901 | 6619010 | Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán | Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán | |||||
| 661902 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư | |||||||
| 6619021 | Dịch vụ thôn tính và sáp nhập | Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập | ||||||
| 6619022 | Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm | Gồm: – Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm – Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm | ||||||
| 6619029 | Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư | Loại trừ: – Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219 – Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001 – Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903 – Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001 | ||||||
| 661903 | Dịch vụ ủy thác và bảo hộ | |||||||
| 6619031 | Dịch vụ ủy thác | Gồm: – Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác – Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội – Dịch vụ của người được ủy thác đổi với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Loại trừ: – Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000 | ||||||
| 6619032 | Dịch vụ bảo hộ | Gồm: – Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán – Dịch vụ bảo vệ – Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn – Dịch vụ bảo hộ chứng khoán – Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách hàng được đảm bảo an toàn | ||||||
| 661904 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu | |||||||
| 6619041 | Dịch vụ tư vấn tài chính | Gồm: – Dịch vụ tư vấn tài chính – Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường Loại trừ: – Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021 – Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022 – Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903 – Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009 – Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001 – Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003 – Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021 | ||||||
| 6619042 | Dịch vụ hối đoái | Gồm: – Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối | ||||||
| 6619043 | Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính | Gồm: – Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày… Loại trừ: – Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010 | ||||||
| 6619049 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ – Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000 | ||||||
| 662 | Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | |||||||
| 6621 | 66210 | 662100 | 6621000 | Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại | Gồm: – Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng – Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả | |||
| 6622 | 66220 | 662200 | 6622000 | Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm | Gồm: – Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm | |||
| 6629 | 66290 | 662900 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | |||||
| 6629001 | Dịch vụ thống kê bảo hiểm | Gồm: – Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm | ||||||
| 6629009 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội – Dịch vụ tiết kiệm hành chính – Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | ||||||
| 663 | 6630 | 66300 | 663000 | Dịch vụ quản lý quỹ | ||||
| 6630001 | Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quỹ BHXH) | Gồm: – Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty…, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác. Loại trừ: – Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001 – Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041 | ||||||
| 6630002 | Dịch vụ quản lý quỹ bảo hiểm xã hội | |||||||
L | DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
| |||||||
| 68 | Dịch vụ kinh doanh bất động sản | |||||||
| 681 | 6810 | Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | ||||||
| 68101 | Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở | |||||||
| 681011 | 6810110 | Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở) | ||||||
| 681012 | 6810120 | Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở | ||||||
| 681013 | 6810130 | Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở | Gồm: – Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ. – Bất động sản phân lô theo cách rút thăm Loại trừ: – Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024 | |||||
| 68102 | Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở | |||||||
| 681021 | 6810210 | Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở | Gồm: – Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở: • Nhà máy, văn phòng, nhà kho • Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở • Bất động sản nông lâm nghiệp • Bất động sản tương tự Nhóm này loại trừ: – Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012 | |||||
| 681022 | 6810220 | Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở | Gồm: Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất Loại trừ: Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201 | |||||
| 68103 | Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở | |||||||
| 681031 | 6810310 | Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở | Gồm: – Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê: • Nhà riêng, căn hộ • Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở • Không gian được sở hữu theo thời gian Loại trừ: – Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55 | |||||
| 681032 | 6810320 | Dịch vụ điều hành nhà và đất ở | ||||||
| 681033 | 6810330 | Dịch vụ quản lý nhà và đất ở | ||||||
| 68104 | Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở | |||||||
| 681041 | 6810410 | Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở | ||||||
| 681042 | 6810420 | Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở | ||||||
| 681043 | 6810430 | Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở | ||||||
| 68109 | Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác | |||||||
| 681091 | Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | |||||||
| 6810911 | Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian | Gồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Loại trừ; – Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912 | ||||||
| 6810912 | Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm; – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian | ||||||
| 6810913 | Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | ||||||
| 6810914 | Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng… và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | ||||||
| 6810915 | Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | ||||||
| 681092 | Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | |||||||
| 6810921 | Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm: – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở) – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động – Dịch vụ tập trung cho thuê – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết | ||||||
| 6810922 | Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | |||||||
| 6810923 | Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm: – Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở… – Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự Loại trừ: – Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000 – Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000 – Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000 – Dịch vụ quản lý các phương tiện giải trí, được phân vào nhóm 93290 | ||||||
| 682 | 6820 | Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất | ||||||
| 68201 | 682010 | Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất | ||||||
| 6820101 | Dịch vụ tư vấn bất động sản | |||||||
| 6820102 | Dịch vụ môi giới bất động sản | |||||||
| 6820103 | Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | |||||||
| 6820104 | Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác | Sàn giao dịch | ||||||
| 68202 | 682020 | 6820200 | Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất | |||||
M | DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||
| 69 | Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán | |||||||
| 691 | 6910 | Dịch vụ pháp luật | ||||||
| 69101 | Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp luật | |||||||
| 691011 | 6910110 | Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý liên quan đến luật hình sự | Gồm: – Dịch vụ đại diện, tư vấn và các dịch vụ liên quan đến luật hình sự (bào chữa, tìm bằng chứng, nhân chứng, nhà chuyên môn…) | |||||
| 691012 | 6910120 | Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật thương mại và kinh doanh | Gồm: – Dịch vụ tư vấn, đại diện và các dịch vụ liên quan trong các thủ tục tố tụng về luật thương mại và kinh doanh. | |||||
| 691013 | 6910130 | Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật lao động | Gồm: – Dịch vụ tư vấn, đại diện và các dịch vụ liên quan trong các thủ tục tố tụng về luật lao động | |||||
| 691014 | 6910140 | Dịch vụ đại diện, tư vấn pháp lý trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật dân sự | Gồm: – Dịch vụ tư vấn, đại diện và các dịch vụ liên quan trong các thủ tục tố tụng liên quan đến luật dân sự | |||||
| 69102 | 691020 | 6910200 | Dịch vụ hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý | Gồm: – Dịch vụ hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị tài liệu có giá trị pháp lý. Những dịch vụ này tập trung vào các lĩnh vực luật hôn nhân và gia đình, luật thừa kế, chuyển giao bất động sản, luật doanh nghiệp… – Dịch vụ phác thảo và chứng nhận các tài liệu và dịch vụ liên quan đến bằng sáng chế, bản quyền và các quyền sở hữu trí tuệ khác | ||||
| 69109 | Dịch vụ pháp luật khác | |||||||
| 691091 | 6910910 | Dịch vụ hòa giải và trọng tài | Gồm: – Dịch vụ tư vấn liên quan đến hòa giải và trọng tài trong việc dàn xếp các tranh chấp giữa lao động và quản lý, giữa các doanh nghiệp hoặc giữa các cá nhân. Loại trừ: – Dịch vụ đại diện thay mặt một bên tranh chấp, được phân vào nhóm 6910120 | |||||
| 691092 | 6910920 | Dịch vụ đấu giá pháp lý | Gồm: – Dịch vụ pháp lý liên quan đến các tranh chấp về tài sản thông qua đấu giá Loại trừ: Dịch vụ đấu giá không liên quan đến tố tụng pháp lý, được phân vào nhóm 8299019 | |||||
| 691099 | 6910990 | Dịch vụ pháp luật khác | Gồm: – Dịch vụ thỏa thuận có người thứ 3 và dịch vụ đánh giá các tranh chấp – Dịch vụ tư vấn với khách hàng liên quan đến quyền lợi pháp lý của họ và các dịch vụ pháp lý khác chưa được phân vào đó | |||||
| 692 | 6920 | 69200 | Dịch vụ liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế | |||||
| 692001 | 6920010 | Dịch vụ kiểm toán tài chính | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra các bản ghi tài khoản và các bằng chứng được cung cấp khác của một tổ chức nhằm mục đích đưa ra ý kiến liệu báo cáo tài chính của tổ chức có đúng với thực tế đến ngày đó theo đúng nguyên tắc kế toán hay không Loại trừ: – Dịch vụ kiểm tra lại kế toán, được phân vào nhóm 6920021 – Dịch vụ quản lý kiểm toán, được phân vào nhóm 7020021 | |||||
| 692002 | Dịch vụ kế toán | |||||||
| 6920021 | Dịch vụ kiểm tra lại kế toán | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra lại các báo cáo tài chính tạm thời và các thông tin kế toán khác. Phạm vi của việc kiểm tra này nhỏ hơn việc kiểm toán, và mức độ chắc chắn cũng thấp hơn. – Phân tích bảng cân đối kế toán… | ||||||
| 6920022 | Dịch vụ soạn báo cáo tài chính | Gồm: – Dịch vụ soạn báo cáo tài chính từ tin tức được cung cấp bởi khách hàng. Mức độ chính xác của kết quả báo cáo này chỉ là tương đối. – Dịch vụ chuẩn bị cho thuế thu nhập doanh nghiệp khi được cung cấp việc chuẩn bị báo cáo tài chính – Soạn báo cáo thu nhập, cân đối kế toán… Loại trừ: – Dịch vụ chuẩn bị thuế thu nhập doanh nghiệp theo một dịch vụ riêng biệt được phân vào nhóm 6920031 | ||||||
| 6920023 | Dịch vụ ghi sổ kế toán | Gồm: – Dịch vụ ghi sổ kế toán gồm việc phân loại và ghi các giao dịch kinh doanh dưới dạng tiền và một số đơn vị tính toán khác trong sổ kế toán Loại trừ: – Dịch vụ tính bảng lương, gồm cả tính trên máy tính và sổ cái, được phân vào nhóm 6920024 – Dịch vụ kế toán liên quan đến thuế thu nhập, được phân vào nhóm 692003 – Dịch vụ thu thập hối phiếu, được phân vào nhóm 8291002 | ||||||
| 6920024 | Dịch vụ tính bảng lương | Gồm: – Dịch vụ tính bảng lương, gồm cả trên máy tính và sổ cái | ||||||
| 6920029 | Dịch vụ kế toán khác | Gồm: Dịch vụ kế toán khác như chứng thực, đánh giá, chuẩn bị cho báo cáo theo quy định… | ||||||
| 692003 | Dịch vụ tư vấn về thuế | |||||||
| 6920031 | Dịch vụ tư vấn và chuẩn bị về thuế công ty | Gồm: – Dịch vụ tư vấn về thuế công ty và chuẩn bị tính toán cho tất cả các loại thuế khác (như VAT) | ||||||
| 6920032 | Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch về thuế cá nhân | Gồm: – Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân – Dịch vụ chuẩn bị và lập kế hoạch thuế cho cá nhân | ||||||
| 692004 | 6920040 | Dịch vụ thu nợ khó đòi | Gồm: Dịch vụ cung cấp tư vấn hoặc giúp đỡ cho nhà quản lý hoặc những người cho vay các doanh nghiệp khó đòi có thể nhận được hoặc được ủy thác trong trường hợp phá sản. | |||||
| 70 | Dịch vụ của trụ sở văn phòng; dịch vụ tư vấn quản lý | |||||||
| 701 | 7010 | 70100 | 701000 | 7010000 | Dịch vụ của trụ sở văn phòng | Gồm: – Cung cấp dịch vụ quản lý của trụ sở văn phòng đối với các đơn vị khác trong cùng một công ty hoặc nhà máy. Loại trừ: – Dịch vụ của công ty nắm giữ, không liên quan đến quản lý, được phân vào nhóm 6420000 | ||
| 702 | 7020 | 70200 | Dịch vụ tư vấn quản lý | |||||
| 702001 | 7020010 | Dịch vụ quan hệ và giao tiếp với công chúng | Gồm: – Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và giúp đỡ điều hành, Gồm: vận động hành lang, quan tâm đến các phương pháp cải thiện hình tượng liên quan đến một tổ chức hoặc một cá nhân với công chúng, chính phủ, cử tri, cổ đông hoặc những người khác. Loại trừ: – Dịch vụ lập kế hoạch phát triển ý tưởng quảng cáo, được phân vào nhóm 7310013 – Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận, được phân vào nhóm 73200 | |||||
| 702002 | Dịch vụ tư vấn kinh doanh và quản lý khác | |||||||
| 7020021 | Dịch vụ tư vấn quản lý kinh doanh | Gồm: – Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn, giúp đỡ liên quan đến chính sách và chiến lược kinh doanh, kế hoạch, cấu trúc và việc vận hành một tổ chức. Cụ thể hơn, tư vấn quản lý tổng thể có thể liên quan một hoặc nhiều yếu tố sau: • Đưa ra các chính sách • Quyết định về cấu trúc của tổ chức (hệ thống ra quyết định) mà sẽ đáp ứng hiệu quả nhất các mục tiêu của tổ chức • Hệ thống pháp lý • Kế hoạch chiến lược kinh doanh • Phát triển công ty và dịch vụ tư vấn tái cấu trúc, như sát nhập, thôn tính, liên doanh, liên minh chiến lược, đa dạng hóa, tư nhân hóa • Hệ thống quản lý thông tin chặt chẽ • Phát triển báo cáo quản lý • Kế hoạch kinh doanh linh hoạt • Kiểm toán quản lý • Phát triển chương trình cải thiện lợi nhuận • Và các lợi ích cụ thể khác đối với một hệ thống quản lý cao hơn Loại trừ: – Dịch vụ tư vấn và đại diện pháp lý, được phân vào nhóm 69101 – Dịch vụ tư vấn và thương lượng cho thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021 | ||||||
| 7020022 | Dịch vụ quản lý dự án khác (trừ xây dựng) | Gồm: – Dịch vụ phối hợp và giám sát nguồn lực cho việc chuẩn bị, vận hành và kết thúc một dự án thay mặt khách hàng – Dịch vụ quản lý dự án, có thể liên quan đến ngân quỹ, kế toán và kiểm soát chi phí, thu lợi, kế hoạch sắp xếp thời gian và các điều kiện tổ chức khác, phối hợp công việc của các hợp đồng phụ, kiểm soát chất lượng… – Dịch vụ quản lý dự án Gồm: dịch vụ quản lý và quản lý văn phòng, có hoặc không có sự cung cấp nhân viên – Loại trừ: – Dịch vụ quản lý dự án xây dựng, được phân vào nhóm 711012 | ||||||
| 7020029 | Dịch vụ tư vấn kinh doanh khác | Gồm: – Dịch vụ phát triển vùng, khu công nghiệp hoặc du lịch | ||||||
| 71 | Dịch vụ kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật | |||||||
| 711 | 7110 | Dịch vụ kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan | ||||||
| 71101 | Dịch vụ kiến trúc | |||||||
| 711011 | 7110110 | Lập kế hoạch và vẽ có mục đích kiến trúc | ||||||
| 711012 | Dịch vụ kiến trúc xây dựng | |||||||
| 7110121 | Dịch vụ kiến trúc cho dự án nhà ở | Gồm các dịch vụ kiến trúc cho: – Dự án nhà ở cho gia đình đơn lẻ – Dự án nhà ở cho nhóm hộ gia đình | ||||||
| 7110122 | Dịch vụ kiến trúc cho dự án nhà không để ở | Gồm dịch vụ kiến trúc cho: – Dự án xây tòa nhà văn phòng – Dự án nhà hàng và cửa hàng – Dự án khách sạn và trung tâm hội nghị – Dự án chăm sóc sức khỏe – Dự án nhà giải trí, văn hóa – Dự án trường học – Dự án công trình công nghiệp – Dự án giao thông và các phương tiện phân phối – Dự án nhà không để ở khác | ||||||
| 7110123 | Dịch vụ kiến trúc phục chế | Gồm: – Dịch vụ kiến trúc liên kết chặt chẽ với các yêu cầu pháp lý để bảo quản và phục chế các đặc điểm lịch sử của một tòa nhà | ||||||
| 7110124 | Dịch vụ tư vấn kiến trúc | Gồm: – Dịch vụ chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc Gồm: cung cấp các chứng nhận trước tòa hoặc hội đồng hành chính, bởi một nhân chứng có kinh nghiệm, kỹ năng, hiểu biết hoặc kiến thức về kiến trúc được công nhận trước dư luận về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực đó – Cung cấp tư vấn, nghiên cứu và báo cáo về các vấn đề kiến trúc Loại trừ: – Cung cấp tư vấn, nghiên cứu và báo cáo về lĩnh vực kiến trúc được thực hiện trong một nhóm với dịch vụ kiến trúc khác cho một dự án cụ thể, được phân theo loại dự án trong các nhóm 7110121, 7110122, 7110123 | ||||||
| 711013 | Dịch vụ lập kế hoạch đất đai và đô thị | |||||||
| 7110131 | Dịch vụ lập kế hoạch đô thị | Gồm: – Dịch vụ phát triển các kế hoạch liên quan đến việc sử dụng đất đai, lựa chọn địa điểm, kiểm soát và tiện dụng, hệ thống đường bộ và bảo quản đất đai với một hệ thống duy trì, phát triển liên kết đô thị như: • Kế hoạch phát triển đô thị • Kế hoạch cộng đồng đô thị • Kế hoạch phát triển đô thị với những mục tiêu cụ thể như giao thông, tiện nghi.. • Kế hoạch và việc nghiên cứu liên quan đến giao thông tư nhân và công cộng đô thị • Kế hoạch và việc nghiên cứu liên quan đến việc duy trì không gian kinh tế và xã hội đô thị – Nghiên cứu tính khả thi – Nghiên cứu tác động của môi trường và đánh giá kinh tế về kế hoạch phát triển đô thị – Dịch vụ tư vấn kế hoạch đô thị, như chuyên gia về các chính sách và đánh giá chương trình và các dịch vụ tư vấn kế hoạch đô thị khác. Loại trừ: – Dịch vụ phát triển cho dự án nhà không để ở, được phân vào nhóm 4100012 | ||||||
| 7110132 | Dịch vụ lập kế hoạch đất đai nông thôn | |||||||
| 7110133 | Dịch vụ lập kế hoạch dự án tổng thể | Gồm việc lập kế hoạch cho mặt bằng xây dựng, đưa ra vị trí dự định của tòa nhà, đường, bãi đỗ xe và các cơ sở khác, đối với: – Dự án nhà để ở – Dự án nhà không để ở – Dự án gải trí và không gian mở | ||||||
| 711014 | Dịch vụ kiến trúc cảnh quan và tư vấn kiến trúc | |||||||
| 7110141 | Dịch vụ kiến trúc cảnh quan | Gồm dịch vụ kiến trúc cảnh quan đối với: – Các dự án nhà để ở • Dự án nhà ở hộ gia đình đơn lẻ • Dự án nhà ở nhiều gia đình • Dự án nhà ở phân lô – Dự án nhà không để ở • Dự án tòa nhà văn phòng • Dự án khách sạn, trung tâm hội nghị, sân vận động • Dự án trường học • Chăm sóc sức khoẻ, cơ sở thi hành án • Dự án nhà không để ở khác – Dự án giải trí và không gian mở: • Trung tâm thành phố và các quảng trường xây dựng • Các cơ sở giải trí không để ở, công viên và các vùng tự nhiên • Các hành lang giao thông • Các trung tâm nghỉ ngơi • Các dự án giải trí và không gian mở khác Nhóm này cũng Gồm: dịch vụ kiến trúc cảnh quan liên quan đến: – Chuẩn bị và cải tạo địa thế như vệ sinh và phân loại đất, thiết kế hệ thống thoát nước, thiết kế hệ thống kiểm soát sự ăn mòn và cặn lắng, thiết kế tường ngăn, hệ thống bình phun ra ngoài – Các yếu tố ảnh hưởng đến mặt bằng như ánh sáng, tín hiệu, lối đi, các yếu tố có thể xảy ra khác – Cấu trúc với việc sử dụng cụ thể | ||||||
| 7110142 | Dịch vụ tư vấn kiến trúc cảnh quan | Gồm: – Dịch vụ chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc cảnh quan Gồm: việc cung cấp các chứng nhận trước tòa hoặc hội đồng hành chính bởi người có kinh nghiệm, chuyên môn, kỹ năng hoặc hiểu biết về kiến trúc cảnh quan. – Cung cấp việc tư vấn, nghiên cứu và các báo cáo về kiến trúc cảnh quan Loại trừ: – Việc cung cấp tư vấn, nghiên cứu hoặc báo cáo về những vấn đề kiến trúc cảnh quan cùng một gói với các dịch vụ kiến trúc cảnh quan khác cho một dự án cụ thể, được phân vào nhóm 711014 | ||||||
| 71102 | 711020 | 7110200 | Dịch vụ đo đạc và bản đồ | Gồm: – Dịch vụ đo đạc và bản đồ trong việc chuẩn bị và xem lại các loại bản đồ (đường bộ, địa chính, đo vẽ địa hình, diện tích, thủy văn học), sử dụng các kết quả của điều tra, các bản đồ khác và các nguồn thông tin khác Loại trừ: – Việc xuất bản bản đồ, tập bản đồ và địa cầu, được phân vào nhóm 5811215 và 5811216 | ||||
| 71103 | Dịch vụ thăm dò địa chất, nguồn nước | |||||||
| 711031 | 7110310 | Dịch vụ tư vấn địa chất | Gồm: – Dịch vụ tư vấn địa chất, địa vật lý, địa hóa học và khoa học khác liên quan đến vị trí của lớp khoáng hóa lỏng, dầu, gas và nước bề mặt thông qua việc nghiên cứu thuộc tính và cấu trúc của việc hình thành trái đất và đá | |||||
| 711032 | 7110320 | Dịch vụ địa vật lý | Gồm: – Dịch vụ cung cấp thông tin về việc hình thành bề mặt trái đất bằng các hình thức như: • Máy ghi địa chấn, phân tích trọng lượng, phương pháp từ kế • Các phương pháp điều tra bề mặt khác Loại trừ: – Việc khoan đào thử, được phân vào nhóm 4312015 | |||||
| 711033 | 7110330 | Dịch vụ đánh giá và khai thác khoáng sản | Loại trừ: – Việc khoan đào thử, được phân vào nhóm 4312015 | |||||
| 711034 | 7110340 | Dịch vụ điều tra bề mặt | Gồm: – Dịch vụ tập hợp thông tin về hình dạng, gianh giới và vị trí của một phần bề mặt trái đất bằng các cách khác nhau, Gồm: điều tra qua kinh tuyến, quan trắc và thủy văn học cho mục đích chuẩn bị vẽ bản đồ – Thu thập các dữ liệu bằng vệ tinh – Dịch vụ điều tra mặt đất (đánh dấu bất động sản, phân định ranh giới) Loại trừ: – Công việc khoan đào thử, được phân vào nhóm 4312000 – Dịch vụ chụp ảnh trên không, được phân vào nhóm 7420024 | |||||
| 71109 | 711090 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật có liên quan khác | ||||||
| 7110901 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật | Gồm: – Dịch vụ tư vấn cho khách hàng liên quan chủ yếu đến nguyên tắc và phương pháp kỹ thuật, việc thực hiện không phụ thuộc vào một dự án kỹ thuật, Gồm: quy tắc phân tích, điều khoản thi hành và kiểm toán – Cung cấp người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, kỹ năng hoặc hiểu biết về kỹ thuật để đưa ra một quan điểm về vấn đề kỹ thuật – Điều tra kỹ thuật của một hệ thống lỗi kỹ thuật hoặc cấu trúc được xác định là nguyên nhân gây lỗi Loại trừ; – Việc tư vấn, nghiên cứu và báo cáo kết hợp trong một dự án, được phân loại dựa theo từng dự án 711091 | ||||||
| 7110902 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án nhà cao tầng | Gồm: – Việc cung cấp thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan đến dự án nhà cao tầng để ở như: • Nhà mới hoặc đã có • Dãy nhà, căn hộ… • Nhà đa mục đích mà chủ yếu là để ở – Cung cấp việc thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan đến các dự án nhà cao tầng thương mại, công công hoặc cơ quan đã có hoặc mới, Gồm: nhà đa mục đích mà chủ yếu để thương mại, công cộng hoặc cho cơ quan, như: • Nhà văn phòng • Trung tâm mua sắm • Trạm xe buýt và xe tải • Bệnh viện, trường học, nhà thờ • Nhà tù, bảo tàng và sân vận động • Thư viện cũng Gồm: – Dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến một dự án nhà cao tầng để ở, thương mại, công cộng hoặc cơ quan riêng biệt Loại trừ: – Dịch vụ tư vấn kỹ thuật không liên quan đến một dự án cụ thể, phân vào nhóm 7110911 | ||||||
| 7110903 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án năng lượng | Gồm: – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến các yếu tố tập trung năng lượng từ: • Năng lượng than và các năng lượng nhiêu liệu khác như dầu và gas • Năng lượng nguyên tử • Năng lượng thủy điện • Năng lượng khác, như năng lượng mặt trời, gió, địa nhiệt – Dịch vụ năng lượng liên quan đến việc chuyển giao năng lượng điện trên cao hoặc ngầm và đường dây phân phối điện | ||||||
| 7110904 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án giao thông | Gồm tất cả các dịch vụ kỹ thuật (Gồm: cung cấp việc thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu) liên quan đến: – Đường xa lộ, đường trong thành phố, Gồm: đường cao tốc trên cao cho xe có động cơ – Cầu và kênh – Những thiết bị dùng cho giao thông đường bộ như nơi dừng đỗ, trạm thu lệ phí cầu đường – Hệ thống đi lại tập trung, như tàu nổi hoặc tàu điện ngầm – Đường sắt và các kết cấu tương tự – Cầu đường sắt và kênh – Cảng biển – Cửa cổng, sông đào, đập chủ yếu dùng cho mục đích giao thông – Sân bay, đường băng, nhà chứa máy bay – Các phương tiên bay khác – Dự án bay vào vũ trụ – Dự án vận chuyển gas và dầu – Dự án giao thông khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 7110905 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án quản lý rác thải (độc hại và không độc hại) | Gồm: – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống thu gom và xử lý rác thải hộ gia đình, như: • Thiết bị tái sử dụng • Thiết bị làm thành phân trộn • Trạm chu chuyển • Mặt bằng tập trung – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến các chương trình thu thập, xử lý, tái sử dụng của rác thải công nghiệp, nước đảm bảo an toàn cho môi trường – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến các chương trình có thể xử lý được rác thải độc hại, như: • Quản lý rác thải nguyên tử • Chất hủy hóa học • Mẫu nước ngầm • Khôi phục mặt bằng bị nhiễm bẩn | ||||||
| 7110906 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án nước, nước thải | Gồm: – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống thu thập, phân phối, xử lý nước như: • Hệ thống phân phối nước uống, trạm bơm nước, hồ chứa nước, các phương tiện trữ nước, vận chuyển và phân phối nước gồm các đập được sử dụng chủ yếu cho nước uống của vùng và các nhà máy khử • Hệ thống quản lý nước, thoát nước và giữ nước Gồm: các đập được sử dụng chủ yếu cho việc kiểm soát úng ngập • Hệ thống tập trung, xử lý nước thải • Hệ thống tưới tiêu và các đường ống dẫn nước Gồm: các đập được sử dụng chủ yếu để tưới tiêu nước | ||||||
| 7110907 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án công nghiệp và sản xuất | Gồm: – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến quá trình công nghiệp: • Các phương tiện khai thác và luyện kim như khai thác mỏ, lò nấu chảy kim loại, máy nghiền, tinh chế khoáng, Gồm: các dự án kỹ thuật xử lý liên kết • Quá trình sử lý khai thác và luyện kim, như khai khoáng, nung chảy, nghiền, luyện kim loại • Các phương tiện khai thác dầu và hóa dầu như vỉa dầu và gas, tinh chế, đường ống dẫn, nhà máy hóa dầu gồm các dự án kỹ thuật xử lý liên quan • Quá trình tạo ra các sản phẩm từ dầu thô và hóa dầu như khai thác, tinh chế, hòa lẫn • Các phương tiện và việc tạo ra vi điện tử, để sản xuất vi mạch xử lý, chip silicon, mạch điện vi xử lý và điện bán dẫn • Các phương tiện và quy trình dệt may • Các phương tiện và quy trình sản xuất sắt và thép • Các phương tiện và quy trình cho công nghiệp sản xuất chưa được phân vào đâu – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến việc thiết kế và sản xuất các sản phẩm: • Máy móc công nghiệp trong nông nghiệp, xây dưng, khai khoáng, luyện kim, thương mại và công nghiệp dịch vụ, đốt nóng, điều hòa không khí, máy truyền năng lượng • Thiết bị điện tử như máy tính, thiết bị ngoại biên, thiết bị viễn thông, thiết bị âm thanh và hình ảnh, điện bán dẫn và các linh kiện điện khác • Thiết bị điện như đèn, đồ dùng bằng điện chủ yếu • Thiết bị vận chuyển như xe có động cơ, máy bay, tàu hỏa, tàu thủy, tên lửa • Các sản phẩm công nghiệp và sản xuất chưa được phân vào đâu Loại trừ: – Dịch vụ nghiên cứu và phát triển, được phân vào nhóm 721 – Dịch vụ thiết kế công nghiệp, được phân vào nhóm 7410012 | ||||||
| 7110908 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án viễn thông và truyền thanh truyền hình | Gồm: – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống truyền phát tiếng và dữ liệu giữa các điểm bằng dây dẫn bởi sóng ngắn và sóng cực ngắn, như: • Hệ thống điện thoại không dây • Hệ thống đài vệ tinh • Hệ thống truyền thanh vệ tinh trực tiếp – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống truyền dẫn tín hiệu âm thanh và hình ảnh – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống truyền dẫn hoặc phát tiếng, dữ liệu hoặc chương trình, chưa được phân vào đâu | ||||||
| 7110909 | Dịch vụ kỹ thuật cho dự án khác | Gồm: – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến: • Dự án cung cấp khí và hơi tự nhiên • Dự án kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu – Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến hệ thống, xử lý, các phương tiện hoặc sản phẩm chưa được phân vào đầu Gồm: việc cung cấp thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan. – Dịch vụ chịu trách nhiệm toàn bộ đến thành công của một dự án xây dựng thay mặt khác hàng, Gồm: việc điều hành vấn đề tài chính và thiết kế, mời thầu, đưa ra cách quản lý và kiểm soát – Dịch vụ quản lý dự án được cung cấp bởi kỹ sử hoặc nhà kiến trúc Loại trừ: Các công việc xây dựng nói chung, được phân vào mã ngành 42 | ||||||
| 712 | 7120 | 71200 | Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật | |||||
| 712001 | 7120010 | Dịch vụ kiểm tra và phân tích thành phần cấu tạo và độ tinh khiết | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra và phân tích về mặt hóa sinh của các yếu tố như nước, không khí, rác thải (đô thị và công nghiệp), nhiên liệu, kim loại, đất, khoáng chất, thực phẩm và nguyên tố hóa học – Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật liên quan đến các lĩnh vực khoa học như vi trùng học, hóa sinh, vi khuẩn học. Loại trừ: – Dịch vụ kiểm tra liên quan đến chăm sóc sức khỏe động vật, được phân vào nhóm 7500001 – Dịch vụ kiểm tra y tế và nha khoa, được phân vào nhóm 8699005 | |||||
| 712002 | 7120020 | Dịch vụ kiểm tra và phân tích thuộc tính vật lý | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra và phân tích thuộc tính vật lý như độ mạnh, tính mềm dẻo, tính dẫn điện và năng lực phóng xạ của các yếu tố như kim loại, nhựa, sợi, gỗ, kính, bê tông và các yếu tố khác – Kiểm tra về áp lức, độ rắn, độ đàn hồi, sự giảm sức chịu đựng của kim loại và các yếu tố ở nhiệt độ cao | |||||
| 712003 | 7120030 | Dịch vụ kiểm tra và phân tích cơ chế hòa nhập và hệ thống điện | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra và phân tích đặc điểm điện và cơ chế của các máy móc hoàn chỉnh, xe máy, ôtô, dụng cụ, thiết bị, thiết bị truyền thông và các thiết bị khác có điện và cơ khí liên kết. kết quả của việc kiểm tra và phân tích thường đưa ra một mẫu đánh giá về hiệu suất và đặc điểm vận hành của các mẫu đã kiểm tra. Việc kiểm tra có thể sử dụng mẫu hoặc mô hình của tàu thủy, máy bay… | |||||
| 712004 | 7120040 | Dịch vụ kiểm tra kỹ thuật của động cơ giao thông đường bộ | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra định kỳ ô tô, xe máy, xe buýt, xe tải và các động cơ giao thông đường bộ khác Loại trừ: – Dịch vụ sửa chữa và bảo trì xe có động cơ, được phân vào nhóm 45200 – Dịch vụ định giá tài sản hỏng hóc, được phân vào nhóm 6621000 | |||||
| 712009 | 7120090 | Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật khác | Gồm: – Dịch vụ kiểm tra và phân tích bản chất kỹ thuật hoặc khoa học mà không ảnh hưởng đến vật được kiểm tra – Dịch vụ kiểm tra bằng tia rơnghen, nam châm, tần số siêu âm của một phần máy móc và cấu trúc để xác định điểm khuyết. – Chứng nhận cho tàu, máy bay – Xác thực các công việc liên quan đến nghệ thuật – Kiểm tra kỹ thuật hàn – Dịch vụ kiểm tra buồng luyện – Tất cả các dịch vụ kiểm tra và phân tích khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 72 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | |||||||
| 721 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật | |||||||
| 7211 | 72110 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên | ||||||
| 721101 | 7211010 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực toán học và thống kê | ||||||
| 721102 | 7211020 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học máy tính và thông tin | ||||||
| 721103 | 7211030 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực vật lý | ||||||
| 721104 | 7211040 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực hóa học | ||||||
| 721105 | 7211050 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học trái đất và môi trường liên quan | ||||||
| 721106 | 7211060 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực sinh học | ||||||
| 721107 | 7211070 | Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên | Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh… | |||||
| 721109 | 7200190 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên khác | ||||||
| 7212 | 72120 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ | ||||||
| 721201 | 7212010 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng | ||||||
| 721202 | 7212020 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin | ||||||
| 721203 | 7212030 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí | ||||||
| 721204 | 7212040 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học | ||||||
| 721205 | 7212050 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim | ||||||
| 721206 | 7212060 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật y học | ||||||
| 721207 | 7212070 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường | ||||||
| 721208 | 7212080 | Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ | Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh… | |||||
| 721209 | 7212090 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác | Gồm: dịch vụ nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp, công nghệ nano, kỹ thuật thực phẩm và đồ uống… | |||||
| 7213 | 72130 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược | ||||||
| 721301 | 7213010 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học cơ sở | ||||||
| 721302 | 7213020 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học lâm sàng | ||||||
| 721303 | 7213030 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y tế | ||||||
| 721304 | 7213040 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực dược học | ||||||
| 721305 | 7213050 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong y học | ||||||
| 721306 | 7213060 | Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược | Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh… | |||||
| 721309 | 7213090 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược khác | ||||||
| 7214 | 72140 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp | ||||||
| 721401 | 7214010 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt | ||||||
| 721402 | 7214020 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi | ||||||
| 721403 | 7214030 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thú y | ||||||
| 721404 | 7214040 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp | ||||||
| 721405 | 7214050 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thủy sản | ||||||
| 721406 | 7214060 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong nông nghiệp | ||||||
| 721407 | 7214070 | Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp | Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh… | |||||
| 721409 | 7214090 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác | ||||||
| 722 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn | |||||||
| 7221 | 72210 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội | ||||||
| 722101 | 7221010 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học | ||||||
| 722102 | 7221020 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh | ||||||
| 722103 | 7221030 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục | ||||||
| 722104 | 7221040 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xã hội học | ||||||
| 722105 | 7221050 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực pháp luật | ||||||
| 722106 | 7221060 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học chính trị | ||||||
| 722107 | 7221070 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực địa lý kinh tế và xã hội | ||||||
| 722108 | 7221080 | Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội | Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh… | |||||
| 722109 | 7220190 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội khác | Như: dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thông tin đại chúng và truyền thông | |||||
| 7222 | 72220 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn | ||||||
| 722201 | 7222010 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học | ||||||
| 722202 | 7222020 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn học | ||||||
| 722203 | 7222030 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo | ||||||
| 722204 | 7222040 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nghệ thuật | ||||||
| 722205 | 7222050 | Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn | Gồm: Bản gốc nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn như ý tưởng, kế hoạch, công thức sáng chế, sản phẩm và quy trình, có thể được bảo vệ hoặc cấp phép, bí mật thương mại, bằng phát minh… | |||||
| 722209 | 7222090 | Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn khác | ||||||
| 73 | Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường | |||||||
| 731 | 7310 | 73100 | Dịch vụ quảng cáo | |||||
| 731001 | Dịch vụ được cung cấp bởi các hãng quảng cáo | |||||||
| 7310011 | Dịch vụ quảng cáo trọn gói | Gồm: – Cung cấp tất cả các bước của dịch vụ quảng cáo, Gồm: lập kế hoạch, sáng tạo và thực hiện, như: • Lựa chọn phương thức thể hiện • Thiết kế hình ảnh, tranh minh họa… • Viết kịch bản cho quảng cáo điện ảnh, sắp xếp trên phim, lập kế hoạch (không sản xuất) các mục tiêu và phim quảng cáo • Tổ chức marketing trực tiếp và quảng cáo thư trực tiếp Loại trừ: – Sản xuất và thực hiện xúc tiến hoặc quảng cáo điện ảnh, được phân vào nhóm 5911112 – Dịch vụ liên hệ với công chúng, được phân vào nhóm 7020010 – Dịch vụ điều tra thị trường, được phân vào nhóm 732001 – Dịch vụ nhiếp ảnh liên quan đến quảng cáo, được phân vào nhóm 742002 | ||||||
| 7310012 | Dịch vụ quảng cáo và chuyển thư trực tiếp | Gồm: – Việc phát triển và tổ chức các chiến dịch quảng cáo trực tiếp, trong đó gửi tin nhắn quảng cáo và khuyến mại trực tiếp đến khách hàng, loại trừ qua truyền thông đại chúng Phương pháp này Gồm: gửi thư và gọi điện thoại trực tiếp | ||||||
| 7310013 | Thiết kế quảng cáo và phát triển ý tưởng | Gồm: – Tạo ra những ý tưởng cơ bản về một quảng cáo, lên bản thảo từ – Thiết kế việc sắp đặt cho in quảng cáo, tranh, hình ảnh minh họa – Viết lời cho quảng cáo truyền thông | ||||||
| 7310019 | Dịch vụ quảng cáo khác | Gồm: – Dịch vụ quảng cáo trên không – Dịch vụ phân phát mẫu và các nguyên liệu quảng cáo khác – Dịch vụ quảng cáo thể hiện và giới thiệu tại điểm bán – Dịch vụ xúc tiến bán (nếu không nhận được đặt hàng) Loại trừ: – In quảng cáo thương mại, được phân vào nhóm 5819215 – Dịch vụ thư quảng cáo, được phân vào nhóm 8219102 – Dịch vụ chào hàng quảng cáo, được phân vào nhóm 8220000 – Dịch vụ tổ chức hội nghị và thương mại, được phân vào nhóm 8230001 | ||||||
| 731002 | Dịch vụ đại diện truyền thông | |||||||
| 7310021 | Dịch vụ mua bán không gian hoặc thời gian quảng cáo trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | Gồm: – Bán không gian quảng cáo trên truyền thông in ấn – Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên TV/đài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng – Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên Internet – Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng: • Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên bảng dán thông cáo, tòa nhà, động cơ… • Bán thời gian hoặc không gian quảng cáo trên truyền thông điện tử loại trừ trực tuyến • Bán thời gian hoặc không gian trên video và hình ảnh • Bán quyền đăng tên trong các cuộc thi đấu, sân vận động… Loại trừ: – Bán không gian quảng cáo trên các ấn phẩm truyền thông xuất bản, được phân vào nhóm ngành 58 | ||||||
| 7310022 | Dịch vụ mua bán lại không gian hoặc thời gian quảng cáo trên cơ sở phí hoặc hợp đồng | |||||||
| 732 | 7320 | 73200 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận | |||||
| 732001 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường và các dịch vụ tương tự | |||||||
| 7320011 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường; điều tra định tính | Gồm: – Phỏng vấn với một hoặc nhiều người với những câu trả lời mở không xác định thời gian – thường dựa trên cơ sở nghiên cứu | ||||||
| 7320012 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường; điều tra ngẫu nhiên định lượng | Gồm: – Điều tra được thực hiện một lần và những câu trả lời được nhóm theo khoảng thời gian | ||||||
| 7320013 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường; điều tra định lượng liên tục và điều tra thông thường | Gồm: – Các cuộc điều tra được đưa ra trên cơ sở chính quy và những câu trả lời được nhóm theo khoảng thời gian | ||||||
| 7320014 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường (trừ điều tra) | Gồm: – Nghiên cứu thị trường không đưa ra các cuộc điều tra sử dụng thông tin sẵn có từ các nguồn thông tin khác nhau | ||||||
| 7320019 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường khác | |||||||
| 732002 | 7320020 | Dịch vụ thăm dò dư luận | Gồm: – Dịch vụ điều tra được thiết kế để tìm ra thông tin về ý kiến của dư luận về xã hội, kinh tế, chính trị và các sự kiện khác Loại trừ: – Dịch vụ điều tra tương tự được thiết kế để thu thập quan điểm và mức độ ưu tiên của khách hàng, được phân vào nhóm 732001 | |||||
| 74 | Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác | |||||||
| 741 | 7410 | 74100 | Dịch vụ thiết kế chuyên dụng | |||||
| 741001 | Dịch vụ thiết kế chuyên dụng | |||||||
| 7410011 | Dịch vụ thiết kế nội thất | Gồm: – Dịch vụ thiết kế nội thất như lập kế hoạch và thiết kế không gian nội thất để đáp ứng yêu cầu sử dụng và thẩm mỹ của mọi người – Vẽ thiết kế cho trang trí nội thất – Trang trí nội thất, Gồm: trang trí cửa sổ và phòng Loại trừ: – Dịch vụ thiết kế kiến trúc, được phân vào nhóm 7110110 | ||||||
| 7410012 | Dịch vụ thiết kế công nghiệp | Gồm: – Dịch vụ thiết kế cho sản phẩm công nghiệp Loại trừ: – Dịch vụ kỹ thuật cho thiết kế sản phẩm công nghiệp, được phân vào nhóm 7110917 | ||||||
| 7410019 | Dịch vụ thiết kế chuyên dụng khác | Gồm: – Dịch vụ thiết kế và chuẩn bị mẫu cho rất nhiều sản phẩm nhằm cân đối yêu cầu thẩm mỹ với kỹ thuật và các yêu cầu khác, như: • Thiết kế đồ đạc • thiết kế trang phục, giầy và trang sức – Thiết kế bao bì – Sản phẩm mẫu ba chiều – Dịch vụ thiết kế đồ họa Loại trừ; – Dịch vụ sắp đặt quảng cáo đồ họa, được phân vào nhóm 7310013 | ||||||
| 741002 | 7410020 | Bản gốc thiết kế | ||||||
| 742 | 7420 | 74200 | Dịch vụ nhiếp ảnh | |||||
| 742001 | Kính ảnh và phim (không phải quay phim), đã được phơi sáng | |||||||
| 7420011 | Kính ảnh và phim, phơi sáng nhưng không rửa | |||||||
| 7420012 | Kính ảnh và phim, phơi sáng và rửa, cho tái bản ôpxet | |||||||
| 7420019 | Kính ảnh và phim khác, phơi sáng và rửa | |||||||
| 742002 | Dịch vụ nhiếp ảnh chuyên nghiệp | |||||||
| 7420021 | Dịch vụ nhiếp ảnh chân dung | Gồm: – Dịch vụ chụp ảnh người và các vật thể khác trong studio hoặc ở những nơi khác như văn phòng hoặc nhà của khách hàng. Thường Gồm: với những dịch vụ này là phát triển và in ảnh theo yêu cầu của khách hàng: • Ảnh hộ chiếu hoặc ảnh thẻ • Chân dung trẻ em • Chân dung gia đình hoặc quân nhân • Ảnh người mẫu • Ảnh tụ họp | ||||||
| 7420022 | Dịch vụ quảng cáo và nhiếp ảnh có liên quan | Gồm: – Dịch vụ nhiếp ảnh: • Sản phẩm máy, công nghiệp • Quần áo thời trang và may mặc khác • Tòa nhà • Người và các vật thể khác liên quan đến việc tiếp xúc với công chúng – Dịch vụ nhiếp ảnh cho: • Trưng bày quảng cáo, sách quảng cáo, báo quảng cáo • Catalogue | ||||||
| 7420023 | Dịch vụ nhiếp ảnh sự kiện và quay phim sự kiện | Gồm: – Dịch vụ nhiếp ảnh và quay phim sự kiện như đám cưới, lễ tốt nghiệp, hội nghị, khai trương, trình diễn thời trang, sự kiện thể thao và tin tức và các sự kiện chú ý khác Loại trừ: – Dịch vụ sản xuất các chương trình phim ảnh và truyền hình, được phân vào nhóm 59111 – Dịch vụ của các hãng thông tấn, được phân vào nhóm 63910 | ||||||
| 7420024 | Dịch vụ nhiếp ảnh trên không | Gồm: – Dịch vụ nhiếp ảnh cảnh quan, kiến trúc và các cấu trúc khác từ máy bay Loại trừ: – Thu thập chương trình và dữ liệu từ vệ tinh, được phân vào nhóm 711034 | ||||||
| 7420029 | Dịch vụ nhiếp ảnh chuyên nghiệp khác | Gồm: – Dịch vụ chụp ảnh người, đồ vật hoặc các cảnh sử dụng kỹ thuật đặc biệt, Ví dụ: • Chụp ảnh dưới nước • Chụp ảnh y khoa và sinh học • Chụp ảnh hiển vi Gồm: – Chụp ảnh để in, được phân vào nhóm 5819212 | ||||||
| 742003 | Dịch vụ nhiếp ảnh khác | |||||||
| 7420031 | Dịch vụ xử lý ảnh | Gồm: – Dịch vụ chủ yếu phát triển âm bản và in ảnh theo các yêu cầu cụ thể của khách hàng: • Mở rộng âm bản hoặc bản kính dương • Xử lý đen trắng • Dịch vụ sao phim • In màu • Máy chiếu và nhân bản âm, in lại… – Dịch vụ phát triển phim cho nhiếp ảnh nghiệp dư và khách hàng thương mại – Dịch vụ chuẩn bị máy chiếu – Dịch vụ chuyển ảnh và phim sang phương tiện truyền thông khác Loại trừ: – Dịch vụ xử lý phim ảnh và dịch vụ sau sản xuất, được phân vào nhóm 5912090 | ||||||
| 7420032 | Dịch vụ khôi phục, sao chép và sửa lại ảnh | Gồm: – Các dịch vụ khôi phục ảnh cũ – Dịch vụ sửa ảnh và sao chép ảnh | ||||||
| 7420039 | Dịch vụ nhiếp ảnh khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ vi phim Loại trừ: – Dịch vụ photocopy, được phân vào nhóm 8219101 | ||||||
| 749 | 7490 | Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 74901 | 749010 | 7490100 | Dịch vụ khí tượng thủy văn | Gồm: dịch vụ dự báo thời tiết, dự báo bão… | ||||
| 74909 | Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu | |||||||
| 749091 | Dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên môn và công nghệ chưa được phân vào đâu | |||||||
| 7490911 | Dịch vụ kế toán hóa đơn và tỷ lệ hàng hóa | |||||||
| 7490912 | Dịch vụ đánh giá và môi giới kinh doanh loại trừ bất động sản và bảo hiểm | Gồm: – Dịch vụ sắp xếp cho việc mua bán kinh doanh nhỏ và vừa, Gồm: cả các hoạt động chuyên nghiệp – Dịch vụ định giá đồ cổ, đồ trang sức… Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ định giá cho bảo hiểm, được phân vào nhóm 6629001 – Dịch vụ cung cấp bởi môi giới bất động sản, được phân vào nhóm 6820102 – Dịch vụ định giá bất động sản, được phân vào nhóm 6820103 | ||||||
| 7490913 | Dịch vụ tư vấn môi trường | Gồm: – Đánh giá môi trường, như đưa ra các mục tiêu cho một hoặc nhiều mục đích sau: xác định liệu môi trường có bị ô nhiễm tại một địa điểm xác định không, xác định nguồn nước, tự nhiên có bị ô nhiễm; đánh giá rủi ro cho sức khỏe và an toàn công cộng từ việc ô nhiễm môi trường liên quan đến đề xuất một dự án, đánh giá ảnh hưởng sinh thái học hoặc kinh tế trong việc thay đổi môi trường tác động đến con người và thiên nhiên – Kiểm soát môi trường, phụ thuộc vào việc đánh giá tình trạng hiện tại theo yêu cầu của một bên – Dịch vụ lập kế hoạch khắc phục, chuẩn bị kế hoạch giảm bớt ô nhiễm môi trường, thường ở một khu vực cụ thể, có sự liên kết với các yêu cầu kỹ thuật và các yêu cầu khác được ghi trong luật hoặc quy định – Đánh giá nghiên cứu môi trường, cung cấp việc phân tích những giải thích về điểm mạnh và điểm yếu của một nghiên cứu môi trường và đưa ra cách xử lý linh hoạt. Việc đánh giá nghiên cứu môi trường cũng có thể Gồm: việc phân tích câu trả lời cho tương lai về môi trường – Tư vấn quản lý nguồn tự nhiên, cung cấp những thông tin yêu cầu, tư vấn hoặc hướng dẫn cách làm tốt nhất cho sự phát triển bền vững của sinh thái và việc sử dụng đất đai, rừng, nước sạch, gas, dầu và các khoáng chất, số lượng động vật hoang dã và nguồn tự nhiên khác – Tư vấn quản lý rác thải, cung cấp những thông tin, tư vấn hoặc hướng dẫn cách làm tốt nhất cho việc giảm đến mức tối thiểu, thu gom và xử lý và tái chế rác thải – Tư vấn phát triển chính sách liên quan đến môi trường, tư vấn các viện công và tư nhân trong việc thiết kế, phát triển và thực hiện các chính sách, điều luật chuẩn về môi trường – Dịch vụ tư vấn môi trường khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 7490914 | Dịch vụ tư vấn an toàn | Gồm: – Dịch vụ xác định yêu cầu cầu của khách hàng và cung cấp, tư vấn loại hình bảo vệ an toàn phù hợp nhất cho khách hàng hoặc cải thiện hệ thông hiện tại Loại trừ: – Dịch vụ tư vấn cho an toàn máy tính, được phân vào nhóm 620201 – Dịch vụ duy trì và quản lý hệ thống thiết bị an toàn, được phân vào nhóm 802000 | ||||||
| 7490915 | Dịch vụ phiên dịch | Gồm: – Dịch vụ liên quan đến dịch văn bản từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác, bằng văn bản viết hoặc nói | ||||||
| 7490919 | Dịch vụ tư vấn khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ tư vấn khoa học từ các nhà toán học, thống kê học… – Dịch vụ cung cấp bởi nhà nông học hoặc kinh tế học nông nghiệp – Dịch vụ cung cấp bởi các nhà khoa học và tư vấn kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu Loại trừ: – Dịch vụ cung cấp bởi nhà tư vấn quản lý, được phân vào nhóm 702002 – Dịch vụ cung cấp bởi nhà tư vấn kiến trúc và kỹ thuật, được phân vào nhóm 7110911 – Dịch cụ cung cấp bởi nhà tư vấn marketing, được phân vào nhóm 7310 | ||||||
| 749092 | 7490920 | Dịch vụ chuyên môn, khoa học và thương mại khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ tư vấn đặc biệt loại trừ bất động sản, bảo hiểm và kỹ thuật, như tư vấn đặc biệt trong nghệ thuật, cho tòa án… – Dịch vụ quản lý bản quyền và các thu nhập liên quan, trừ trong điện ảnh và trong mỹ thuật – Dịch vụ quản lý quyền đối với tài sản công nghiệp (bằng sáng chế, thương hiệu…) – Dịch vụ được cung cấp bởi các hãng thay mặt cho cá nhân đạt được cam kết trong sản xuất điện ảnh, sân khấu hoặc các loại hình giải trí khác – Sắp đặt sách, kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh… để xuất bản, sản xuất… Loại trừ: – Dịch vụ quản lý quyền điện ảnh, được phân vào nhóm 5913001 – Dịch vụ quản lý quyền mỹ thuật, được phân vào nhóm 9000029 – Dịch vụ tổ chức nghệ thuật, được phân vào nhóm 9000040 – Dịch vụ tổ chức các sự kiện thể thao, được phân vào nhóm 9319093 | |||||
| 75 | 750 | 7500 | 75000 | 750000 | Dịch vụ thú y | |||
| 7500001 | Dịch vụ thú y vật nuôi | Gồm: – Dịch vụ mổ và nha khoa trong bệnh viện hoặc ngoài bệnh viện cho vật nuôi. Dịch vụ này nhằm mục đích chữa bệnh, phục hồi và duy trì sức khỏe cho vật nuôi – Dịch vụ bệnh viện, thí nghiệm và kỹ thuật, thức ăn (gồm cả ăn kiêng đặc biệt) và các thiết bị khác Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê nhà trọ cho vật nuôi, không kèm chăm sóc sức khỏe, được phân vào nhóm 96 | ||||||
| 7500002 | Dịch vụ thú y thú nuôi | Gồm: – Dịch vụ mổ và nha khoa trong bệnh viện hoặc ngoài bệnh viện cho thú nuôi. Dịch vụ này nhằm mục đích chữa bệnh, phục hồi, duy trì sức khỏe cho thú nuôi – Dịch vụ bệnh viện, thí nghiệm và kỹ thuật khác, thức ăn (gồm cả ăn kiêng đặc biệt) và các thiết bị khác Loại trừ: – Dịch vụ kiểm tra đàn nuôi, lùa đàn nuôi, chăn nuôi trên đồng cỏ cho thuê, dịch vụ thiến trâu bò, được phân vào nhóm 01620 – Dịch vụ xén lông cừu, được phân vào nhóm 01620 – Dịch vụ cho thuê trang trại vật nuôi, được phân vào nhóm 01620 | ||||||
| 7500009 | Dịch vụ thú y khác | Gồm: – Dịch vụ mổ và nha khoa trong bệnh viện hoặc ngoài bệnh viện đối với động vật không phải là vật nuôi hoặc thú nuôi (Gồm: động vật trong vườn bách thú và động vật được nuôi để lấy lông và sản phẩm khác). Dịch vụ này nhằm cứu chữa, phục hồi và duy trì sức khỏe của động vật Dịch vụ bệnh viện, phòng thí nghiệm và kỹ thuật, thức ăn (Gồm: cả ăn kiêng đặc biệt) và các yếu tố khác | ||||||
N | DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ HỖ TRỢ | ||||||||
| 77 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | |||||||
| 771 | 7710 | Dịch vụ cho thuê xe có động cơ | ||||||
| 77101 | Dịch vụ cho thuê ô tô | |||||||
| 771011 | 7710110 | Dịch vụ cho thuê xe ô tô con và xe có động cơ hạng nhẹ | Gồm: – Dịch vụ cho thuê xe chở khách và xe có động cơ hạng nhẹ, nhỏ hơn 3,5 tấn, không kèm người điều khiển Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê xe chở khách kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 4933120 | |||||
| 771012 | 7710120 | Dịch vụ cho thuê xe tải | Gồm: – Dịch vụ cho thuê xe có động cơ, từ 3,5 tấn trở lên, không kèm người điều khiển, thiết kế chủ yếu cho vận chuyển hàng hóa (như xe tải, máy kéo, semi rơmooc) Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê xe vận chuyển hàng hóa kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 493311 | |||||
| 77109 | 771090 | 7710900 | Dịch vụ cho thuê xe có động cơ khác | Gồm: – Cho thuê xe có động cơ khác loại chở khách công cộng như xe buýt không kèm người điều khiển – Cho thuê các thiết bị vận tải đường bộ khác không kèm người điều khiển Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê xe có động cơ chở khách công cộng kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 4933900 – Dịch vụ cho thuê xe đạp, xe trượt tuyết, được phân vào nhóm 7721000 – Dịch vụ cho thuê xe máy, xe cắm trại không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 7730903 | ||||
| 772 | Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình | |||||||
| 7721 | 77210 | 772100 | 7721000 | Dịch vụ cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí | Gồm: – Dịch vụ cho thuê thiết bị vui chơi giải trí, như: • Xe đạp, xe trượt tuyết • Tàu lượn • Thiết bị thể thao dưới nước (ván lướt sóng, ván lướt nước) • Tàu giải trí (canô, thuyền buồm và các tàu giải trí khác) • Thiết bị thể thao khác (golf, thiết bị chơi trên cỏ, quần vợt sân tường…), yên ngựa, thiết bị cắm trại… Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê băng và đĩa video, được phân vào nhóm 7722000 – Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu, được phân vào nhóm 7729009 – Dịch vụ cho thuê thiết bị giải trí là một phần của các cơ sở giải trí, được phân vào nhóm 9329019 | |||
| 7722 | 77220 | 772200 | 7722000 | Dịch vụ cho thuê băng, đĩa video | Gồm: – Dịch vụ cho thuê băng, đĩa video, CD, DVD đã thu sử dụng trong giải trí gia đình – Dịch vụ cho thuê băng video trò chơi | |||
| 7729 | 77290 | 772900 | Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác | |||||
| 7729001 | Dịch vụ cho thuê ti vi, đài, đầu video và thiết bị phụ tùng có liên quan | Gồm: – Dịch vụ cho thuê tất cả các thiết bị giải trí gia đình, như: • Hệ thống âm thanh, đầu băng, vô tuyến, đài • Đầu video và thiết bị tương tự – Dịch vụ cho thuê máy ghi âm, đĩa compact và các linh kiện tương tự | ||||||
| 7729002 | Dịch vụ cho thuê đồ nội thất và các thiết bị gia dụng khác | Gồm: – Dịch vụ cho thuê đồ nội thất (Gồm: cả đệm), thiết bị gia dụng, điện tử hoặc không, như tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, quạt… – Dịch vụ cho thuê bát đĩa, đồ nấu ăn gốm sứ Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ cho thuê đồ nội thất văn phòng, được phân vào nhóm 7730301 | ||||||
| 7729003 | Dịch vụ cho thuê nhạc cụ | |||||||
| 7729004 | Dịch vụ cho thuê vải gia đình | |||||||
| 7729005 | Dịch vụ cho thuê quần áo và giầy dép | |||||||
| 7729006 | Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị tự làm | Gồm: – Dịch vụ cho thuê máy xén cỏ, công cụ cho việc sửa chữa… | ||||||
| 7729009 | Dịch vụ cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ cho thuê: • Sách, báo, tạp chí • Camera, thiết bị chụp ảnh, ống nhòm và các thiết bị quang học khác • Hoa và cây • Đồ trang sức • Đồng hồ đeo tay và treo tường… – Dịch vụ cho thuê thiết bị y tế và các thiết bị trợ y Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê xe ô tô con, ô tô tải và xe có động cơ giải trí không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 771 – Dịch vụ cho thuê hàng hóa giải trí thể thao, được phân vào nhóm 7721000 – Dịch vụ cho thuê băng đĩa, được phân vào nhóm 7722000 – Dịch vụ cho thuê nhạc cụ, được phân vào nhóm 7729003 – Dịch vụ cho thuê vải gia đình, được phân vào nhóm 7729004 – Dịch vụ cho thuê quần áo và giầy dép, được phân vào nhóm 7729005 – Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị tự làm, được phân vào nhóm 7729006 – Dịch vụ cho thuê xe máy, xe cắm trại không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 7730903 | ||||||
| 773 | 7730 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển | ||||||
| 77301 | 773010 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển | ||||||
| 7730101 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp không kèm người điều khiển | Gồm: – Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp không kèm người điều khiển như các sản phẩm được sản xuất ở mã ngành 28, như máy kéo, máy gieo hạt, máy gặt… Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê liên quan đến thiết bị nông lâm nghiệp có kèm người điều khiển được phân vào nhóm 01610 và 02400 | ||||||
| 7730102 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị lâm nghiệp không kèm người điều khiển | |||||||
| 77302 | 773020 | 7730200 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển | Gồm: – Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển – Dịch vụ cho thuê máy kéo trong xây dựng và di chuyển đất đá, máy ủi đường, xe lăn đường, xe ủi đất, máy đào đường, giàn giáo mà không có sự xây dựng hoặc tháo dỡ Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng có người điều khiển, được phân vào mã F | ||||
| 77303 | 773030 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy tính) không kèm người điều khiển | ||||||
| 7730301 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (trừ máy tính) không kèm người điều khiển | Gồm: – Dịch vụ cho thuê tất cả các loại máy móc và thiết bị văn phòng không có người điều khiển, như: • Máy photocopy • Máy đánh chữ và xử lý từ • Máy và thiết bị kế toán như máy tính điện tử, đếm tiền và các máy khác liên quan đến tính toán – Dịch vụ cho thuê đồ đạc văn phòng, Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê máy tính không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 7730302 – Dịch vụ cho thuê điện thoại và máy fax, được phân vào nhóm 7730909 | ||||||
| 7730302 | Dịch vụ cho thuê máy tính không kèm người điều khiển | Gồm: – Dịch vụ cho thuê máy tính và thiết bị ngoại vi không kèm người điều khiển như xử lý dữ liệu điện tử, đơn vị xử lý trung tâm, đơn vị ngoại vi và đầu đọc nam châm hoặc quang học. Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ cho thuê máy tính có kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 6311019 | ||||||
| 77304 | Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển | |||||||
| 773041 | 7730410 | Cho thuê máy bay không kèm người điều khiển | ||||||
| 773042 | 7730420 | Cho thuê phương tiện bay không kèm người điều khiển | ||||||
| 77305 | Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển | |||||||
| 773051 | 7730510 | Cho thuê tàu, thuyền không kèm người điều khiển | ||||||
| 773052 | 7730520 | Cho thuê kết cấu nổi không kèm người điều khiển | ||||||
| 77309 | 773090 | Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu | ||||||
| 7730901 | Dịch vụ cho thuê động cơ tàu hỏa | Gồm: – Dịch vụ cho thuê động cơ tàu hỏa không kèm người điều khiển | ||||||
| 7730902 | Dịch vụ cho thuê container | |||||||
| 7730903 | Dịch vụ cho thuê xe mô tô, xe moóc và xe cắm trại | Gồm: – Dịch vụ cho thuê xe máy, xe cắm trại không kèm người điều khiển Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê xe có động cơ chở khách công cộng kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 4932 – Dịch vụ cho thuê xe đạp, xe trượt tuyết, được phân vào nhóm 7721000 | ||||||
| 7730904 | Dịch vụ cho thuê thiết bị thông tin liên lạc không kèm người điều khiển | Gồm: – Thiết bị đài, vô tuyến và truyền thông thương mại – Máy điện thoại, fax, máy nhắn tin | ||||||
| 7730905 | Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải đường bộ | |||||||
| 7730909 | Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ cho thuê tất cả các máy móc, điện tử hoặc không, trừ đồ dùng cá nhân và gia đình, được sử dụng trong công nghiệp, như: • Động cơ và tu bin • Công cụ máy • Thiết bị khai khoáng và dầu • Máy chơi bài bằng xu • Thiết bị sản xuất điện ảnh • Dụng cụ điều khiển và đo lường chuyên môn, khoa học • Máy móc công nghiệp và thương mại khác – Dịch vụ cho thuê nhà và văn phòng container – Dịch vụ cho thuê động vật (ngựa đua) – Dịch vụ cho thuê giường Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 77301 | ||||||
| 774 | 7740 | 77400 | 774000 | Dịch vụ cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | ||||
| 7740001 | Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng bằng sáng chế | Gồm: – Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng bằng sáng chế trong phát minh và thiết kế công nghiệp. Ví dụ kết cấu của vật chất, xử lý, cơ chế, chu trình điện tử, công thức dược học và tất cả các phát minh đa dạng khác | ||||||
| 7740002 | Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng thương hiệu và quyền kinh doanh | Gồm: – Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng thương hiệu và kinh doanh trong khi đảm bảo các tài sản phi sản xuất khác | ||||||
| 7740009 | Dịch vụ cho thuê quyền sử dụng sở hữu trí tuệ và sản phẩm tương tự khác, trừ bản quyền | Gồm: – Dịch vụ cho thuê quyến sử dụng các loại tài sản vô hình phi tài chính, tài sản vô hình như “thông tin mới, hiểu biết đặc biệt…” sử dụng trong sản xuất có giới hạn quyền đã được tạo ra | ||||||
| 78 | Dịch vụ lao động và việc làm | |||||||
| 781 | 7810 | 78100 | 781000 | Dịch vụ của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm | ||||
| 7810001 | Dịch vụ tìm kiếm quản lý/ thuê người | Gồm: – Dịch vụ tìm kiếm chuyên nghiệp giới hạn ở mức trả quản lý cao, giám đốc, vị trí chuyên nghiệp theo yêu cầu của khách hàng. Gồm: các dịch vụ: – Hướng dẫn phỏng vấn chi tiết với đội quản lý của khách hàng – Mô tả yêu cầu công việc, tiến hành quảng cáo và tìm kiếm các ứng viên tiềm năng – Sàng lọc ứng viên, chuẩn bị, giới thiệu và mô tả danh sách các ứng viên tốt nhất cho khách hàng – Đưa ra việc sắp xếp phỏng vấn, thương lượng mức phí, lên kế hoạch tiếp theo Khách hàng đưa ra quyết định thuê ứng viên nào. Phí dịch vụ được trả không kể có thuê được người hay không. – Dịch vụ tìm kiếm người qua mạng | ||||||
| 7810002 | Dịch vụ sắp xếp việc làm lâu dài, trừ dịch vụ tìm kiếm quản lý/thuê người | Gồm: – Kiểm tra, phỏng vấn, đánh giá và hướng dẫn lao động được thuê – Tuyển chọn ứng viên tiếp theo cho một vị trí cố định Các công ty dịch vụ việc làm được trả phí chỉ khi tìm được người lao động. Nhóm này cũng Gồm: dịch vụ sắp xếp việc làm lâu dài cho một ngành nghề từ mức độ thấp đến mức độ quản lý, trừ những người tìm thấy qua dịch vụ tìm người quản lý và dịch vụ việc làm trong nước hoặc ngoài nước. – Dịch vụ sắp xếp việc làm lâu dài qua mạng – Dịch vụ của các công ty chọn diễn viên Loại trừ: – Dịch vụ của các hãng nghệ thuật sân khấu, được phân vào nhóm 7490920 | ||||||
| 782 | 7820 | 78200 | 782000 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời | ||||
| 7820001 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành máy tính và viễn thông | Gồm: – Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành máy tính và viễn thông như công nghệ thông tin và hệ thống thông tin liên lạc, phát triển phần mềm, xử lý dữ liệu… | ||||||
| 7820002 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác | Gồm: – Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho các ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác như thư ký, nhân viên, kế toán, đánh máy… | ||||||
| 7820003 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành thương mại và kinh doanh | |||||||
| 7820004 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp | Gồm: – Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp như công nhân xây dựng, bảo dưỡng, lái xe, thợ máy, lắp đặt dây chuyền, vận hành, lái tàu… | ||||||
| 7820005 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành khách sạn và nhà hàng | Gồm: – Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho nhà hàng và khách sạn như nấu ăn, bồi bàn, lễ tân | ||||||
| 7820006 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho ngành y | |||||||
| 7820009 | Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho các ngành khác | Gồm: – Dịch vụ cung ứng lao động tạm thời cho các ngành giáo viên, quản trị và các ngành khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 783 | 7830 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động | ||||||
| 78301 | 783010 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước | Gồm: – Dịch vụ cung ứng nguồn lao động trong nước cùng với việc giám sát và vận hành doanh nghiệp, xem vào các mã ngành tương ứng với hoạt động kinh tế của doanh nghiệp đó – Dịch vụ chỉ cung cấp nguồn lao động, xem mã ngành hoạt động kinh tế tương ứng | |||||
| 7830101 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành máy tính và viễn thông | Gồm: – Dịch vụ cung ứng và quản lý lao động trong nước trong ngành máy tính và viễn thông như công nghệ thông tin và hệ thống thông tin liên lạc, phát triển phần mềm, xử lý dữ liệu… | ||||||
| 7830102 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác | Gồm: – Dịch vụ cung ứng và quản lý lao động trong nước cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng như thư ký, nhân viên, kế toán, đánh máy… | ||||||
| 7830103 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành thương mại và kinh doanh | |||||||
| 7830104 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp | Gồm – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp như công nhân xây dựng, bảo dưỡng, lái xe, thợ máy, lắp đặt dây chuyền, vận hành, lái tàu… | ||||||
| 7830105 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành khách sạn và nhà hàng | Gồm: – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho nhà hàng và khách sạn như nấu ăn, bồi bàn, lễ tân | ||||||
| 7830106 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho ngành y | |||||||
| 7830109 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước cho các ngành khác | Gồm: – Dịch vụ cung ứng lao động trong nước cho các ngành giáo viên, quản trị và các ngành khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 78302 | 783020 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài | ||||||
| 7830201 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành máy tính và viễn thông | Gồm: – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài trong ngành máy tính và viễn thông như công nghệ thông tin và hệ thống thông tin liên lạc, phát triển phần mềm, xử lý dữ liệu… | ||||||
| 7830202 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng khác | Gồm: – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao đi làm việc ở nước ngoài cho ngành hỗ trợ hành chính văn phòng như thư ký, nhân viên, kế toán, đánh máy… | ||||||
| 7830203 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành thương mại và kinh doanh | |||||||
| 7830204 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp | Gồm – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài trong ngành giao thông, kho bãi, hậu cần hoặc công nghiệp như công nhân xây dựng, bảo dưỡng, lái xe, thợ máy, lắp đặt dây chuyền, vận hành, lái tàu… | ||||||
| 7830205 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành khách sạn và nhà hàng | Gồm: – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho nhà hàng và khách sạn như nấu ăn, bồi bàn, lễ tân | ||||||
| 7830206 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho ngành y | |||||||
| 7830209 | Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho các ngành khác | – Dịch vụ cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài cho các ngành giáo viên, quản trị và các ngành khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 79 | Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | |||||||
| 791 | Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch | |||||||
| 7911 | 79110 | Dịch vụ của đại lý du lịch | ||||||
| 791101 | Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé giao thông | |||||||
| 7911011 | Dịch vụ đặt vé máy bay | Gồm: – Dịch vụ đặt vé máy bay cho: + Đường bay nội địa + Đường bay quốc tế | ||||||
| 7911012 | Dịch vụ đặt vé tàu hỏa | Dịch vụ đặt chỗ trước cho vé tàu hỏa | ||||||
| 7911013 | Dịch vụ đặt vé xe buýt | Dịch vụ đặt vé cho vận chuyển bằng xe buýt | ||||||
| 7911014 | Dịch vụ đặt thuê xe | Dịch vụ đặt chỗ trước để thuê xe | ||||||
| 7911019 | Dịch vụ đặt vé khác | Gồm dịch vụ đặt vé trước cho các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu: – Dịch vụ đặt vé trước cho vận chuyển bằng phà – Dịch vụ đặt vé máy bay tuyến ngắn – Dịch vụ đặt vé vận chuyển khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 791102 | Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé nơi ở, chuyến đi và du lịch trọn gói | |||||||
| 7911021 | Dịch vụ đặt vé nơi ở | Gồm: – Dịch vụ đặt vé nơi ở cho: + Tuyến nội địa + Tuyến quốc tế – Dịch vụ thanh toán trực tiếp cho người chủ sở hữu bất động sản như nhà hoặc căn hộ | ||||||
| 7911022 | Dịch vụ đăt vé chuyến đi | Dịch vụ đặt vé cho chuyến đi: – Một ngày hoặc ít hơn một ngày – Nhiều hơn một ngày | ||||||
| 7911023 | Dịch vụ đặt vé trọn gói | Gồm: – Dịch vụ đặt vé trọn gói nội địa – Dịch vụ đặt vé trọn gói quốc tế | ||||||
| 7912 | 79120 | 791200 | Dịch vụ điều hành tua du lịch | |||||
| 7912001 | Dịch vụ điều hành tua du lịch cho việc sắp xếp và tập hợp các đoàn du lịch | Gồm: – Dịch vụ sắp xếp, tập hợp, và marketing đoàn du lịch trọn gói: + Chuẩn bị tour du lịch trọn gói, nội địa và quốc tế + Tập hợp tour du lịch trọn gói cho các nhóm, nội địa và quốc tế Gói này thường Gồm: mua và bán lại việc vận chuyển khách và hành lý, dịch vụ ở, thực phẩm và tham quan. Kết quả của tour trọn gói có thể được bán cho tư nhân hoặc bán cho người buôn trong các hãng du lịch hoặc các dịch vụ điều hành du lịch khác | ||||||
| 7912002 | Dịch vụ quản lý tua du lịch | Dịch vụ quản lý tài khoản riêng của du lịch | ||||||
| 799 | 7990 | 79900 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | |||||
| 799001 | Dịch vụ xúc tiến du lịch và các thông tin về du khách | |||||||
| 7990011 | Dịch vụ xúc tiến du lịch | Gồm: – Dịch vụ xúc tiến du lịch trên các nước, vùng và cộng đồng | ||||||
| 7990012 | Dịch vụ thông tin về du khách | Gồm: – Dịch vụ cung cấp thông tin đến du khách hoặc khách hàng tiềm năng về nơi đến qua cuốn sách du lịch nhỏ | ||||||
| 799002 | 7990020 | Dịch vụ hướng dẫn du lịch | Gồm: – Dịch vụ hướng dẫn du lịch bởi các hãng hướng dẫn du lịch Loại trừ: – Dịch vụ phiên dịch, được phân vào nhóm 7490914 – Dịch vụ hướng dẫn câu cá, săn bắn và leo núi, được phân vào nhóm 9319093 | |||||
| 799009 | Dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 7990091 | Dịch vụ chia sẻ thời gian | Gồm: – Dịch vụ đặt trước/ trao đổi (thường dựa vào vị trí) cho việc chia sẻ thời gian | ||||||
| 7990092 | Dịch vụ đặt chỗ trung tâm hội nghị, họp báo và triển lãm | |||||||
| 7990099 | Dịch vụ đặt chỗ vé xem sự kiện, giải trí và các dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu | Gồm; – Dịch vụ đặt chỗ trước trong các sự kiện như trình diễn sân khấu, hòa nhạc hoặc thể thao | ||||||
| 80 | Dịch vụ điều tra bảo đảm an toàn | |||||||
| 801 | 8010 | 80100 | 801000 | Dịch vụ bảo vệ tư nhân | ||||
| 8010001 | Dịch vụ xe bọc thép | Gồm: – Dịch vụ cung cấp xe bọc thép để vận chuyển tiền, hóa đơn hoặc những vật có giá trị khác với người bảo vệ tài sản trong khi di chuyển – Dịch vụ chuyển tiền gửi ngân hàng – Dịch vụ chuyển chứng khoán | ||||||
| 8010002 | Dịch vụ canh gác | Gồm: – Dịch vụ bảo vệ thông qua người được thuê để đảm bảo an toàn cho nhiều người, tài sản công nghiệp hoặc thương mại chống lại hỏa hoạn, trộm cắp, hành động phá hoại hoặc phạm pháp: • Dịch vụ tuần tra bảo vệ • Dịch vụ canh gác bảo vệ • Dịch vụ chó canh gác • Dịch vụ kiểm soát đỗ dừng • Dịch vụ kiểm soát phương tiện Loại trừ: Dịch vụ bảo đảm an toàn công cộng, được phân vào nhóm 842301 | ||||||
| 8010009 | Dịch vụ bảo vệ khác | Gồm: – Huấn luyện chó canh gác – Dịch vụ máy dò tìm – Dịch vụ in dấu vân tay | ||||||
| 802 | 8020 | 80200 | 802000 | 8020000 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn | Gồm: – Dịch vụ kiểm soát và duy trì hệ thống thiết bị an toàn, như chuông báo trộm, cháy, nhận được tín hiệu đèn, xác minh lại và kiểm tra tất cả các hệ thống đó có thực hiện đúng chức năng, báo cho công an, đội phòng cháy chữa cháy hoặc các đơn vị có trách nhiệm khác – Dịch vụ điều khiển từ xa Loại trừ: – Dịch vụ lắp đặt hệ thống bảo vệ, như đèn chống trộm hoặc báo cháy, không có sự kiểm soát về sau, được phân vào nhóm 43210 – Bán hệ thống bảo vệ, thiết bị khóa cơ học hoặc điện tử, vòm bảo vệ, không có dịch vụ kiểm soát, lắp đặt hoặc bảo trì đi kèm, được phân vào nhóm 4700449 – Tư vấn bảo vệ như một dịch vụ độc lập, được phân vào nhóm 7490919 | ||
| 803 | 8030 | 80300 | 803000 | 8030000 | Dịch vụ điều tra | Gồm dịch vụ điều tra và trinh thám như: – Dịch vụ điều tra trên cơ sở yêu cầu của khách hàng liên quan đến trộm cướp, gian lận, mất tích, quan hệ nội bộ và các việc làm đúng luật hoặc không đúng luật khác – Điều tra nội bộ và bí mật – Dịch vụ bảo vệ chống trộm trong các cửa hàng Loại trừ: – Dịch vụ điều tra tín dụng, được phân vào nhóm 8291001 | ||
| 81 | Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | |||||||
| 811 | 8110 | 81100 | 811000 | 8110000 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp | Gồm; – Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp trong các cơ sở vật chất của khách hàng, như vệ sinh chung, bảo dưỡng, thu dọn rác, bảo vệ, gửi thư, tiếp tân, giặt là… Loại trừ: – Dịch vụ chỉ một trong các dịch vụ hỗn hợp (như dịch vụ vệ sinh chung), xem ở các mã sản phẩm tương ứng với dịch vụ cung cấp – Dịch vụ quản lý và điều hành nhân viên cho một tổ chức hoàn chỉnh theo yêu cầu của khách hàng, như khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, xem ở các mã của từng đơn vị | ||
| 812 | Dịch vụ vệ sinh | |||||||
| 8121 | 81210 | 812100 | 8121000 | Dịch vụ vệ sinh chung nhà cửa | Gồm: – Dịch vụ vệ sinh và bảo trì nhà ở hoặc tòa nhà thương mại, hành chính hoặc công nghiệp: • Tẩy và vệ sinh sàn nhà • Vệ sinh tường trong nhà • Đánh bóng đồ đạc • Dịch vụ bảo trì và sửa chữa các đồ lặt vặt Loại trừ: Dịch vụ vệ sinh thiết bị cụ thể trong nhà, như vệ sinh ống khói, lò sưởi, ống thông gió, ống xả thải, được phân vào nhóm 812900 | |||
| 8129 | 81290 | 812900 | Dịch vụ vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt | |||||
| 8129001 | Dịch vụ vệ sinh công nghiệp | |||||||
| 8129002 | Dịch vụ lau cửa sổ | Dịch vụ vệ sinh cửa sổ trong nhà và các tòa nhà khác. Gồm: cả dịch vụ lau bên ngoài cửa sổ sử dụng dàn quét | ||||||
| 8129003 | Dịch vụ lau ống khói và lò sưởi | Loại trừ: – Dịch vụ bảo trì việc lắp đặt hệ thống sưởi, được phân vào nhóm 432221 | ||||||
| 8129004 | Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng | Gồm: – Dịch vụ tẩy uế nhà cửa – Dịch vụ tẩy uế động cơ như xe buýt, tàu hỏa, thuyền, máy bay – Dịch vụ diệt côn trùng, loài gặm nhấm, côn trùng gây hại – Dịch vụ hun khói và kiểm soát công trùng gây hại Loại trừ: – Dịch vụ kiểm soát côn trùng gây hại liên kết với nông nghiệp, được phân vào nhóm 0161090 – Dịch vụ thấm gỗ, được phân vào nhóm 1610910 – Dịch vụ vệ sinh chuồng nuôi (gà, lợn), được phân vào nhóm 0162090 | ||||||
| 8129005 | Dịch vụ quét tuyết | Gồm: – Dịch vụ vệ sinh đường băng – Dịch vụ quét và vệ sinh đường phố – Dịch vụ rải mạt và muối trên đường – Dịch vụ cào và quét tuyết | ||||||
| 8129006 | Dịch vụ vệ sinh khác | Gồm: – Dịch vụ vệ sinh bãi biển Loại trừ: – Dịch vụ kiểm soát côn trùng liên quan tới nông nghiệp, được phân vào nhóm 0161090 – Dịch vụ vệ sinh váng dầu và ô nhiễm khác trên biển, được phân vào nhóm 3900 – Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng cho nhà cửa và các tòa nhà phi nông nghiệp, được phân vào nhóm 8129004 | ||||||
| 8129009 | Dịch vụ vệ sinh khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ vệ sinh không chuyên cho xe buýt, tàu điện ngầm và tàu khác, máy bay, tàu thủy và các thiết bị vận tải khác – Dịch vụ vệ sinh chai lọ – Dịch vụ vệ sinh và bảo trì bể bơi – Dịch vụ vệ sinh xe và tàu chở dầu – Dịch vụ vệ sinh khác chưa được phân vào đâu Loại trừ: – Dịch vụ vệ sinh chuồng nuôi (gà, lợn…), được phân vào nhóm 0162090 – Dịch vụ vệ sinh bên ngoài tòa nhà liên quan đến hoàn thiện tòa nhà, được phân vào nhóm 4330090 – Dịch vụ vệ sinh xe ô tô, được phân vào nhóm 4520030 – Dịch vụ vệ sinh thảm, ghế sofa, vải, rèm… được phân vào nhóm 960119 | ||||||
| 813 | 8130 | 81300 | 813000 | 8130000 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan | Gồm: – Dịch vụ trồng, chăm sóc và duy trì: Công viên và vườn cây cho: • Nhà tư nhân và công cộng • Tòa nhà công cộng và bán công cộng (trường học, bệnh viện, nhà hành chính, nhà thờ…) • Khu đất công cộng (công viên, thảm cây xanh, nghĩa trang…) • Khu vực cây xanh đường cao tốc (đường phố, đường tàu, cảng biển) • Tòa nhà công nghiệp và thương mại Trồng cây xanh cho: • Các tòa nhà (vườn trên mái, cây xanh mặt tiền, vườn trong nhà…) • Sân thể thao (sân bóng đá, sân golf…), sân chơi, bãi tắm nắng và các công viên giải trí khác • Bể nước tĩnh và động (vịnh, hang động, bể bơi, hệ thống tưới cây) – Dịch vụ trồng cây lại, trồng và chăm sóc cây phi nông nghiệp – Dịch vụ trồng và tạo cảnh quan để chống lại ô nhiễm tiếng ồn, gió, xói mòn, che tầm nhìn và chói mắt – Dịch vụ tạo cảnh quan khác cho khu phi nông lâm nghiệp: tái trồng, ngăn lũ… – Xây dựng và thiết kế các chi tiết nhỏ (khuôn tượng nghệ thuật trên đất, các bức tường ngăn, đường đi bộ…) Loại trừ: – Dịch vụ trồng và sản xuất thương mại về cây, được phân vào nhóm 01, 02 – Dịch vụ chăm sóc cây nông nghiệp, được phân vào nhóm 01300 – Dịch vụ cải tạo đất nông nghiệp, được phân vào nhóm 0161030 – Công việc xây dựng cho mục đích cảnh quan, được phân vào nhóm F – Dịch vụ thiết kế cảnh quan và kiến trúc, được phân vào nhóm 711014 | ||
| 82 | Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | |||||||
| 821 | Dịch vụ hành chính và hỗ trợ văn phòng | |||||||
| 8211 | 82110 | 821100 | 8211000 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp | Gồm: – Cung cấp dịch vụ hành chính văn phòng hàng ngày, như lễ tân, kế hoạch tài chính, thủ quỹ, dịch vụ nhân sự và chuyển thư… trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Loại trừ: – Cung cấp nhân viên điều hành toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp được phân vào mã tương ứng với dịch vụ của doanh nghiệp – Cung cấp chỉ một dịch vụ cụ thể ở trên, được phân vào dịch vụ cung cấp | |||
| 8219 | Dịch vụ photo, chuẩn bị tài liệu và các dịch vụ hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác | |||||||
| 82191 | 821910 | Dịch vụ photo, chuẩn bị tài liệu | ||||||
| 8219101 | Dịch vụ nhân bản | Gồm: – Dịch vụ nhân bản, sao tài liệu trừ dịch vụ in Loại trừ: – Dịch vụ in tài liêu (in offset, in nhanh…), được phân vào mã 1812020 | ||||||
| 8219102 | Dịch vụ lập danh sách địa chỉ thư | Gồm: – Dịch vụ lập và gửi danh sách tên và địa chỉ từ danh bạ điện thoại và các nguồn khác – Dịch vụ gửi tài liệu (tài liệu quảng cáo, tài liệu thông tin hoặc các tài liệu khác) Gồm: điền lên phong bì, dán và gửi đi Loại trừ: – Dịch vụ đưa thư, được phân vào nhóm 5320010 – Dịch vụ cơ sở dữ liệu, được phân vào nhóm 6311011 – Dịch vụ chuyển sự kiện và tin tức, được phân vào nhóm 6329010 – Dịch vụ chuyển danh sách thư nguyên bản, được phân vào nhóm 6329020 – Dịch vụ phân phát tài liệu quảng cáo, được phân vào nhóm 7310012 | ||||||
| 82199 | 821990 | 8219900 | Dịch vụ hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác | Gồm: – Chuẩn bị tài liệu – Sửa tài liệu – Đánh máy, xử lý từ – Dịch vụ hỗ trợ thư ký – Dịch vụ chép lại tài liệu hoặc các dịch vụ thư ký khác – Viết tóm tắt – Cung cấp dịch vụ cho thuê hộp thư – Dịch vụ copy tài liệu khác mà không cung cấp dịch vụ in (như in offset, in nhanh, in kỹ thuật số) Loại trừ: – Dịch vụ in thử, được phân vào nhóm 1812030 – Dịch vụ tốc ký tại tòa, được phân vào nhóm 8299011 – Dịch vụ tốc ký cho cộng đồng, được phân vào nhóm 8299011 | ||||
| 822 | 8220 | 82200 | 822000 | 8220000 | Dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi | Gồm – Lập hợp đồng cho khách hàng qua điện thoại – Dịch vụ phân phối hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin cho khách hàng qua điện thoại – Marketing qua điện thoại Loại trừ – Dịch vụ xúc tiến bán, nếu không nhận được hơp đồng, được phân vào nhóm 7310019 – Dịch vụ nghiên cứu thị trường, được phân vào nhóm 732001 – Dịch vụ thăm dò dư luận, được phân vào nhóm 7320020 | ||
| 823 | 8230 | 82300 | 823000 | Dịch vụ tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại | ||||
| 8230001 | Dịch vụ tổ chức hội nghị | Gồm; – Cung cấp dịch vụ hỗ trợ, tổ chức và quản lý hội nghị có hoặc không có nhân viên, Gồm: những nội dung sau: • Dịch vụ tư vấn tất cả các mặt của việc tổ chức hội nghị Gồm: xác định mục tiêu, tài chính thông qua tài trợ, triển lãm, phí đăng ký, các vấn đề liên quan đến tài chính • Giúp đỡ trong việc lựa chọn địa điểm, nghiên cứu nơi gặp mặt, tính khả thi • Marketing và thương lượng với công chúng về hội nghị, người liên lạc • Tổ chức hoặc cung cấp các cơ sở vật chất làm thư ký hoặc văn phòng cho việc đăng ký hội nghị, hành chính, tài liệu, dịch tài liệu… • Tổ chức hoặc cung cấp đồng thời phiên dịch và các dịch vụ khác • Cung cấp hệ thống tổ chức đăng ký, thiết kế và thông tin điện tử • Cung cấp và thiết lập các thiết bị như thiết bị nghe nhìn liên kết với các sự kiện của hội nghị • Dịch vụ tổ chức hoặc cung cấp dịch vụ đặt chỗ trước Gồm: thương lượng khoản bù trừ nhóm, vận chuyển đại biểu, dịch vụ vận chuyển tại chỗ, sắp xếp ăn uống và chương trình du lịch | ||||||
| 8230002 | Dịch vụ tổ chức triển lãm | Gồm; – Cung cấp dịch vụ hỗ trợ, tổ chức và quản lý triển lãm có hoặc không có nhân viên, Gồm: những nội dung sau: • Dịch vụ tư vấn tất cả các mặt của việc tổ chức triển lãm Gồm: xác định mục tiêu, tài chính thông qua tài trợ, triển lãm, phí đăng ký, các vấn đề liên quan đến tài chính • Giúp đỡ trong việc lựa chọn địa điểm, nghiên cứu nơi gặp mặt, tính khả thi • Marketing và thương lượng với công chúng về triển lãm, người liên lạc • Tổ chức hoặc cung cấp các cơ sở vật chất làm thư ký hoặc văn phòng cho việc đăng ký triển lãm, hành chính, tài liệu, dịch tài liệu… • Tổ chức hoặc cung cấp đồng thời phiên dịch và các dịch vụ khác • Cung cấp hệ thống tổ chức đăng ký, thiết kế và thông tin điện tử • Cung cấp và thiết lập các thiết bị như thiết bị nghe nhìn liên kết với các sự kiện của triển lãm • Dịch vụ tổ chức hoặc cung cấp dịch vụ đặt chỗ trước Gồm: thương lượng khoản bù trừ nhóm, vận chuyển đại biểu, dịch vụ vận chuyển tại chỗ, sắp xếp ăn uống và chương trình du lịch | ||||||
| 829 | Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 8291 | 82910 | 829100 | Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng | |||||
| 8291001 | Dịch vụ báo cáo tín dụng | Gồm: – Dịch vụ báo cáo sắp xếp thứ tự tín dụng của cá nhân và doanh nghiệp – Dịch vụ đánh giá thực trạng tài chính và kinh nghiệm tín dụng của khách hàng tương lai, ứng dụng cho vay… – Dịch vụ điều tra tín dụng | ||||||
| 8291002 | Dịch vụ đại lý huy động | Gồm; – Dịch vụ huy động tài khỏan, séc, hợp đồng hoặc các chứng chỉ tiền gửi cho khách hàng – Dịch vụ huy động tài khoản thông thường (ngân phiếu công cộng) và dịch vụ thu hồi tài khoản không trả đúng kỳ hạn | ||||||
| 8292 | 82920 | 829200 | 8292000 | Dịch vụ đóng gói | Gồm: – Dịch vụ đóng gói hàng hóa cho người khác, như sản phẩm thực phẩm, thuốc men, dụng cụ vệ sinh gia dụng, sử dụng kỹ thuật đóng gói tự động hoặc thủ công, Gồm: định hình và đóng gói, phủ giấy ngoài, dán kín, cho vào túi, đóng chai hoặc bình. Dịch vụ có thể Gồm: dán nhãn hoặc đóng dấu bao bì – Đóng gói bưu kiện hoặc quà tặng – Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu – Dịch vụ đóng chai các chất lỏng, Gồm: cả nước uống và đồ ăn Loại trừ: – Chỉ in thông tin trên chất liệu đóng gói, được phân vào nhóm 18120200 – Dịch vụ đóng gói và cho vào sọt đến vận chuyển, được phân vào nhóm 5221990 – Dịch vụ thiết kế bao bì, được phân vào nhóm 7410019 – Dịch vụ đóng gói Gồm: việc chế biến nguyên liệu của khách hàng thành những sản phẩm khác nhau (như khuấy và cô đặc nước để sản xuất nước giải khát, nấu cá trước khi đóng hộp, trộn kem và nguyên liệu tạo màu cho mỹ phẩm), xem trong phần C của công nghiệp chế biến | |||
| 8299 | 82990 | 829900 | Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu | |||||
| 8299001 | Dịch vụ báo cáo nguyên văn và dịch vụ báo cáo tốc ký | Gồm: – Dịch vụ tốc ký chuyên môn như báo cáo tại phiên tòa – Dịch vụ tốc ký công cộng | ||||||
| 8299002 | Dịch vụ hỗ trợ điện thoại | Gồm: – Dịch vụ trả lời điện thoại – Dịch vụ đánh thức bằng điện thoại Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi, được phân vào nhóm 8220000 | ||||||
| 8299009 | Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu | Gồm; – Thời hạn kết thúc lời chú thích của chương trình truyền hình trực tiếp hội nghị, hội thảo – Dịch vụ đánh mã vạch – Dịch vụ dán mã vạch – Dịch vụ thu tiền đỗ xe bằng máy – Phát hành phiếu giảm giá và tem quà tặng – Dịch vụ đấu giá loại trừ liên quan đến việc thực thi pháp luật – Đọc máy tính tiền làm nóng, điện, gas và nước Dịch vụ chuẩn bị số liệu Dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ kinh doanh khởi nghiệp sáng tạo) Dịch vụ này loại trừ: – Dịch vụ liên quan đến quảng cáo và xúc tiến bán, được phân vào nhóm 823000 | ||||||
O | DỊCH VỤ CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC | ||||||||
| 84 | Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc | |||||||
| 841 | Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, dịch vụ quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội | |||||||
| 8411 | Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội, dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp | |||||||
| 84111 | 841110 | 8411100 | Dịch vụ của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội | Gồm: – Dịch vụ của Đảng Cộng sản Việt Nam nhằm xây dựng các đường lối chính sách về phát triển kinh tế – xã hội của đất nước để làm phương hướng cho chính phủ đề ra các bước thực hiện cụ thể về phát triển kinh tế – xã hội của quốc gia, với phạm vi của các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam chuyên trách ở Trung ương, ngành, địa phương và cơ sở – Dịch vụ của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh, Hội phụ nữ nhằm vận động các thành viên trong tổ chức thực hiện mọi đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước. | ||||
| 84112 | Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp | |||||||
| 841121 | Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp | |||||||
| 8411211 | Dịch vụ hành pháp và lập pháp | Gồm: – Dịch vụ hành pháp và lập pháp ở trung ương, vùng và địa phương | ||||||
| 8411212 | Dịch vụ tài chính | Gồm: – Dịch vụ hành chính và giám sát liên quan đến tài chính, như: • Dịch vụ điều hành chính sách về thuế • Thu thuế và miễn thuế hàng hóa • Dịch vụ điều tra vi phạm về thuế – Dịch vụ quản lý và bổ sung ngân quỹ cho quỹ và dịch vụ cho vay công cộng | ||||||
| 8411213 | Dịch vụ lập kế hoạch và thống kê kinh tế xã hội tổng hợp | Gồm: – Dịch vụ hành chính và điều hành liên quan đến kế hoạch kinh tế và xã hội tổng hợp – Dịch vụ được cung cấp bởi cơ quan kế hoạch và thống kê dưới các mức độ khác nhau của chính phủ – Dịch vụ được cung cấp bởi các cơ quan khác, các phòng hoặc các chương trình với sự thiết lập liên kết và điều hành thông suốt cho các kế hoạch và chương trình kinh tế xã hội tổng hợp | ||||||
| 8411214 | Dịch vụ của chính phủ đối với nghiên cứu cơ bản | Gồm: – Dịch vụ quản lý được cung cấp bởi các phòng, ban, chương trình… cho các hoạt động của chính phủ trong việc tài trợ cho nghiên cứu cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn Loại trừ: – Dịch vụ quản lý chính sách R&D nhằm tăng phúc lợi cá nhân và các quỹ liên quan, được phân vào nhóm 8412 – Dịch vụ quản lý chính sách R&D nhằm cải thiện kinh tế và tính cạnh tranh, được phân vào nhóm 8413 – Dịch vụ quản lý các chính sách R&D liên quan đến quốc phòng, được phân vào nhóm 8422 | ||||||
| 8411219 | Dịch vụ quản lý nhà nước nói chung khác | Gồm: – Dịch vụ quản lý, tổ chức và hỗ trợ liên quan đến nhà nước nhưng không thuộc một trong bốn nhóm trên – Dịch vụ được cung cấp bởi các chương trình phi chính phủ – Dịch vụ được cung cấp bởi các chương trình thực thi bầu cử | ||||||
| 841122 | Dịch vụ hỗ trợ cho chính phủ | |||||||
| 8411221 | Dịch vụ nhân sự chung cho chính phủ | |||||||
| 8411229 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho chính phủ | |||||||
| 8412 | 84120 | 841200 | Dịch vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) | |||||
| 8412001 | Dịch vụ quản lý giáo dục | Gồm: – Dịch vụ hành chính công cho các thể chế giáo dục khác nhau – Dịch vụ quản lý, tổ chức, giám sát và hỗ trợ cho tất cả các loại trường học và thể chế giáo dục khác – Dịch vụ thông tin công cộng liên quan đến hệ thống giáo dục trong các phòng ban của chính phủ Nhóm này không Gồm: – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục, được phân vào nhóm 8560002 | ||||||
| 8412002 | Dịch vụ quản lý y tế | Gồm: – Dịch vụ hành chính công cho tất cả các loại dịch vụ y tế và xã hội – Dịch vụ quản lý, điều hành, giám sát và hỗ trợ cho các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa hoặc nha khoa, dịch vụ y tá và điều dưỡng gia đình – Dịch vụ quản lý, điều hành, giám sát và hỗ trợ trong vấn đề sức khỏe cộng đồng, như dịch vụ tổ chức ngân hàng máu, phát hiện bệnh, bảo vệ, chương trình quản lý chất lượng thuốc, dịch vụ kiểm soát sinh… Những dịch vụ này thường được cung cấp bởi các nhóm chuyên môn hoặc nhà chuyên môn về sức khỏe không liên quan đến bệnh viện hoặc các phòng khám chữa bệnh Loại trừ: – Dịch vụ điều hành liên quan đến phúc lợi ốm đau, sinh đẻ hoặc thương tật, được phân vào nhóm 8430001 – Dịch vụ liên quan đến sức khỏe con người, được phân vào nhóm 86 – Dịch vụ lao động xã hội, được phân vào nhóm 8790 | ||||||
| 8412003 | Dịch vụ quản lý nhà ở và tiện nghi công cộng | Gồm: – Dịch vụ hành chính công cho nhà ở và tiện nghi công cộng, cung cấp nước, hệ thống xử lý rác và vệ sinh đường phố – Dịch vụ liên quan đến việc phát triển, điều hành và đánh giá chất lượng nhà (loại trừ chất lượng xây dựng) – Dịch vụ hành chính cho việc kiểm soát việc cho thuê và tính phù hợp của nhà bao cấp – Dịch vụ hành chính về nhà ở cho cộng đồng và con người với những yêu cầu cụ thể – Việc phổ biến thông tin về nhà ở – Dịch vụ được cung cấp bởi văn phòng, ban và chương trình liên quan đến việc phát triển và các quy định quản lý việc cấp nước – Dịch vụ hành chính công liên quan đến thu gom rác, hệ thống rác thải và vệ sinh đường phố – Chuẩn ô nhiễm, phổ biến thông tin về ô nhiễm – Dịch vụ hành chính về các chương trình bảo vệ môi trường Loại trừ: – Thu gom và xử lý rác thải, được phân vào nhóm 37,38,39 | ||||||
| 8412004 | Dịch vụ quản lý giải trí, văn hóa và tôn giáo | Gồm: – Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở văn hóa và nghệ thuật tư nhân cũng như việc thống nhất tổ chức các hoạt động xúc tiến về văn hóa, Gồm: các dịch vụ phân phối quỹ trợ cấp trong lĩnh vực nghệ thuật – Dịch vụ hỗ trợ cho các liên hoan quốc gia, vùng hoặc địa phương và cho việc duy trì và phát triền các thể chế tôn giáo – Dịch vụ tài trợ cho các hoạt động giải trí và văn hóa Loại trừ: – Dịch vụ bảo tàng và văn hóa khác, được phân vào nhóm 91 – Dịch vụ điều hành thư viện và văn thư lưu trữ nhà nước, được phân vào nhóm 91010 – Dịch vụ giải trí khác, được phân vào nhóm 9200,9321,9329 – Dịch vụ điều hành các cơ sở thể thao, được phân vào nhóm 9311000 – Dịch vụ tổ chức và xúc tiến các sự kiện thể thao, được phân vào nhóm 9319091 | ||||||
| 8413 | 84130 | 841300 | Dịch vụ quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành | |||||
| 8413001 | Dịch vụ quản lý liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và săn bắt | Gồm: – Dịch vụ hành chính công liên quan đến: • Quản lý đất đai nông nghiệp • Cải cách ruộng đất và đất định cư • Ổn định thị trường ruộng đất • Vấn đề về thú y • Kiểm soát côn trùng • Lâm nghiệp • Thủy sản và săn bắn – Dịch vụ hành chính công cung cấp bởi văn phòng và tổ chức liên quan đến: • Bảo toàn đất trang trại • Cải tạo đất • Mở rộng và cải thiện đất • Cung cấp dịch vụ thú y cho nông trại • Diệt trừ hoặc kiểm soát sâu bệnh hoặc các chất phá hoại • Phân loại và kiểm soát mùa màng – Dịch vụ điều hành liên quan đến: • Các quy định về tổ chức điều phối lâm nghiệp • Cấp phép khai thác gỗ • Phân loại nguồn lâm nghiệp • Việc tái trồng rừng • Dịch vụ hành chính liên quan đến việc tổ chức và hỗ trợ bảo vệ khu vực cấm săn bắn và ươm giống hải sản • Phát triển và hướng dẫn các quy định, Gồm: giấy phép đánh bắt và săn bắn. | ||||||
| 8413002 | Dịch vụ quản lý liên quan đến nhiên liệu và năng lượng | Nhóm này Gồm: – Dịch vụ hành chính cung cấp bởi các văn phòng, ban và các chương trình tập trung: • Nhiên liệu lỏng, Gồm: các quy định liên quan đến khai thác • Dầu và khí tự nhiên • Nhiên liệu khoáng • Nhiên liệu hạt nhân và phi thương mại, như nhiên liệu có cồn, gỗ và chất thải từ gỗ… | ||||||
| 8413003 | Dịch vụ quản lý liên quan đến khai thác và nguồn tài nguyên khoáng sản, công nghiệp chế biến, chế tạo và xây dựng | Gồm: – Dịch vụ hành chính liên quan đến văn phòng, chương trình tập trung vào: • Thăm dò, khai thác, thỏa thuận, marketing và các lĩnh vực khác trong sản xuất khoáng sản, Gồm: phát triển và điều hành các quy định liên quan đến quặng • Dịch vụ thiết kế để phát triển, mở rộng và cải thiện vị trí của công nghiệp chế biến • Chuẩn khai thác và an toàn • Dịch vụ liên quan đến phát triển và điều hành những quy tắc liên quan đến chuẩn xây dựng, cấp chứng chỉ nghề nghiệp, phát triển và điều hành những quy tắc liên quan đến an toàn trong xây dựng. Loại trừ: – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhiên liệu và năng lượng, được phân vào nhóm 8413002 | ||||||
| 8413004 | Dịch vụ quản lý liên quan đến giao thông và liên lạc | Gồm: – Dịch vụ hành chính công về giao thông và liên lạc đường bộ, đường thủy, đường sắt và đường hàng không – Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi phòng ban hoặc các chương trình về • Lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng, duy trì và cải thiện đường, đường cao tốc và các cấu trúc tương tự • Nền đường sắt và các cấu trúc tương tự • Các cơ sở giao thông đường thủy, đường băng, đường mốc, nhà chứa máy bay, cấu trúc cố định khác liên quan đến giao thông hàng không • Ống dẫn và các cơ sở vật chất khác • Giám sát và quy định công việc vận hành cho tất cả các vấn đề trên liên quan đến giao thông • Dịch vụ hành chính liên quan đến liên lạc như bưu điện, điện thoại, điện tín, hệ thống liên lạc có dây, không dây và vệ tinh • Dịch vụ liên quan đến lập kế hoạch, phát triển, thực hiện và cải thiện hệ thống liên lạc • Dịch vụ liên quan đến phát triển và hành chính các quy định của hệ thống này Loại trừ: – Dịch vụ điều khiển giao thông của cảnh sát giao thông đường bộ và đường thủy, được phân vào mã 8423011 | ||||||
| 8413005 | Dịch vụ quản lý liên quan đến thương mại ăn uống và phân phối, nhà hàng và khách sạn | Gồm: – Dịch vụ hành chính công liên quan đến thương mại phân phối và ăn uống, nhà hàng, khách sạn – Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi văn phòng và chương trình về: • Phát triển và hướng dẫn các quy định liên quan đến thương mại bán buôn và bán lẻ, sản phẩm tiêu dùng, kiểm soát giá và tổ chức phân phối thông qua những người bán lẻ và bán buôn, lưu kho bãi, nhà hàng và khách sạn • Dịch vụ hành chính liên quan đến việc thiết kế và xây dựng nhà hàng và khách sạn | ||||||
| 8413006 | Dịch vụ quản lý liên quan đến du lịch | Gồm; – Dịch vụ hành chính công liên quan đến du lịch và xúc tiến du lịch – Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi phòng ban và các chương trình về: • Chiến dịch quảng cáo • Phổ biến thông tin về du lịch • Dịch vụ hỗ trợ du lịch khác Loại trừ: – Dịch vụ điều hành du lịch, được phân vào nhóm 791200 | ||||||
| 8413007 | Dịch vụ quản lý dự án phát triển đa mục đích | Gồm: – Dịch vụ hành chính được cung cấp bởi phòng, ban và chương trình về: lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng, cải thiện và tổ chức các dự án đa mục đích. Những dự án này thường trong lĩnh vực tập trung năng lượng, kiểm soát thực phẩm, tưới tiêu, nghệ thuật và giải trí | ||||||
| 8413008 | Dịch vụ quản lý liên quan đến quản lý kinh tế, thương mại và lao động nói chung | Gồm: – Dịch vụ hành chính cung cấp bởi phòng, ban và các chương trình liên quan đến: • Hệ thống các chính sách kinh tế chung • Điều chỉnh hoặc hỗ trợ các hoạt động kinh tế chung, như thương mại xuất nhập khẩu bán buôn, thị trường vốn và hàng hóa • Kiểm soát thu nhập chung • Các hoạt động xúc tiến thương mại chung • Điều hành chung tính độc quyền và phụ thuộc trong thương mại và đầu vào của thị trường • Quy định, cấp phép và giám sát khu vực thương mại hỗn hợp – Dịch vụ hành chính liên quan đến việc tổ chức các thể chế như các văn phòng sở hữu trí tuệ, thương hiệu và bản quyền, dự báo thời tiết, thể chế chuẩn hóa – Dịch vụ hành chính liên quan đến việc hệ thống và thực hiện các chính sách và quy định về lao động nói chung, như điều kiện lao động, tổ chức chuyển giao lao động, thực hiện việc đo lường các chính sách phát triển cấp vùng và quốc gia để giảm thất nghiệp và kích thích tính linh hoạt của lao động | ||||||
| 842 | Dịch vụ phục vụ chung cho toàn đất nước | |||||||
| 8421 | 84210 | 842100 | Dịch vụ đối ngoại | |||||
| 8421001 | Dịch vụ quản lý liên quan đến đối ngoại và lãnh sự | Gồm: – Dịch vụ hành chính công và tổ chức của bộ ngoại giao và bộ phận lãnh sự hoặc các văn phòng của tổ chức quốc tế – Dịch vụ tổ chức, điều hành và hỗ trợ cho các dịch vụ văn hóa và thông tin được đưa đến các điểm của biên giới quốc gia, Gồm: thư viện, phòng đọc và các dịch vụ tương tự đặt bởi nước ngoài | ||||||
| 8421002 | Dịch vụ liên quan đến viện trợ kinh tế – kỹ thuật với nước ngoài | Gồm: – Dịch vụ hành chính công cho viện trợ kinh tế để phát triển đất nước, không tính đến có qua các tổ chức quốc tế hay không – Dịch vụ hành chính cung cấp bởi phòng, ban và các chương trình trong vấn đề viện trợ phi quân sự đến các nước đang phát triển – Cung cấp hoặc hỗ trợ giúp đỡ và đào tạo về kỹ thuật – Viện trợ kinh tế chính thức cho chính phủ nước ngoài | ||||||
| 8421003 | Dịch vụ liên quan đến viện trợ quân sự với nước ngoài | Gồm: – Dịch vụ hành chính bởi phòng, ban và các chương trình tập trung vào viện trợ quân sự chính thức cho chính phủ nước ngoài hoặc gắn với tổ chức quân sự quốc tế – Huy động và cho vay để giúp đỡ quân sự – Phân phối đến các tổ chức gìn giữ hòa bình quốc tế | ||||||
| 8422 | 84220 | 842200 | Dịch vụ quốc phòng | |||||
| 8422001 | Dịch vụ quốc phòng quân đội | Gồm: – Dịch vụ hành chính công liên quan đến quân đội – Dịch vụ hành chính, tổ chức và giám sát cho: • Lực lượng quân đội: trên biển, trên không và vũ trụ • Kỹ thuật, vận tải, liên lạc • Tin tức tình báo • Nguyên liệu, nhân sự và lực lượng trên chiến trường khác – Dịch vụ liên quan đến việc cung cấp thiết bị, phương tiện… cùng với dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho quân nhân trên chiến trường Loại trừ: – Dịch vụ hành chính của bộ quốc phòng, phân vào nhóm 841121 – Dịch vụ viện trợ quân sự, được phân vào nhóm 8421003 – Dịch vụ hành chính cho tòa án binh, được phân vào nhóm 8423013 – Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi trường quân sự, xem các phần liên quan của 854 – Dịch vụ bệnh viện quân sự, xem phần 86101 | ||||||
| 8422002 | Dịch vụ quốc phòng toàn dân | Gồm: – Dịch vụ hành chính, tổ chức và hỗ trợ liên quan đến quốc phòng toàn dân – Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến lập kế hoạch ứng phó với các diễn biến bất thường – Đưa ra các khóa huấn luyện liên quan đến dân thường Loại trừ: – Dịch vụ liên quan đến việc cung cấp cấp cứu nội địa sử dụng trong trường hợp có thảm họa thời bình, được phân vào nhóm 8423019 | ||||||
| 8423 | 84230 | 842300 | Dịch vụ an ninh, trật tự an toàn xã hội | |||||
| 8423001 | Dịch vụ cảnh sát | Gồm: – Dịch vụ hành chính và tổ chức được cung cấp bởi lực lượng cảnh sát chính quy và lực lượng dân phòng, cảnh sát cảng biển, cảnh sát vùng biên, và các lực lượng cảnh sát đặc biệt khác – Dịch vụ cảnh sát liên quan đến giao thông, đăng ký công dân, tổ chức phòng thí nghiệm của cảnh sát và duy trì bản ghi Loại trừ: – Dịch vụ tổ chức và điều hành đội phòng cháy, chữa cháy bởi lực lượng do nhà nước trả tiền được phân vào nhóm 8423002 | ||||||
| 8423002 | Dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | Gồm; – Dịch vụ hành chính và điều hành việc phòng cháy và chữa cháy bởi lực lượng do nhà nước trả tiền Loại trừ: – Dịch vụ phòng cháy chữa cháy tiến hành bởi lực lượng không do nhà nước trả tiền | ||||||
| 8423003 | Dịch vụ quản lý liên quan đến tòa án | Gồm: – Dịch vụ hành chính công cho tòa án dân sự và hình sự, tòa án binh và hệ thống tòa án – Dịch vụ tư vấn và đại diện pháp luật thay mặt chính phủ hoặc thay mặt người khác được chỉ định bởi chính phủ – Dịch vụ liên quan đến kết án và phiên dịch của tòa Loại trừ: – Dịch vụ liên quan đến tư vấn và đại diện trong trường hợp dân sự, hình sự và trường hợp khác, được phân vào nhóm 6910110 | ||||||
| 8423004 | Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà tù hoặc trại phục hồi nhân phẩm | Gồm: – Dịch vụ tổ chức và hành chính liên quan đến nhà tù và các nơi giam giữ và phục hồi nhân phẩm của tội phạm như trại giam, trại cải tạo Loại trừ: – Dịch vụ giáo dục cung cấp bởi các trường học trong nhà tù, được phân vào nhóm 85 – Dịch vụ bệnh viện trong nhà tù, được phân vào nhóm 86101 | ||||||
| 8423009 | Dịch vụ liên quan đến an ninh, trật tự an toàn xã hội khác | Gồm: – Dịch vụ liên quan đến các hoạt động hành chính, điều chỉnh và cung cấp cho an ninh và phát triển các chính sách chung liên quan – Dịch vụ liên quan đến việc cung cấp việc sử dụng cấp cứu nội địa trong trường hợp có thảm họa thời bình và dịch vụ phổ biến thông tin cho các sự kiện trên | ||||||
| 843 | 8430 | 84300 | 843000 | Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc | ||||
| 8430001 | Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến phúc lợi ốm đau, sinh đẻ hoặc thương tật | Gồm: – Dịch vụ hành chính và tổ chức liên quan đến bảo đảm xã hội bắt buộc, cung cấp trợ cấp cho những người mất thu nhập do ốm đau, thai sản hoặc thương tật. Loại trừ: – Dịch vụ hành chính về chăm sóc sức khỏe, được phân vào nhóm 8412002 | ||||||
| 8430002 | Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến kế hoạch hưu trí cho người lao động của chính phủ; phúc lợi tuổi già, tàn tật và người còn sống của người được bảo hiểm trừ cho người lao động của chính phủ | Gồm: – Dịch vụ hành chính công cho kế hoạch hưu trí cho người lao động cuả chính phủ, phúc lợi tuổi già, tàn tật và người còn sống của người được bảo hiểm trừ người lao động của chính phủ – Dịch vụ hành chính và tổ chức liên quan đến người về hưu, hưởng trợ cấp hưu trí và tàn tật cho người lao động của chính phủ và người còn sống của người được bảo hiểm, Gồm: các kế hoạch trợ giúp xã hội của chính phủ để đền bù cho những mất mát lâu dài của thu nhập đối với những người bị thương tật một phần hoặc hoàn toàn | ||||||
| 8430003 | Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến trợ cấp thất nghiệp | Gồm: Dịch vụ hành chính công, tổ chức và cung cấp liên quan đến kế hoạch trợ cấp thất nghiệp. Gồm: những khoản chi trả dưới hình thức bảo hiểm xã hội hoặc những kế hoạch khác của chính phủ để đền bù những khoản thu nhập bị mất đối với người thất nghiệp | ||||||
| 8430004 | Dịch vụ bảo đảm xã hội bắt buộc liên quan đến trợ cấp cho gia đình và trẻ em | Gồm: – Dịch vụ hành chính công, tổ chức và hỗ trợ liên quan đến giúp đỡ về thu nhập cho những hộ gia đình và gia đình có trẻ em – Chi trả cho những gia đình có trẻ em phụ thuộc không kể thu nhập viện trợ là một phần của hội gia đình Loại trừ: – Dịch vụ phúc lợi cho sản phụ, được phân vào nhóm 8430001 | ||||||
P | DỊCH VỤ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||
| 85 | Dịch vụ giáo dục và đào tạo | |||||||
| 851 | Dịch vụ giáo dục mầm non | |||||||
| 8511 | 85110 | 851100 | 8511000 | Dịch vụ giáo dục nhà trẻ | ||||
| 8512 | 85120 | 851200 | 8512000 | Dịch vụ giáo dục mẫu giáo | ||||
| 852 | Dịch vụ giáo dục phổ thông | |||||||
| 8521 | 85210 | Dịch vụ giáo dục tiểu học | ||||||
| 852101 | 8521010 | Dịch vụ giáo dục tiểu học trực tuyến | Gồm dịch vụ giáo dục tiểu học sử dụng phương thức giáo dục không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 852102 | 8521020 | Dịch vụ giáo dục tiểu học khác | ||||||
| 8522 | 85220 | Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở | ||||||
| 852201 | 8522010 | Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trực tuyến | Gồm dịch vụ giáo dục trung học cơ sở sử dụng phương thức giáo dục không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 852202 | 8522020 | Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở khác | ||||||
| 8523 | 85230 | Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông | ||||||
| 852301 | 8523010 | Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trực tuyến | Gồm dịch vụ giáo dục trung học phổ thông sử dụng phương thức giáo dục không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 852302 | 8523020 | Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông khác | ||||||
| 853 | Dịch vụ giáo dục nghề nghiệp | |||||||
| 8531 | 85310 | Dịch vụ đào tạo sơ cấp | ||||||
| 853101 | 8531010 | Dịch vụ đào tạo sơ cấp trực tuyến | Gồm dịch vụ đào tạo sơ cấp sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 853102 | 8531020 | Dịch vụ đào tạo sơ cấp khác | ||||||
| 8532 | 85320 | Dịch vụ đào tạo trung cấp | ||||||
| 853201 | 8532010 | Dịch vụ đào tạo trung cấp trực tuyến | Gồm dịch vụ đào tạo trung cấp sử dụng phương thức giáo dục đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 853202 | 8532020 | Dịch vụ đào tạo trung cấp khác | ||||||
| 8533 | 85330 | Dịch vụ đào tạo cao đẳng | ||||||
| 853301 | 8533010 | Dịch vụ đào tạo cao đẳng trực tuyến | Gồm dịch vụ đào tạo cao đẳng sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 853302 | 8533020 | Dịch vụ đào tạo cao đẳng khác | ||||||
| 854 | Dịch vụ giáo dục đại học | |||||||
| 8541 | 85410 | Dịch vụ đào tạo đại học | ||||||
| 854101 | 8541010 | Dịch vụ đào tạo đại học trực tuyến | Gồm dịch vụ đào tạo đại học sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 854102 | 8541020 | Dịch vụ đào tạo đại học khác | ||||||
| 8542 | 85420 | Dịch vụ đào tạo thạc sỹ | ||||||
| 854201 | 8542010 | Dịch vụ đào tạo thạc sỹ trực tuyến | Gồm dịch vụ đào tạo thạc sỹ sử dụng phương thức giáo dục đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 854202 | 8542020 | Dịch vụ đào tạo thạc sỹ khác | ||||||
| 8543 | 85430 | Dịch vụ đào tạo tiến sỹ | ||||||
| 854301 | 8543010 | Dịch vụ đào tạo tiến sỹ trực tuyến | Gồm dịch vụ đào tạo tiến sỹ sử dụng phương thức đào tạo không trực diện mặt đối mặt giữa người dạy và người học, được hỗ trợ qua các phương tiện truyền thông hiện đại và học liệu phù hợp | |||||
| 854302 | 8543020 | Dịch vụ đào tạo tiến sỹ khác | ||||||
| 855 | Dịch vụ giáo dục khác | |||||||
| 8551 | 85510 | 855100 | 8551000 | Dịch vụ giáo dục thể thao và giải trí | Gồm cung cấp giảng dạy các môn thể thao trong các trại và các trường học hoặc từ các huấn luyện viên, giáo viên thể thao hoặc các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp cho các nhóm cá nhân. Ở đây không Gồm: cung cấp các dịch vụ này từ các trường nghệ thuật, các trường cao đẳng và các trường đại học. Như: – Dạy các môn thể thao (bóng đá, bóng rổ, bóng chày…) – Dạy cắm trại – Dạy cổ vũ – Dạy cưỡi ngựa – Dạy bơi – Dạy nghệ thuật thượng võ – Dạy các trò chơi dùng thẻ – Dạy yoga Loại trừ: – Dạy văn hóa nghệ thuật, phân vào nhóm 8552. | |||
| 8552 | 85520 | Dịch vụ giáo dục văn hóa nghệ thuật | ||||||
| 855201 | 8552010 | Dịch vụ dạy nhảy và các trường dạy nhảy | Gồm: – Các dịch vụ cung cấp bởi những người hướng dẫn khiêu vũ và các trường khiêu vũ | |||||
| 855202 | 8552020 | Dịch vụ dạy nhạc và các trường dạy nhạc | Gồm: – Dịch vụ dạy piano và các môn âm nhạc khác | |||||
| 855203 | 8552030 | Dịch vụ dạy vẽ và các trường dạy mỹ thuật | ||||||
| 855209 | 8552090 | Dịch vụ giáo dục văn hóa nghệ thuật khác | Gồm: – Dịch vụ dạy về kịch (loại trừ dạy trong các trường đại học – Dịch vụ dạy chụp ảnh (loại trừ tính thương mại) | |||||
| 8559 | 85590 | Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 855901 | Dịch vụ dạy lái | |||||||
| 8559011 | Dịch vụ trường dạy lái ô tô | Gồm: – Dịch vụ đào tạo cấp bằng lái xe ô tô, xe bus, xe tải và xe môtô Loại trừ: – Dịch vụ trường dạy lái cho các những người làm nghề lái xe được phân vào mã 8532 | ||||||
| 8559012 | Dịch vụ trường dạy lái máy bay, lái tàu hỏa, tàu thuyền đường thủy | Gồm: – Dịch vụ dạy cấp chứng nhận thuyền trưởng và lái máy bay phi thương mại Loại trừ: – Dịch vụ trường dạy bay đối với nghề làm phi công, được phân vào 854 | ||||||
| 8559019 | Dịch vụ trường dạy lái phương tiện có động cơ khác còn lại | |||||||
| 855909 | Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 8559091 | Dịch vụ trường dạy ngoại ngữ | Gồm: – Dịch vụ hướng dẫn kỹ năng đàm thoại và ngoại ngữ | ||||||
| 8559092 | Dịch vụ trường dạy công nghệ thông tin | |||||||
| 8559093 | Dịch vụ giáo dục nghề khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ dạy nghề cho người đến tuổi trưởng thành không xác định theo cấp độ. Loại trừ: – Dịch vụ giáo dục trung cấp, cao đẳng được phân vào mã 853. – Dịch vụ giáo dục cao đẳng, đại học và sau đại học có thể so sánh được với hệ thống giáo dục chính quy, phân vào mã 8541 và 8542 – Dịch vụ giáo dục cung cấp bởi các người dạy, huấn luyện viên,… như một phần của các hoạt động thể thao, được phân vào mã 8551000 – Dịch vụ giáo dục văn hóa nhưng không phải giáo dục tại các trường đại học, được phân vào mã 85520. – Dịch vụ dạy các kỹ năng đàm thoại và ngoại ngữ, được phân vào nhóm 8559091. | ||||||
| 8559099 | Dịch vụ giáo dục khác chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ giáo dục không được xác định theo cấp độ – Dịch vụ trợ giáo trong các trường đại học – Các khóa dành cho học sinh yếu kém cung cấp bởi các trung tâm dạy học – Các khóa học để kiểm tra chuyên môn – Dịch vụ dạy đọc nhanh – Dịch vụ dạy về tôn giáo – Dịch vụ đào tạo cứu hộ – Dịch vụ đào tạo nói trước công chúng Loại trừ: – Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và phổ thông được phân vào mã 8522 và 8523 – Dịch vụ giáo dục trung cấp và cao đẳng được phân vào mã 85320 và 85330 – Dịch vụ đào tạo đại học và sau đại học được phân vào mã 8541, 8542 – Dịch vụ giáo dục cung cấp bởi các người dạy, huấn luyện viên,… như một phần của các hoạt động thể thao, được phân vào mã 8551000 – Dịch vụ giáo dục văn hóa nhưng không phải giáo dục tại các trường đại học, được phân vào mã 85520. – Dịch vụ dạy các kỹ năng đàm thoại và ngoại ngữ, được phân vào nhóm 8559091. | ||||||
| 856 | 8560 | 85600 | 856000 | 8560000 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục | Gồm: việc cung cấp các dịch vụ giáo dục nhưng không phải là dịch vụ giảng dạy để hỗ trợ về hệ thống hoặc phương pháp giáo dục, như: – Tư vấn giáo dục – Dịch vụ hướng dẫn giáo dục – Dịch vụ kiểm định chất lượng giáo dục – Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên… Loại trừ: – Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thực nghiệm trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, được phân vào nhóm 722. | ||
Q | DỊCH VỤ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP XÃ HỘI | ||||||||
| 86 | Dịch vụ y tế | |||||||
| 861 | 8610 | Dịch vụ của bệnh viện, trạm y tế | ||||||
| 86101 | Dịch vụ của bệnh viện | Gồm: – Các dịch vụ bệnh viện ngắn hoặc dài hạn, như các dịch vụ về khám, chẩn đoán và điều trị bệnh của các bệnh viện đa khoa (như bệnh viện đa khoa ở các địa phương và vùng, bệnh viện của các tổ chức vô vị lợi, bệnh viện của trường đại học, bệnh viện trong các nhà tù và các cơ sở của quân đội) và các bệnh viện chuyên khoa (như bệnh viện tâm thần, bệnh viện các bệnh truyền nhiễm, bệnh viện phụ sản, viện điều dưỡng chuyên dụng) Các dịch vụ này cung cấp trực tiếp cho các bệnh nhân nội trú và được thực hiện dưới sự giám sát trực tiếp của các bác sỹ y khoa: – Dịch vụ y khoa và trợ giúp y tế – Dịch vụ về kỹ thuật và làm thí nghiệm – Dịch vụ phòng cấp cứu, phòng mổ, .v.v… Loại trừ: – Dịch vụ thực hiện do các phòng khám bệnh cho các bệnh nhân ngoại trú được phân vào mã 86201 | ||||||
| 861011 | 8610110 | Dịch vụ phẫu thuật của bệnh viện | Gồm: – Dịch vụ phẫu thuật được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh. Loại trừ: – Phẫu thuật nha khoa trong bệnh viện được phân vào mã 86202. | |||||
| 861012 | 8610120 | Dịch vụ phụ sản của bệnh viện | Gồm: – Dịch vụ phụ khoa và sản khoa được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh. Loại trừ: – Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, Gồm: xử lý y khoa như triệt sản và nạo thai, có tiện nghi ăn nghỉ | |||||
| 861013 | 8610130 | Dịch vụ điều trị phục hồi của bệnh viện | Gồm: – Dịch vụ điều trị phục hồi được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh | |||||
| 861014 | 8610140 | Dịch vụ bệnh tâm thần của bệnh viện | Gồm: – Dịch vụ về bệnh tâm thần được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh. | |||||
| 861015 | 8610150 | Dịch vụ khác của bệnh viện do bác sỹ y khoa đảm nhiệm | Gồm: – Dịch vụ khác của bệnh viện được thực hiện trực tiếp từ các bác sỹ y khoa đối với bệnh nhân nội trú, mục đích chữa trị, phục hồi và duy trì sức khỏe cho người bệnh. Loại trừ: – Dịch vụ sức khỏe trong lực lượng quốc phòng, được phân vào mã 84220 – Dịch vụ tư vấn cá nhân cho bệnh nhân nội trú, được phân vào mã 862 – Dịch vụ nha khoa, được phân vào mã 86202. | |||||
| 861019 | 8610190 | Dịch vụ khác của bệnh viện | Gồm: – Các dịch vụ khác của bệnh viện (dịch vụ thuốc, dịch vụ y tá và các dịch vụ thí nghiệm và kỹ thuật, Gồm: các dịch vụ X quang và dịch vụ gây mê, gây tê, .v.v…) Loại trừ: – Dịch vụ kiểm tra và thử nghiệm đối với mọi loại nguyên liệu và sản phẩm, loại trừ thuốc, được phân vào mã 71200 – Dịch vụ thú y được phân vào mã 75000 – Dịch vụ cứu thương, được phân vào mã 8699004 – Dịch vụ thử nghiệm y khoa, được phân vào mã 8699005 | |||||
| 86102 | 861020 | 8610200 | Dịch vụ của trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành | Gồm: – Dịch vụ của các cơ sở khám, chữa bệnh của xã/phường như trạm y tế, nhà hộ sinh, bệnh xá… do xã phường quản lý hoặc của tư nhân có quy mô như trạm y tế. – Hoạt động của các bệnh xá của quân đội, nhà tù, cơ quan, trường học, doanh nghiệp thuộc các bộ ngành | ||||
| 862 | 8620 | Dịch vụ của phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa | ||||||
| 86201 | Dịch vụ của phòng khám đa khoa, chuyên khoa | |||||||
| 862011 | 8620110 | Dịch vụ của phòng khám đa khoa | Gồm: – Dịch vụ y tế đa khoa Gồm: việc phòng ngừa, chuẩn đoán và điều trị bệnh của các bác sỹ y khoa về các bệnh thuộc thể chất hoặc tinh thần, như: + Hội chuẩn + Kiểm tra sức khỏe, .v..v… Các dịch vụ này không bị hạn chế trong các điều kiện cụ thể hoặc riêng biệt, các loại bệnh tật hoặc các vùng phẫu thuật. Các dịch vụ này được cung cấp bởi phòng khám bệnh của các bác sỹ đa khoa và cũng được thực hiện tại các phòng khám cho bệnh nhân ngoại trú, tại nhà, tại cơ quan, trường học… hoặc có thể qua điện thoại, qua internet hoặc các phương tiện khác | |||||
| 862012 | Dịch vụ của phòng khám chuyên khoa | Dịch vụ của các phòng khám chuyên khoa có thể được cung cấp bởi phòng khám bệnh của các bác sỹ chuyên khoa và cũng được thực hiện tại các phòng khám cho bệnh nhân ngoại trú, tại nhà, tại cơ quan, trường học… hoặc có thể qua điện thoại, qua internet hoặc các phương tiện khác | ||||||
| 8620121 | Dịch vụ phân tích và đọc kết quả chụp hình ảnh | Gồm: – Dịch vụ phân tích và đọc các hình ảnh y khoa (chụp X quang, điện tâm đồ, nội soi và các loại tương tự). Loại trừ: – Dịch vụ bệnh viện cho bệnh nhân nội trú, được phân vào 86101 – Dịch vụ thí nghiệm y khoa, được phân vào mã 8699005 | ||||||
| 8620129 | Dịch vụ khác của phòng khám chuyên khoa | Gồm: – Dịch vụ tư vấn về nhi khoa, phụ khoa và sản khoa, thần kinh và tâm thần, và các dịch vụ y khoa đa dạng khác. – Dịch vụ tư vấn trước khi phẫu thuật – Dịch vụ điều trị trong các phòng khám cho bệnh nhân ngoại trú, như tẩm tách, hóa trị liệu, liệu pháp insulin, điều trị hô hấp, điều trị phóng xạ và các loại tương tự. Loại trừ: – Dịch vụ bệnh viện cho bệnh nhân nội trú, được phân vào mã 86101 – Dịch vụ nha khoa, được phân vào mã 86202 – Dịch vụ bà đỡ, được phân vào mã 8699001 – Dịch vụ y tá, được phân vào mã 8699002 – Dịch vụ vật lý trị liệu, được phân vào mã 8699003 – Dịch vụ của phòng thí nghiệm y khoa, được phân vào mã 8699005 – Tư vấn kế hoạch hóa gia đình không đi kèm với xử lý y khoa | ||||||
| 86202 | 862020 | Dịch vụ của phòng khám nha khoa | ||||||
| 8620201 | Dịch vụ chỉnh răng | Gồm: – Dịch vụ chỉnh răng như điều trị răng vẩu, v..v., Gồm: việc phẫu thuật nha khoa khi bệnh nhân nội trú ở bệnh viện. – Dịch vụ trong lĩnh vực giải phẫu răng miệng – Các dịch vụ nha khoa đặc biệt khác, ví dụ như trong lĩnh vực bệnh học nha chu, ghép răng, làm lại răng | ||||||
| 8620209 | Dịch vụ của phòng khám nha khoa khác | Gồm: – Dịch vụ chẩn đoán và điều trị các bệnh ảnh hưởng đến bệnh nhân hoặc sự khác thường trong khoang miệng, và các dịch vụ nhằm để phòng tránh các bệnh về nha khoa. – Các dịch vụ này có thể được tiến hành tại các phòng khám sức khỏe, như trong nhà trường, cơ quan, nhà dưỡng lão, v.v… cũng như trong các phòng tư vấn riêng. – Gồm: các dịch vụ trong lĩnh vực khoa răng nói chung, như kiểm tra răng miệng định kỳ, phòng ngừa chăm sóc răng miệng, điều trị bệnh sâu răng,… | ||||||
| 869 | Dịch vụ y tế khác | |||||||
| 8691 | 86910 | 869100 | 8691000 | Dịch vụ y tế dự phòng | Dịch vụ của các đơn vị từ trung ương đến địa phương chuyên làm công tác tuyên truyền vệ sinh phòng dịch, tiêm chủng, phòng chống các bệnh xã hội, phòng chống HIV-AIDS, phòng và chống chiến tranh vi trùng, hóa học, phóng xạ… | |||
| 8692 | 86920 | 869200 | 8692000 | Dịch vụ của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng | ||||
| 8699 | 86990 | 869900 | Dịch vụ y tế khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 8699001 | Dịch vụ liên quan đến thai sản | Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa: – Dịch vụ như theo dõi giám sát trong suốt thời kỳ mang thai và sinh con – Dịch vụ theo dõi chăm sóc bà mẹ sau sinh – Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình liên quan đến xử lý y khoa | ||||||
| 8699002 | Dịch vụ điều dưỡng | Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa: – Dịch vụ trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe (ngoài tổ chức xã hội), tư vấn và phòng ngừa cho bệnh nhân tại nhà, cung cấp chăm sóc cho sản phụ, vệ sinh cho trẻ nhỏ,… | ||||||
| 8699003 | Dịch vụ vật lý trị liệu | Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa: – Dịch vụ trong lĩnh vực vật lý trị liệu, phép chữa bệnh bằng lao động, v.v… | ||||||
| 8699004 | Dịch vụ cấp cứu | Gồm: – Dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển bệnh nhân cấp cứu, có hoặc không có kèm theo các thiết bị làm tỉnh lại hoặc cán bộ y tế. | ||||||
| 8699005 | Dịch vụ thí nghiệm y khoa | Gồm: – Dịch vụ cung cấp từ các phòng thí nghiệm y khoa Loại trừ: – Dịch vụ thử nghiệm các loại không phải thuộc y khoa, được phân vào mã 71200 – Dịch vụ kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, được phân vào mã 71200 | ||||||
| 8699006 | Dịch vụ ngân hàng máu, tinh trùng và các bộ phận cấy ghép | Gồm: – Dịch vụ cung cấp từ các ngân hàng máu, tinh dịch, mô, phôi và các cơ quan cấy ghép nội tạng. Gồm: việc lưu giữ và phân loại các mẫu có giá trị, làm hợp các mẫu được cho tặng và người có thể nhận… | ||||||
| 8699007 | Dịch vụ chẩn đoán hình ảnh nhưng không giải thích | Gồm: – Dịch vụ chẩn đoán hình ảnh nhưng không tiến hành phân tích hoặc đọc kết quả, như chụp X quang, siêu âm, hình ảnh cộng hưởng từ tính,… | ||||||
| 8699008 | Dịch vụ sức khỏe tâm thần | Gồm: các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa: – Dịch vụ sức khỏe tinh thần được cung cấp từ các nhà phân tích tâm lý, nhà tâm lý học, nhà chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lý | ||||||
| 8699009 | Dịch vụ y tế khác còn lại chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ trợ giúp sức khỏe con người khác chưa được phân vào đâu, như chữa bệnh bằng châm cứu, chữa bệnh bằng hương thơm, chữa bệnh bằng lời nói, chữa bệnh bằng phép vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng chế độ dinh dưỡng,… – Các dịch vụ cung cấp từ những người được phép của nhà nước, nhưng không phải là các bác sỹ y khoa | ||||||
| 87 | Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung | |||||||
| 871 | 8710 | Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | ||||||
| 87101 | 871010 | 8710100 | Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh | Gồm: – Dịch vụ của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động từ 81% trở lên do tình trạng thương tật. bệnh tật hoặc do hoàn cảnh đặc biệt không thể về sinh sống với gia đình thì được tổ chức nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng của tỉnh/ thành phố nơi gia đình của thương bệnh binh cư trú | ||||
| 87109 | 871090 | 8710900 | Dịch vụ của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác | Gồm: – Dịch vụ của nhà dưỡng lão có sự chăm sóc điều dưỡng; – Dịch vụ của nhà an dưỡng – Dịch vụ của nhà nghỉ có chăm sóc điều dưỡng; – Dịch vụ của nhà điều dưỡng; – Dịch vụ của các cơ sở chăm sóc điều dưỡng. Loại trừ: – Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà được phân vào mã 86 (dịch vụ y tế) – Nhà dưỡng lão không có hoặc có sự chăm sóc điều dưỡng tối thiểu được phân vào mã 8730200 (dịch vụ chăm sóc sức khỏe người già) – Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung như trại trẻ mồ côi, nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu) | ||||
| 872 | 8720 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện | ||||||
| 87201 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người bị thiểu năng, tâm thần | Gồm: – Dịch vụ cung cấp chăm sóc (không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người bị chậm phát triển về trí não, bị bệnh tâm thần. Các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát, bảo vệ và tư vấn sức khỏe và một số chăm sóc y tế, Gồm: cả việc cung cấp chăm sóc và điều trị cho các bệnh nhân có vấn đề về thần kinh Loại trừ: – Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung như trại trẻ mồ côi, nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu) – Dịch vụ chăm sóc của bệnh viện được cấp phép đối với những người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện, được phân vào mã 86101 | ||||||
| 872011 | 8720110 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho trẻ em bị thiểu năng, tâm thần | ||||||
| 872012 | 8720120 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người trưởng thành bị thiểu năng, tâm thần | ||||||
| 87202 | 872020 | 8720200 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe, cai nghiện phục hồi người nghiện | Gồm: – Dịch vụ cung cấp chăm sóc (không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người có vấn đề lạm dụng chất gây nghiện. Các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát, bảo vệ và tư vấn sức khỏe và một số chăm sóc y tế, Gồm: cả việc cung cấp chăm sóc tập trung và điều trị cho các bệnh nhân bị nghiện. – Dịch vụ của các cơ sở chăm sóc và điều trị cho những người nghiện rượu hoặc nghiện ma túy – Dịch vụ của các cơ sở cai nghiện ma tuý: chữa trị, dạy nghề, tái hòa nhập cộng đồng cho các đối tượng đã cai nghiện | ||||
| 873 | 8730 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc | ||||||
| 87301 | 873010 | 8730100 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người có công (trừ thương bệnh binh) | Gồm; – Dịch vụ của các cơ sở cung cấp chăm sóc, điều dưỡng cho các đối tượng là người có công với cách mạng Loại trừ: – Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh được phân vào mã 8710100 | ||||
| 87302 | 873020 | 8730200 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người già | Gồm: – Dịch vụ chăm sóc cho người già, những người không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người không muốn sống độc lập một mình. Việc chăm sóc Gồm: phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày. Loại trừ: – Dịch vụ của các cơ sở dành cho người già có sự chăm sóc điều dưỡng được phân vào mã 8710900 – Dịch vụ trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về ytế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng được phân vào mã 87909. | ||||
| 87303 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người khuyết tật | Gồm: – Dịch vụ chăm sóc đối với người tàn tật. Việc chăm sóc Gồm: phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày. Trong một số trường hợp, các đơn vị này còn cung cấp sự chăm sóc điều dưỡng về chuyên môn cho những người sống tại các khu vực riêng biệt khác | ||||||
| 873031 | 8730310 | Dịch vụ phúc lợi phân phối thông qua các tổ chức tập trung cho trẻ vị thành niên và trẻ em bị khuyết tật | ||||||
| 873032 | 8730320 | Dịch vụ phúc lợi phân phối thông qua các tổ chức tập trung cho người trưởng thành bị khuyết tật | ||||||
| 879 | 8790 | Dịch vụ chăm sóc tập trung khác | ||||||
| 87901 | 879010 | 8790100 | Dịch vụ chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm | Gồm: – Dịch vụ của các cơ sở giáo dục, chữa trị, dạy nghề và tái hòa nhập cộng đồng cho các đối tượng mại dâm | ||||
| 87909 | Dịch vụ chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 879091 | 8790910 | Dịch vụ công tác xã hội khác có tiện nghi ăn ở cho trẻ em và trẻ vị thành niên | Gồm: – Dịch vụ trợ giúp xã hội tập trung liên quan đến dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm cho trẻ em và trẻ vị thành niên, ví dụ như dịch vụ xã hội đối với trại trẻ mồ côi, nhà cho trẻ em cần được bảo vệ, nhà cho trẻ em bị sút kém về cảm xúc, trại giáo huấn trẻ vị thành niên,… Loại trừ: – Dịch vụ chăm sóc tập trung cho trẻ em bị thiểu năng, tâm thần được phân vào mã 8720110 – Dịch vụ cho, nhận con nuôi được phân vào mã 88900 | |||||
| 879092 | 8790920 | Dịch vụ công tác xã hội có tiện nghi ăn ở cho phụ nữ bị bạo hành | ||||||
| 879093 | 8790930 | Dịch vụ công tác xã hội khác có tiện nghi ăn ở cho người trưởng thành khác | Gồm: – Dịch vụ trợ giúp xã hội liên quan đến các dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm đối với người trưởng thành khác: + Nhà cho các bà mẹ độc thân và con cái của họ + Nơi ở tạm thời cho người vô gia cư + Nhà nghỉ cho tù nhân mới được thả + Nhà nghỉ cho những người có vấn đề về cá nhân và xã hội cần thơi gian thích nghi trước khi trở về cuộc sống bình thường + Dịch vụ công tác xã hội có tiện nghi ăn ở khác | |||||
| 88 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung | |||||||
| 881 | 8810 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật | ||||||
| 88101 | 881010 | 8810100 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) | Gồm: – Dịch vụ tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với người có công (trừ thương bệnh binh) trong phong trào đền ơn đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v…, nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này | ||||
| 88102 | 881020 | 8810200 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh | Gồm: – Dịch vụ tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với thương bệnh binh trong phong trào đền ơn đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v…, nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này | ||||
| 88103 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật | |||||||
| 881031 | 8810310 | Dịch vụ thăm hỏi và giúp đỡ người già | ||||||
| 881032 | 8810320 | Dịch vụ của các trung tâm chăm sóc ban ngày cho người già | ||||||
| 881033 | 8810330 | Dịch vụ đào tạo lại nghề cho những người khuyết tật | Gồm: – Dịch vụ chuẩn bị và đào tạo lại nghề cho người khuyết tật, trong đó việc cung cấp giáo dục là hạn chế. Loại trừ: – Dịch vụ đào tạo lại nghề cho người khuyết tật, nơi mà việc giáo dục chiếm phần lớn, được phân vào mã 85 | |||||
| 881034 | 8810340 | Dịch vụ thăm hỏi và giúp đỡ những người khuyết tật | ||||||
| 881035 | 8810350 | Dịch vụ của trung tâm chăm sóc ban ngày đối với những người trưởng thành bị khuyết tật | Loại trừ: – Dịch vụ chăm sóc ban ngày đối với trẻ em bị tàn tật, được phân vào mã 8890012 | |||||
| 889 | 8890 | 88900 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác | |||||
| 889001 | Dịch vụ chăm sóc trẻ ban ngày | |||||||
| 8890011 | Dịch vụ chăm sóc ban ngày cho trẻ em và trẻ vị thành niên bị khuyết tật | |||||||
| 8890012 | Dịch vụ chăm sóc trẻ ban ngày loại trừ dịch vụ chăm sóc ban ngày cho trẻ em bị khuyết tật | |||||||
| 889009 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 8890091 | Dịch vụ hướng dẫn và tư vấn chưa được phân vào đâu liên quan đến trẻ em | Gồm: – Dịch vụ hướng dẫn và tư vấn chưa được phân vào đâu cung cấp cho các cá nhân và gia đình, nói chung là cung cấp cho bố mẹ của trẻ nhỏ, tại nhà của họ hoặc ở một nơi nào khác. Các dịch vụ này có thể thực hiện đối với các vấn đề thuộc về hành vi ứng xử, và các vấn đề khác liên quan đến trẻ em, ví dụ như các vấn đề về gia đình tan vỡ do bố mẹ ly dị, các vấn đề ở trường học, các vấn đề về phát triển, chống bạo hành đối với trẻ em, các dịch vụ can thiệp cơn khủng hoảng, dịch vụ nhận con nuôi, v..v… Loại trừ: – Dịch vụ tư vấn hướng dẫn cho trẻ em liên quan đến giáo dục, được phân vào mã 85600 | ||||||
| 8890092 | Dịch vụ phúc lợi không tập trung | Gồm: – Dịch vụ phúc lợi không Gồm: tiện nghi ăn ở, ví dụ như dịch vụ xác định tính hợp lý liên quan đến trợ giúp phúc lợi xã hội. – Dịch vụ của các cơ sở ban ngày cho người vô gia cư và các nhóm người yếu thế trong xã hội – Dịch vụ tư vấn về ngân quỹ gia đình – Dịch vụ tư vấn về khoản nợ và tín dụng – Dịch vụ liên quan đến hàng xóm và cộng đồng. Loại trừ: – Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà, được phân vào mã 8699002 – Dịch vụ của các trung tâm chăm sóc ban ngày cho người già và người trưởng thành bị tàn tật, được phân vào mã 88103 | ||||||
| 8890093 | Dịch vụ đào tạo lại nghề cho những người thất nghiệp | Gồm: – Dịch vụ chuẩn bị và đào tạo lại nghề cho những người bị thất nghiệp, nơi cung cấp việc giáo dục là hạn chế Loại trừ: – Dịch vụ đào tạo lại nghề khi việc giáo dục là việc chính, được phân vào mã 8560000 – Dịch vụ chuẩn bị và đào tạo lại nghề cho người tàn tật khi mà việc giáo dục là hạn chế, được phân vào mã 8810330 | ||||||
| 8890099 | Dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung khác còn lại chưa được phân vào đâu | Gồm: – Các dịch vụ xã hội khác không Gồm: các dịch vụ về tiện nghi ăn ở, ví dụ như dịch vụ hướng dẫn hôn nhân, dịch vụ hướng dẫn cho phạm nhân được tạm tha hoặc đang trong thời gian quản chế, dịch vụ trợ giúp xã hội đối với các nạn nhân gặp thảm họa, những người tị nạn và di cư, gồm cả dịch vụ về lán trại tạm thời, dịch vụ từ thiện, như việc gây quỹ hoặc các dịch vụ hỗ trợ khác với mục đích là các công việc xã hội | ||||||
R | DỊCH VỤ NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ | ||||||||
| 90 | 900 | 9000 | 90000 | Dịch vụ sáng tác, nghệ thuật và giải trí | ||||
| 900001 | 9000010 | Dịch vụ nghệ thuật biểu diễn | Gồm: – Dịch vụ của các diễn viên, độc giả, ca sỹ, nhà soạn nhạc, diễn viên múa, người biểu diễn nhào lộn, phát thanh viên/người dẫn chương trình trên truyền hình, người diễn thuyết, diễn giả, các nghệ sỹ biểu diễn xiếc và các nghệ sỹ biểu diễn khác – Dịch vụ làm người mẫu độc lập. | |||||
| 900002 | Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn | |||||||
| 9000021 | Dịch vụ sản xuất và trình diễn sự kiện nghệ thuật biểu diễn | Gồm dịch vụ sản xuất và trình diễn đối với: + Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hòa nhạc. + Biểu diễn múa rối + Biểu diễn xiếc. | ||||||
| 9000022 | Dịch vụ tổ chức và quảng cáo sự kiện nghệ thuật biểu diễn | Gồm dịch vụ tổ chức và quảng bá đối với: + Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hòa nhạc. + Biểu diễn múa rối + Biểu diễn xiếc. | ||||||
| 9000029 | Dịch vụ hỗ trợ khác cho nghệ thuật biểu diễn | Gồm: – Dịch vụ quản lý về quyền đối với các tác phẩm về nghệ thuật, văn học, âm nhạc, loại trừ các tác phẩm về nghệ thuật quay phim và tác phẩm nghe nhìn. – Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn về thiết kế sân khấu, thiết kế trang phục, thiết kế ánh sáng. – Dịch vụ hỗ trợ khác đối với nghệ thuật biểu diễn chưa được phân vào đâu (tấm màn vẽ căng sau sân khấu và các đồ vật dùng trang trí sân khấu, các thiết bị về âm thanh và ánh sáng phục vụ cho biểu diễn nghệ thuật). Loại trừ: – Dịch vụ quản lý về bản quyền của phim điện ảnh, được phân vào mã 59130 | ||||||
| 900003 | Sáng tác nghệ thuật | |||||||
| 9000031 | Dịch vụ do các tác giả, các nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc và các nghệ sĩ khác cung cấp, loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn | Gồm: – Dịch vụ của cá nhân các nghệ sỹ như nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc, họa sỹ, người vẽ tranh biếm họa, thợ chạm khắc,… – Dịch vụ của cá nhân các nhà viết văn về tất cả các chủ đề, Gồm: cả viết về hư cấu và về chuyên môn. – Dịch vụ của các nhà báo độc lập. – Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật. Loại trừ: – Dịch vụ phục chế đàn organ và các nhạc cụ cổ điển khác, được phân vào mã 33190 – Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh và phim video, được phân vào mã 59111 và 59112 – Dịch vụ phục chế đồ nội thất (loại trừ phục chế các loại để bảo tàng), được phân vào mã 95240 | ||||||
| 9000032 | Tác phẩm nghệ thuật gốc của các tác giả, các nhà soạn nhạc và các nghệ sĩ khác loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn, họa sĩ, nghệ sĩ đồ họa và nhà điêu khắc | |||||||
| 9000033 | Tác phẩm nghệ thuật gốc của các họa sĩ, các nghệ sĩ đồ họa và nhà điêu khắc | Gồm: – Tranh hội họa, tranh đồ họa và tranh vẽ bằng phấn màu, tác phẩm chạm khắc gốc, tranh in và tranh in đá, các tác phẩm điêu khắc và tượng gốc, bằng mọi chất liệu. Loại trừ: – Sản xuất tượng, không phải nguyên bản nghệ thuật, | ||||||
| 900004 | 9000040 | Dịch vụ của cơ sở hoạt động nghệ thuật | Gồm: – Dịch vụ hoạt động của các phòng hòa nhạc, nhà hát, nhà hát opera, phòng nhạc, Gồm: cả dịch vụ về vé xem biểu diễn – Dịch vụ hoạt động của các trung tâm đa mục đích và các cơ sở tương tự với ưu thế về văn hóa. Loại trừ: – Dịch vụ của rạp chiếu phim, được phân vào mã 59141 – Dịch vụ đại lý bán vé, được phân vào mã 79110 – Dịch vụ hoạt động của các loại bảo tàng, được phân vào mã 91020 – Dịch vụ hoạt động của các sân vận động và các đấu trường sử dụng cho nhiều mục đích, được phân vào mã 93110 | |||||
| 91 | Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác | |||||||
| 910 | Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác | |||||||
| 9101 | 91010 | Dịch vụ của thư viện và lưu trữ | ||||||
| 910101 | 9101010 | Dịch vụ thư viện | Gồm: – Các dịch vụ về thu thập, phân loại thư mục, bảo tồn và thu hồi các loại sách và các loại tương tự. – Dịch vụ cho thuê sách và đĩa ghi âm – Dịch vụ thư viện cung cấp ảnh và phim điện ảnh Loại trừ: – Dịch vụ thuê băng video và DVDs, được phân vào mã 77220 – Dịch vụ thuê sách, phân vào mã 77290. | |||||
| 910102 | 9101020 | Dịch vụ lưu trữ | ||||||
| 9102 | 91020 | Dịch vụ bảo tồn, bảo tàng | ||||||
| 910201 | 9102010 | Dịch vụ bảo tàng | Gồm: – Dịch vụ trưng bày các bộ sưu tập về mọi lĩnh vực (nghệ thuật, khoa học và công nghệ, lịch sử) – Dịch vụ quản lý và bảo quản các bộ sưu tập – Tổ chức các buổi triển lãm lưu động về bộ sưu tập Loại trừ: – Dịch vụ trưng bày và bán được cung cấp bởi các phòng trưng bày nghệ thuật mang tính thương mại, được phân vào mã 400840 – Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật và các đồ vật sưu tập bảo tàng, được phân vào mã 9000031 – Dịch vụ thư viện và lưu trữ được phân vào mã 91010 – Dịch vụ của các khu di tích và các công trình lịch sử, được phân vào mã 9102030 – Dịch vụ của vườn bách thú bách thảo, được phân vào mã 9103010 | |||||
| 910202 | 9102020 | Sưu tập của bảo tàng | Gồm: – Các bộ sưu tập và đồ vật của các nhà sưu tập về lịch sử, về dân tộc học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, giải phẫu hoặc các bộ sưu tập về tiền đúc | |||||
| 910203 | 9102030 | Dịch vụ của khu di tích và các công trình lịch sử và các khu dành cho khách thăm quan tương tự | Gồm: – Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm – Dịch vụ bảo tồn các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm Loại trừ: – Dịch vụ phục chế và nâng cấp các di tích và công trình lịch sử, được phân vào mã F | |||||
| 9103 | 91030 | Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên | ||||||
| 910301 | 9103010 | Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú | Gồm: – Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn bách thú, bách thảo – Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn bách thú, bách thảo Loại trừ: – Dịch vụ bảo tồn tự nhiên, được phân vào mã 9103020 | |||||
| 910302 | 9103020 | Dịch vụ của các khu bảo tồn tự nhiên, Gồm: cả dịch vụ bảo tồn động vật hoang dã | Gồm: – Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên các khu bảo tồn – Dịch vụ giám sát các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn – Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn Loại trừ: – Dịch vụ hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí, được phân vào mã 93190 | |||||
| 92 | 920 | 9200 | Dịch vụ xổ số, cá cược và đánh bạc | |||||
| 92001 | 920010 | 9200100 | Dịch vụ xổ số | Gồm: – Dịch vụ của các công ty và các đại lý xổ số | ||||
| 92002 | Dịch vụ cá cược và đánh bạc | |||||||
| 920021 | 9200210 | Dịch vụ đánh bạc | Gồm: Dịch vụ bàn đánh bạc, máy đánh bạc, trò chơi số,… | |||||
| 920022 | 9200220 | Dịch vụ cá cược | Gồm: – Dịch vụ cá cược trên đường đua ngựa, đua chó – Dịch vụ cá cược trên thi đấu thể thao | |||||
| 93 | Dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí | |||||||
| 931 | Dịch vụ thể thao | |||||||
| 9311 | 93110 | 931100 | 9311000 | Dịch vụ của các cơ sở thể thao | Gồm: – Dịch vụ của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời, như sân vận động, đấu trường, bể bơi, sân tennis, sân golf, sân trượt băng… – Hoạt động của các đường đua ô tô, đua chó và đua ngựa – Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở riêng. Loại trừ: – Dịch vụ vận hành thang kéo trượt tuyết, được phân vào mã 49329 – Cho thuê các thiết bị giải trí và thể thao, được phân vào mã 77210 – Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ, được phân vào mã 9319010 – Dịch vụ công viên và bãi biển, được phân vào mã 9329011 | |||
| 9312 | 93120 | 931200 | 9312000 | Dịch vụ của các câu lạc bộ thể thao | Gồm: – Dịch vụ tổ chức và quản lý các sự kiện thể thao được cung cấp bởi các câu lạc bộ thể thao, ví dụ như câu lạc bộ bóng đá, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ bowling, câu lạc bộ golf, câu lạc bộ đấm bốc, câu lạc bộ thể thao mùa đông, câu lạc bộ cờ,… Loại trừ: – Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào mã 85510 – Dịch vụ vận hành các cơ sở thể thao, được phân vào mã 9311000 – Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao với các cơ sở riêng của họ, được phân vào mã 9311000. | |||
| 9319 | 93190 | Dịch vụ thể thao khác | ||||||
| 931901 | 9319010 | Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ | Gồm: – Dịch vụ thực hiện bởi các câu lạc bộ và các cơ sở thể dục thẩm mỹ và thể dục thể hình Loại trừ: – Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng, được phân vào mã 85510. | |||||
| 931909 | Dịch vụ thể thao khác | |||||||
| 9319091 | Dịch vụ thúc đẩy các sự kiện thể thao và thể thao giải trí | Gồm: – Dịch vụ được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc các nhà tài trợ các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở. Loại trừ: – Tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời bởi các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở riêng, được phân vào mã 9311000 và 9312000 | ||||||
| 9319092 | Dịch vụ thể dục thể thao | Gồm: – Dịch vụ cung cấp bởi các vận động viên và người tham gia thể thao dựa trên tài khoản riêng của họ. | ||||||
| 9319093 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến thể thao và giải trí | Gồm: – Dịch vụ của các liên đoàn thể thao và các cơ quan điều phối – Dịch vụ của trọng tài thể thao và người bấm giờ – Dịch vụ vận hành của các khu săn bắn và câu cá thể thao – Dịch vụ hướng dẫn săn bắn – Dịch vụ hướng dẫn câu cá – Dịch vụ hướng dẫn leo núi – Dịch vụ của chuồng ngựa đua, chuồng chó đua, nhà để ô tô – Dịch vụ liên quan đến đào tạo động vật để chơi thể thao và giải trí Loại trừ: – Dịch vụ cho thuê các thiết bị thể thao, được phân vào mã 77210 – Dịch vụ liên quan đến huấn luyện chó bảo vệ, được phân vào mã 80100 – Dịch vụ của các trường thể thao và trường thi đấu, Gồm: dịch vụ được cung cấp bởi những người hướng dẫn, giáo viên, huấn luyện viên, được phân vào mã 85510 | ||||||
| 9319099 | Dịch vụ thể thao và giải trí khác | |||||||
| 932 | Dịch vụ vui chơi giải trí khác | |||||||
| 9321 | 93210 | 932100 | 9321000 | Dịch vụ của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề | Gồm: – Dịch vụ của các công viên vui chơi – Dịch vụ của các hội chợ vui chơi – Dịch vụ trò chơi kéo quân – Dịch vụ trò chơi đường ray xe lửa | |||
| 9329 | 93290 | Dịch vụ vui chơi giải trí khác | ||||||
| 932901 | Dịch vụ giải trí khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 9329011 | Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển | Gồm: – Dịch vụ bãi biển và công viên giải trí (không có tiện nghi ăn ở), Gồm: việc cung cấp các phương tiện như nhà tắm, tủ có khóa, ghế ngồi. Loại trừ: – Dịch vụ hoạt động của các nơi cắm trại, nơi cắm trại giải trí, nơi cắm trại để câu cá và săn bắn, địa điểm cắm trại, được phân vào mã 55902. | ||||||
| 9329012 | Dịch vụ của các sàn nhảy, phòng hát karaoke | Gồm: – Dịch vụ của các phòng khiêu vũ, phòng nhảy, phòng hát karaoke và các cơ sở giải trí khác | ||||||
| 9329019 | Dịch vụ giải trí khác còn lại chưa được phân vào đâu | Gồm: – Dịch vụ hoạt động của các đồi trượt tuyết – Dịch vụ hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền Loại trừ: – Dịch vụ hoạt động của đường sắt leo núi, thang trượt tuyết và đường cáp trên không, được phân vào mã 49329. – Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào mã 56301 – Dịch vụ hoạt động của các cơ sở thể thao và thể thao giải trí, được phân vào mã 9311000 | ||||||
| 932909 | Dịch vụ tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 9329091 | Dịch vụ đốt pháo hoa và trình diễn âm thanh và ánh sáng | |||||||
| 9329099 | Dịch vụ tiêu khiển khác còn lại chưa được phân vào đâu | Nhóm này Gồm: – Dịch vụ giải trí khác còn lại như đấu bò, biểu diễn môtô. Loại trừ: – Dịch vụ của nhóm gánh xiếc và đoàn kịch, được phân vào mã 9000010 | ||||||
S | DỊCH VỤ KHÁC | ||||||||
| 94 | Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác | |||||||
| 941 | Dịch vụ của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp | |||||||
| 9411 | 94110 | 941100 | 9411000 | Dịch vụ của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ | Gồm: – Dịch vụ đại diện, thỏa thuận, phổ biến thông tin và các dịch vụ tương tự được cung cấp bởi các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ mà lợi ích của các thành viên tập trung vào sự phát triển và phồn thịnh của việc kinh doanh và thương mại nói chung hoặc vào một tiêu chí cụ thể, Gồm: cả phòng thương mại Loại trừ: – Dịch vụ liên hệ với công chúng được đưa ra bởi các bên thay mặt cho bên liên quan, được phân vào nhóm 7020010 – Dịch vụ được cung cấp bởi công đoàn, được phân vào nhóm 9420000 | |||
| 9412 | 94120 | 941200 | 9412000 | Dịch vụ của các hội nghề nghiệp | Gồm: – Dịch vụ đại diện, thỏa thuận, phổ biến thông tin và các dịch vụ tương tự được cung cấp bởi các tổ chức chuyên nghiệp, lợi ích của thành viên tập trung vào rèn luyện chuyên môn hoặc thực hành chuyên môn hoặc những lĩnh vực kỹ thuật chung hoặc những lĩnh vực cụ thể – Dịch vụ xã hội hóa học tập Loại trừ: Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi các tổ chức này, được phân vào phần 85 | |||
| 942 | 9420 | 94200 | 942000 | 9420000 | Dịch vụ của công đoàn | Gồm: – Dịch vụ đại diện, thỏa thuận, phổ biến thông tin tập trung vào dịch vụ tổ chức và điều kiện làm việc, cung cấp bởi các liên kết mà thành viên chủ yếu là người lao động Loại trừ: – Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi các tổ chức này, được phân vào phần 85 | ||
| 949 | Dịch vụ của các tổ chức khác | |||||||
| 9491 | 94910 | 949100 | 9491000 | Dịch vụ của các tổ chức tôn giáo | Gồm: – Dịch vụ thờ phụng, đào tạo và nghiên cứu về tôn giáo – Dịch vụ chuyên nghiệp về tôn giáo như dịch vụ cưới hỏi, ma chay… – Dịch vụ tôn giáo, Gồm: dịch vụ tu đạo được cung cấp bởi nhà tu – Dịch vụ truyền giáo Loại trừ: – Dịch vụ giáo dục được cung cấp bởi các hiệp hội trên, được phân vào phần 85 – Dịch vụ chăm sóc sức khỏe bởi các tổ chức trên, được phân vào phần 86 – Dịch vụ xã hội được cung cấp bởi các tổ chức trên, được phân vào 87,88 | |||
| 9499 | 94990 | 949900 | Dịch vụ của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 9499001 | Dịch vụ của các tổ chức thành viên khác chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ của tổ chức quyền con người; dịch vụ của nhóm tư vấn môi trường; dịch vụ nhóm bảo vệ đặc biệt; dịch vụ hỗ trợ cộng đồng;… | ||||||
| 9499002 | Dịch vụ cung cấp trợ giúp của các tổ chức thành viên | Gồm: – Dịch vụ cung cấp trợ giúp bởi các tổ chức thành viên hoặc nhà sáng lập, phân loại các hoạt động cho giáo dục, nghiên cứu hoặc các lợi ích cộng đồng và xã hội chung Loại trừ: – Dịch vụ cấp tín dụng, được phân vào nhóm 641902 – Dịch vụ gây quỹ từ thiện cho công việc giáo dục, được phân vào nhóm 8890099 | ||||||
| 95 | Dịch vụ sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | |||||||
| 951 | Dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc | |||||||
| 9511 | 95110 | 951100 | 9511000 | Dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi | Gồm dịch vụ sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi như: – Máy vi tính, thiết bị ngoại vi; – Máy vi tính để bàn, máy tính xách tay; – Ổ đĩa từ, các thiết bị lưu giữ khác; – Ổ đĩa quang (CD-RW, CD-Rom,…); – Máy in,… | |||
| 9512 | 95120 | 951200 | 9512000 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị liên lạc | Gồm dịch vụ sửa chữa thiết bị liên lạc như: điện thoại cố định, điện thoại di động, modem thiết bị truyền dẫn, máy fax, thiết bị truyền thông tin liên lạc, radio hai chiều, tivi thương mại và máy quay video,… | |||
| 952 | Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình | |||||||
| 9521 | 95210 | 952100 | 9521000 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng | Gồm dịch vụ sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng như: tivi, radio, casette, đầu máy video, đầu đĩa CD, máy quay video loại gia đình,… | |||
| 9522 | 95220 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình | ||||||
| 952201 | 9522010 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình | Gồm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình như: tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ,… Loại trừ: – Dịch vụ sửa chữa công cụ điện cầm tay; – Dịch vụ sửa chữa hệ thống điều hòa trung tâm | |||||
| 952202 | 9522020 | Dịch vụ sửa chữa thiết bị làm vườn | ||||||
| 9523 | 95230 | 952300 | 9523000 | Dịch vụ sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da | ||||
| 9524 | 95240 | 952400 | 9524000 | Dịch vụ sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự | ||||
| 9529 | 95290 | Dịch vụ sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 952901 | Dịch vụ sửa chữa xe đạp, đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay và đồ trang sức | |||||||
| 9529011 | Dịch vụ sửa chữa đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay | |||||||
| 9529012 | Dịch vụ sửa chữa đồ trang sức | |||||||
| 952909 | Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 9529091 | Dịch vụ sửa chữa và thay đổi quần áo và đồ dệt dùng trong gia đình | |||||||
| 9529092 | Dịch vụ sửa chữa xe đạp | |||||||
| 9529093 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ âm nhạc | |||||||
| 9529094 | Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị thể thao | |||||||
| 9529099 | Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu | |||||||
| 96 | Dịch vụ phục vụ cá nhân khác | |||||||
| 961 | 9610 | 96100 | 961000 | 9610000 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự (trừ dịch vụ thể thao) | |||
| 962 | 9620 | 96200 | 962000 | Dịch vụ giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú | ||||
| 9620001 | Dịch vụ giặt là quần áo hoạt động bằng máy | Gồm dịch vụ giặt là quần áo hoạt động bằng máy như: giặt khô, giặt ướt, là bằng máy; nhận và trả đồ giặt cho khách hàng tại cửa hàng; nhận và trả đồ tại địa chỉ do khách yêu cầu; sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ: đính lại khuya, thay fecmơtuya,..)… | ||||||
| 9620002 | Dịch vụ giặt khô (gồm dịch vụ làm sạch các sản phẩm da lông thú) | Nhóm này gồm dịch vụ giặt khô các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông); nhận và trả đồ cho khách hàng tại cửa hàng; nhận và trả đồ cho khách tại địa chỉ do khách yêu cầu, sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ: đính lại khuya, thay fecmơtuya,..)… | ||||||
| 9620003 | Dịch vụ là | Gồm dịch vụ là khô, là hơi các loại quần áo; nhận và trả đồ cho khách hàng tại cửa hàng, sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ: đính lại khuya, thay fecmơtuya,..)… | ||||||
| 9620004 | Dịch vụ nhuộm và làm màu | Gồm dịch vụ nhuộm và làm màu vải hoặc quần áo theo yêu cầu của khách; nhận và trả đồ cho khách tại cửa hàng;… | ||||||
| 9620009 | Dịch vụ làm sạch các sản phẩm dệt khác | Gồm dịch vụ làm sạch các sản phẩm dệt khác chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 963 | Dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu | |||||||
| 9631 | 96310 | Dịch vụ cắt tóc, làm đầu, gội đầu | ||||||
| 963101 | Dịch vụ cắt tóc, làm đầu và các dịch vụ làm đẹp | |||||||
| 9631011 | Dịch vụ làm đầu cho phụ nữ và trẻ em gái | Gồm dịch vụ làm đầu cho phụ nữ và trẻ em gái như: cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc, làm xoăn và các dịch vụ làm tóc khác,… | ||||||
| 9631012 | Dịch vụ cắt tóc và cạo râu cho nam giới và trẻ em trai | Gồm dịch vụ cắt, tỉa và cạo râu, lấy rái tai… | ||||||
| 9631013 | Dịch vụ làm đẹp dùng mỹ phẩm, cắt sửa và chăm sóc móng tay và móng chân | Gồm dịch vụ làm đẹp dùng mỹ phẩm, cắt sửa và chăm sóc móng tay và móng chân; trang điểm,… | ||||||
| 9631019 | Dịch vụ làm đẹp khác | Gồm dịch vụ làm đẹp khác chưa được phân loại ở trên | ||||||
| 963102 | 9631020 | Tóc người chưa xử lý, không kể đã giặt hay chưa; đồ bỏ đi của tóc người | ||||||
| 9632 | 96320 | 963200 | Dịch vụ phục vụ tang lễ | |||||
| 9632001 | Dịch vụ chôn cất và hỏa thiêu | Gồm dịch vụ bán, cho thuê đất, đào mộ, chôn cất và hỏa thiêu, trông coi nghĩa trang | ||||||
| 9632002 | Dịch vụ tổ chức đám tang | Gồm dịch vụ tổ chức đám tang như: bảo quản thi hài, khâm liệm, và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng, dịch vụ nhà tang lễ,… | ||||||
| 9633 | 96330 | 963300 | 9633000 | Dịch vụ phục vụ hôn lễ | Gồm dịch vụ phục vụ hôn lễ như: dịch vụ môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi,… | |||
| 9639 | 96390 | 963900 | Dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu | |||||
| 9639001 | Dịch vụ chăm sóc vật nuôi làm cảnh | Gồm dịch vụ chăm sóc vật nuôi làm cảnh như: Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh | ||||||
| 9639002 | Dịch vụ máy hoạt động dùng đồng xu chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ máy hoạt động dùng đồng xu chưa được phân vào đâu như dịch vụ của máy bán nước cocal, pepsi,… dùng đồng xu tự động;… | ||||||
| 9639009 | Dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu | Gồm dịch vụ còn lại chưa được phân loại ở trên. | ||||||
T | DỊCH VỤ LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN PHẨM VẬT CHẤT TỰ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH | ||||||||
| 97 | 970 | 9700 | 97000 | 970000 | 9700000 | Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình | Gồm: – Dịch vụ được cung cấp bởi các hộ gia đình khi gia đình đó có lao động làm thuê, như bảo mẫu, nấu ăn, vú em và gia sư Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ của các đơn vị độc lập (Gồm: cá nhân) cung cấp dịch vụ cho hộ gia đình, xem sản phẩm chính của họ | |
| 98 | Sản phẩm vật chất tự sản xuất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | |||||||
| 981 | 9810 | 98100 | 981000 | 9810000 | Sản phẩm vật chất tự sản xuất tự tiêu dùng của hộ gia đình | |||
| 982 | 9820 | 98200 | 982000 | 9820000 | Dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | |||
U | DỊCH VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ | ||||||||
| 99 | 990 | 9900 | 99000 | 990000 | 9900000 | Dịch vụ của các tổ chức và cơ quan quốc tế | Gồm: – Dịch vụ được cung cấp bởi Liên Hiệp Quốc, các đại diện chuyên môn, vùng của Liên Hiệp quốc.., Liên minh Châu Âu, Tổ chức liên kết và phát triển kinh tế, Tổ chức thương mại thế giới, Tổ chức tiêu dùng thế giới, Tổ chức các nước sản xuất và xuất khẩu dầu và các tổ chức cơ quan quốc tế khác – Dịch vụ được cung cấp bởi sứ quán và đại diện từ các nước khác | |
21 | 88 | 234 | 436 | 660 | 1655 | 3574 |
|
| |